A 50Ω , 100Ω
B 100Ω, 400 Ω
C 50Ω, 200Ω
D 100 Ω, 200Ω
Biết: \(L = \frac{1}{\pi }(H);\,\,C = \frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{4\pi }}(F)\). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế : uAB = 75√2.cos(100πt) (V) . Công suất trên toàn mạch là : P = 45(W). Tính giá trị R?
A R = 45 Ω
B R = 60 Ω
C R = 80 Ω
D Câu A hoặc C
A R1R2 = 10
B R1R2 = 102
C R1R2 = 103
D R1R2 = 104
A P
B 2P
C √2P
D 4P
A 7,5 Ω
B 15Ω
C 10Ω
D 50Ω
A 4W
B 100W.
C 400W.
D 200W.
A 400 W.
B 220 W.
C 440W.
D 880 W.
A 60V.
B 40V.
C 30V.
D 100V.
A 60 Ω
B 65 Ω
C 130 Ω
D 98,5 Ω
A 12 Ω; 150 W
B 12 Ω;100 W
C 10 Ω;150 W
D 10 Ω;100 W
A P = 200 W
B P = 400 W
C P = 100 W
D P = 50 W
A 2Pmax.
B Pmax/2.
C 0,4Pmax.
D 0,8Pmax.
A R tiến về ∞
B R tiến về 0
C R = |ZL - ZC|
D R = ZL - ZC
A 
B 
C 
D 
A Hệ số công suất của mạch là 
B Mạch cộng hưởng với tần số 100√2 Hz.
C UAM = U.
D Mạch có tính dung kháng
A ω = 
B ω = ωo
C ω = ωo√2
D ω = 2ωo
A U1 = U2
B U1 < U2
C U1 > U2
D Không có căn cứ.
A R = 40 Ω, P = 100W.
B R = 50 Ω, P = 500W.
C R = 50 Ω, P = 200W.
D R = 50 Ω, P = 100W.
A 120W
B 100W
C 80W
D 60W
A 10 Ω; 50W
B 25Ω ; 40 W
C 10 Ω; 100 W
D 10Ω; 110 W
H,C=
F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 75√2cos100πt (V). Công suất trên toàn mạch là P = 45W. Điện trở R có giá trị?
A R = 45 Ω
B R= 60 Ω
C R = 80 Ω
D Câu A hoặc C
H, C =
F, R là biến trở. Khi R = R1 và R = R2 thì công suất mạch điện có cùng giá trị P = 576W. Khi đó R1 và R2 có giá trị lần lượt là:
A 20Ω; 25Ω.
B 10Ω; 20Ω
C 5Ω; 25Ω
D 20Ω; 5Ω
H; r = 30 Ω, R thay đổi, u = 100√2cos100πt (V). Chỉnh R để PRmax. Xác định R và PRmax
A 50 Ω; 62,5W
B 40 Ω; 62,5W
C 30 Ω; 62,5W
D 20 Ω; 62,5W
H; r = 25 Ω, tụ điện C =
F và điện trở R thay đổi, u = 100√2cos100πt (V). Chỉnh R để PRmax. Xác định R và PRmax
A 25√2 Ω,
W
B 35√2 Ω,
W
C 45√2 Ω,
W
D 15√2 Ω,
W
H; điện trở R thay đổi, u = 200√2cos100πt (V). Chỉnh R = R1 = 50 Ω và khi R = R2 thì công suất không đổi. Xác định R2 và P
A 100 Ω, 100W
B 200 Ω, 100W
C 100 Ω, 20W
D 200 Ω, 160W
F, L =
H và điện trở R thay đổi, u = U√2cos100πt (V). Chỉnh R = R1 và khi R = R2 thì công suất không đổi. Biết khi R = R1 thì cường độ hiệu dụng lớn gấp 2 lần khi R = R2. Xác định R1 và R2
A 100 Ω, 100 Ω
B 50 Ω, 200 Ω
C 50 Ω, 100 Ω
D 50 Ω,150 Ω
A 400 V.
B 200 V.
C 100 V.
D 100√2 V.
A
H
B
H
C
H
D
H
A 250W
B 300√3 W
C 100√3 W
D 200W
A 50Ω , 100Ω
B 100Ω, 400 Ω
C 50Ω, 200Ω
D 100 Ω, 200Ω
Biết: \(L = \frac{1}{\pi }(H);\,\,C = \frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{4\pi }}(F)\). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế : uAB = 75√2.cos(100πt) (V) . Công suất trên toàn mạch là : P = 45(W). Tính giá trị R?
A R = 45 Ω
B R = 60 Ω
C R = 80 Ω
D Câu A hoặc C
A R1R2 = 10
B R1R2 = 102
C R1R2 = 103
D R1R2 = 104
A P
B 2P
C √2P
D 4P
A 7,5 Ω
B 15Ω
C 10Ω
D 50Ω
A 4W
B 100W.
C 400W.
D 200W.
A 400 W.
B 220 W.
C 440W.
D 880 W.
A 60V.
B 40V.
C 30V.
D 100V.
A 60 Ω
B 65 Ω
C 130 Ω
D 98,5 Ω
A 12 Ω; 150 W
B 12 Ω;100 W
C 10 Ω;150 W
D 10 Ω;100 W
A P = 200 W
B P = 400 W
C P = 100 W
D P = 50 W
A 2Pmax.
B Pmax/2.
C 0,4Pmax.
D 0,8Pmax.
A R tiến về ∞
B R tiến về 0
C R = |ZL - ZC|
D R = ZL - ZC
A 
B 
C 
D 
A Hệ số công suất của mạch là 
B Mạch cộng hưởng với tần số 100√2 Hz.
C UAM = U.
D Mạch có tính dung kháng
A ω = 
B ω = ωo
C ω = ωo√2
D ω = 2ωo
A U1 = U2
B U1 < U2
C U1 > U2
D Không có căn cứ.
A R = 40 Ω, P = 100W.
B R = 50 Ω, P = 500W.
C R = 50 Ω, P = 200W.
D R = 50 Ω, P = 100W.
A 120W
B 100W
C 80W
D 60W
A 10 Ω; 50W
B 25Ω ; 40 W
C 10 Ω; 100 W
D 10Ω; 110 W
H,C=
F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 75√2cos100πt (V). Công suất trên toàn mạch là P = 45W. Điện trở R có giá trị?
A R = 45 Ω
B R= 60 Ω
C R = 80 Ω
D Câu A hoặc C
H, C =
F, R là biến trở. Khi R = R1 và R = R2 thì công suất mạch điện có cùng giá trị P = 576W. Khi đó R1 và R2 có giá trị lần lượt là:
A 20Ω; 25Ω.
B 10Ω; 20Ω
C 5Ω; 25Ω
D 20Ω; 5Ω
H; r = 30 Ω, R thay đổi, u = 100√2cos100πt (V). Chỉnh R để PRmax. Xác định R và PRmax
A 50 Ω; 62,5W
B 40 Ω; 62,5W
C 30 Ω; 62,5W
D 20 Ω; 62,5W
H; r = 25 Ω, tụ điện C =
F và điện trở R thay đổi, u = 100√2cos100πt (V). Chỉnh R để PRmax. Xác định R và PRmax
A 25√2 Ω,
W
B 35√2 Ω,
W
C 45√2 Ω,
W
D 15√2 Ω,
W
H; điện trở R thay đổi, u = 200√2cos100πt (V). Chỉnh R = R1 = 50 Ω và khi R = R2 thì công suất không đổi. Xác định R2 và P
A 100 Ω, 100W
B 200 Ω, 100W
C 100 Ω, 20W
D 200 Ω, 160W
F, L =
H và điện trở R thay đổi, u = U√2cos100πt (V). Chỉnh R = R1 và khi R = R2 thì công suất không đổi. Biết khi R = R1 thì cường độ hiệu dụng lớn gấp 2 lần khi R = R2. Xác định R1 và R2
A 100 Ω, 100 Ω
B 50 Ω, 200 Ω
C 50 Ω, 100 Ω
D 50 Ω,150 Ω
A 400 V.
B 200 V.
C 100 V.
D 100√2 V.
A
H
B
H
C
H
D
H
A 250W
B 300√3 W
C 100√3 W
D 200W
A 50Ω , 100Ω
B 100Ω, 400 Ω
C 50Ω, 200Ω
D 100 Ω, 200Ω
Biết: \(L = \frac{1}{\pi }(H);\,\,C = \frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{4\pi }}(F)\). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế : uAB = 75√2.cos(100πt) (V) . Công suất trên toàn mạch là : P = 45(W). Tính giá trị R?
A R = 45 Ω
B R = 60 Ω
C R = 80 Ω
D Câu A hoặc C
A R1R2 = 10
B R1R2 = 102
C R1R2 = 103
D R1R2 = 104
A P
B 2P
C √2P
D 4P
A 7,5 Ω
B 15Ω
C 10Ω
D 50Ω
A 4W
B 100W.
C 400W.
D 200W.
A 400 W.
B 220 W.
C 440W.
D 880 W.
A 60V.
B 40V.
C 30V.
D 100V.
A 60 Ω
B 65 Ω
C 130 Ω
D 98,5 Ω
A 12 Ω; 150 W
B 12 Ω;100 W
C 10 Ω;150 W
D 10 Ω;100 W
A P = 200 W
B P = 400 W
C P = 100 W
D P = 50 W
A 2Pmax.
B Pmax/2.
C 0,4Pmax.
D 0,8Pmax.
A R tiến về ∞
B R tiến về 0
C R = |ZL - ZC|
D R = ZL - ZC
A 
B 
C 
D 
A Hệ số công suất của mạch là 
B Mạch cộng hưởng với tần số 100√2 Hz.
C UAM = U.
D Mạch có tính dung kháng
A ω = 
B ω = ωo
C ω = ωo√2
D ω = 2ωo
A U1 = U2
B U1 < U2
C U1 > U2
D Không có căn cứ.
A R = 40 Ω, P = 100W.
B R = 50 Ω, P = 500W.
C R = 50 Ω, P = 200W.
D R = 50 Ω, P = 100W.
A 120W
B 100W
C 80W
D 60W
A 10 Ω; 50W
B 25Ω ; 40 W
C 10 Ω; 100 W
D 10Ω; 110 W
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK