A 61,5 V
B 80 V
C 92,3 V
D 55,7 V
A Điện áp dây hiệu dụng bằng 220
2 V.
B Biên độ của điện áp dây là 220
6 V.
C Điện áp pha hiệu dụng bằng 220
3 V.
D Biên độ của điện áp pha là 220
3 V.
A -4 V
B 6,9 V
C -6,9 V
D 4 V
2cos(100πt + π/4)V. Biểu thức của điện áp giữa A, M là:
A uAM = 60
2.cos(100πt – π/4) V.
B uAM = 60
2.cos(100πt + π/2) V.
C uAM = 60
2.cos(100πt + 3π/4) V.
D uAM = 60
2.cos(100πt – π/2) V.
A Uc² = Uʀ² + Uʟ² + U²
B Uʀ = U
C Uʟ² = Uʀ² + U² + Uc²
D U² = Uʀ² + Uʟ² + Uc²
t +
) V , uᴍʙ = Uoᴍʙ.cos(
/2 -
t -
) VHệ thức liên hệ giữa R, L và C là :
A R2 = L.C.
B L = C. R2.
C C = L.R2.
D L = R.C.
t) V vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0 .sin(
t +
/6) A . Công suất tiêu thụ điện trung bình của mạch bằng
A 0,50.U0.I0.
B 0,87.U0.I0.
C 0,43.U0.I0.
D 0,25.U0.I0.
A V1,V2, V3.
B V3, V2, V1.
C V3, V1, V2.
D V1, V3,V2.
A 48 V
B 36 V
C 84 V
D 24 V
A 5,00.10-4 C.
B 1,25.10-4 C.
C 4,33.10-4 C
D 2,50.10-4 C
3. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó
A điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha 5π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B điện áp ở hai đầu cuộn cảm và điện trở lệch pha 5π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
A 200
B 120
C 20
D 30
2 cos(2
ft) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s, U không đổi còn f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R và tụ có điện dung C mắc nối tiếp. Khi f = f1 = 20Hz thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 10,0W. Khi f = f2 = 40Hz thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 20,0W. Khi f = f3 = 60Hz thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là
A 40 W
B 30 W
C 24,5 W
D 28,9 W
A giảm 6,25lần.
B tăng 6,25 lần.
C giảm 2,5 lần.
D tăng 2,5lần.
A 100 
B 60 
C 36 
D 3600 
3/
H và một tụ điện có điện dung C =10 -3/4
3 F. Đoạn mạch được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng có tần số góc w thay đổi được. Khi biến thiên từ 80
rad/s đến 120
rad/s thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R:
A tăng rồi sau đó giảm
B luôn giảm
C giảm rồi sau đó tăng
D luôn tăng
A 65
2 V
B 138,7 V.
C 120
2 V
D 85 V
, cuộn cảm thuần có độ tự cảmL= 1/
H và tụ điện có điện dung C =10 -3/5
F mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức uL = 60cos(100π.t +
/3 ) (V). Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
A u = 30cos(100π.t +
/12) (V).
B u = 30
2cos(100π.t +
/4) (V).
C u = 30
2cos(100π.t +
/12 ) (V).
D u = 30
2cos(100π.t -
/12 ) (V).
6.cos(100
t) V. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha
/6 so với u và lệch pha
/3 so với điện áp hai đầu cuộn dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây có giá trị
A 100
3 V
B 100
2 V
C 100 V
D 200 V
A 93,75 %
B 96,88 %
C 92,28 %
D 96,14 %
A 42,4 V
B 73,5 V
C 60 V
D 84,8 V
A 90 %
B 92,5 %
C 85,6 %
D 87,5 %
A 0,4 Wb
B 0,4
Wb
C 0,5 Wb
D 0,5
Wb
(H) mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C =10 -3/6
(F) . Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = 2
2cos(100πt +
/3) A điện áp hai đầu đoạn mạch là:
A u = 80
2cos(100πt −
/6) V.
B u = 80
2cos(100πt −
/3) V.
C u = 80cos(100πt −
/6) V.
D u = 80cos(100πt +
/3) V.
A 0,89
B 0,96
C 0,95
D 0,649
A 82
2 V
B 82 V
C 60 V
D 60
2 V
A 30 kV
B 20 kV
C 10 kV
D 40 kV
2.cosπt vào hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp thì điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức uC = 200
2cos(
t -
/4) , khi đó giữa dung kháng ZC của tụ điện, cảm kháng ZL của cuộn cảm và điện trở R của đoạn mạch có mối liên hệ sau:
A Zc =
2.R ;ZL = (
2 - 1).R
B Zc =
2.R ;ZL = (2
2 + 1).R
C Zc = 2
2.R ;ZL = (
2 + 1).R
D Zc = 2
2.R ;ZL = (2
2 - 1).R
5 V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RC là 50
2 V. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là
A 100
2 V
B 100
3 V
C 200 V
D 50
6 V
A 61,5 V
B 80 V
C 92,3 V
D 55,7 V
A Điện áp dây hiệu dụng bằng 220
2 V.
B Biên độ của điện áp dây là 220
6 V.
C Điện áp pha hiệu dụng bằng 220
3 V.
D Biên độ của điện áp pha là 220
3 V.
A -4 V
B 6,9 V
C -6,9 V
D 4 V
2cos(100πt + π/4)V. Biểu thức của điện áp giữa A, M là:
A uAM = 60
2.cos(100πt – π/4) V.
B uAM = 60
2.cos(100πt + π/2) V.
C uAM = 60
2.cos(100πt + 3π/4) V.
D uAM = 60
2.cos(100πt – π/2) V.
A Uc² = Uʀ² + Uʟ² + U²
B Uʀ = U
C Uʟ² = Uʀ² + U² + Uc²
D U² = Uʀ² + Uʟ² + Uc²
t +
) V , uᴍʙ = Uoᴍʙ.cos(
/2 -
t -
) VHệ thức liên hệ giữa R, L và C là :
A R2 = L.C.
B L = C. R2.
C C = L.R2.
D L = R.C.
t) V vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0 .sin(
t +
/6) A . Công suất tiêu thụ điện trung bình của mạch bằng
A 0,50.U0.I0.
B 0,87.U0.I0.
C 0,43.U0.I0.
D 0,25.U0.I0.
A V1,V2, V3.
B V3, V2, V1.
C V3, V1, V2.
D V1, V3,V2.
A 48 V
B 36 V
C 84 V
D 24 V
A 5,00.10-4 C.
B 1,25.10-4 C.
C 4,33.10-4 C
D 2,50.10-4 C
3. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó
A điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha 5π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B điện áp ở hai đầu cuộn cảm và điện trở lệch pha 5π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
A 200
B 120
C 20
D 30
2 cos(2
ft) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s, U không đổi còn f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R và tụ có điện dung C mắc nối tiếp. Khi f = f1 = 20Hz thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 10,0W. Khi f = f2 = 40Hz thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 20,0W. Khi f = f3 = 60Hz thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là
A 40 W
B 30 W
C 24,5 W
D 28,9 W
A giảm 6,25lần.
B tăng 6,25 lần.
C giảm 2,5 lần.
D tăng 2,5lần.
A 100 
B 60 
C 36 
D 3600 
3/
H và một tụ điện có điện dung C =10 -3/4
3 F. Đoạn mạch được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng có tần số góc w thay đổi được. Khi biến thiên từ 80
rad/s đến 120
rad/s thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R:
A tăng rồi sau đó giảm
B luôn giảm
C giảm rồi sau đó tăng
D luôn tăng
A 65
2 V
B 138,7 V.
C 120
2 V
D 85 V
, cuộn cảm thuần có độ tự cảmL= 1/
H và tụ điện có điện dung C =10 -3/5
F mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức uL = 60cos(100π.t +
/3 ) (V). Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
A u = 30cos(100π.t +
/12) (V).
B u = 30
2cos(100π.t +
/4) (V).
C u = 30
2cos(100π.t +
/12 ) (V).
D u = 30
2cos(100π.t -
/12 ) (V).
6.cos(100
t) V. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha
/6 so với u và lệch pha
/3 so với điện áp hai đầu cuộn dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây có giá trị
A 100
3 V
B 100
2 V
C 100 V
D 200 V
A 93,75 %
B 96,88 %
C 92,28 %
D 96,14 %
A 42,4 V
B 73,5 V
C 60 V
D 84,8 V
A 90 %
B 92,5 %
C 85,6 %
D 87,5 %
A 0,4 Wb
B 0,4
Wb
C 0,5 Wb
D 0,5
Wb
(H) mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C =10 -3/6
(F) . Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = 2
2cos(100πt +
/3) A điện áp hai đầu đoạn mạch là:
A u = 80
2cos(100πt −
/6) V.
B u = 80
2cos(100πt −
/3) V.
C u = 80cos(100πt −
/6) V.
D u = 80cos(100πt +
/3) V.
A 0,89
B 0,96
C 0,95
D 0,649
A 82
2 V
B 82 V
C 60 V
D 60
2 V
A 30 kV
B 20 kV
C 10 kV
D 40 kV
2.cosπt vào hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp thì điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức uC = 200
2cos(
t -
/4) , khi đó giữa dung kháng ZC của tụ điện, cảm kháng ZL của cuộn cảm và điện trở R của đoạn mạch có mối liên hệ sau:
A Zc =
2.R ;ZL = (
2 - 1).R
B Zc =
2.R ;ZL = (2
2 + 1).R
C Zc = 2
2.R ;ZL = (
2 + 1).R
D Zc = 2
2.R ;ZL = (2
2 - 1).R
5 V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RC là 50
2 V. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là
A 100
2 V
B 100
3 V
C 200 V
D 50
6 V
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK