A 100Hz
B 50√2 Hz
C 25√2 Hz
D 40 Hz
(F). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là
A
V; 100V.
B 100√3 V; 100V.
C 200V; 100V.
D 200V; 100√3 V.
A
(F)
B
(F)
C
(F)
D
(F)
(H); C =
(F). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là
A 
B 100V; 50V
C 50V;
V.
D Không tồn tại
(H); C =
(F). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là
A
V; 50 V
B
V;
V
C Không tồn tại
D 80V; 50V.
A 100π (rad/s).
B 175π (rad/s).
C 150π (rad/s).
D 250π (rad/s).
H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng U√3. Điện trở R bằng
A 20√2 Ω .
B 10√2 Ω.
C 10 Ω.
D 20 Ω
A 200Hz
B 100Hz
C 50Hz
D 25Hz
A f/√2= f’
B f = 0,5f’
C f = 4f’
D f = 2 f’
A 50 Hz
B 55 Hz
C 40Hz
D 54,77Hz
A 50(Hz).
B 60(Hz).
C 85(Hz).
D 100(Hz).
A 125 π (rad/s).
B 128 π (rad/s).
C 178 π (rad/s).
D 200 π (rad/s).
A f0 = 100Hz.
B f0 = 75Hz.
C f0 = 150Hz.
D f0 = 50Hz.
A 254,4(rad/s).
B 314(rad/s).
C 356,3(rad/s).
D 400(rad/s).
A 100V.
B 100√2V.
C 100√3 V.
D 200V.
A 58,3Hz.
B 85Hz.
C 50Hz.
D 53,8Hz.
A 50Hz.
B 60Hz.
C 61,2Hz.
D 26,1Hz.
A 120 π (rad/s).
B 200 π (rad/s).
C 100 π (rad/s).
D 110 π (rad/s).
A 400Hz.
B 200Hz.
C 100Hz.
D 50Hz.
A 100π (rad/s).
B 100√3π (rad/s).
C 200√2π (rad/s).
D 100 π /√2 (rad/s).
A 45Hz; 100Hz.
B 25Hz; 120Hz.
C 50Hz; 95Hz.
D 20Hz; 125Hz
(F) mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100 Ω , mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Để điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với cường độ dòng điện một góc π/3 thì tần số dòng điện bằng
A 50√3 Hz.
B 25Hz.
C 50Hz.
D 60Hz.
A 100 π (rad/s).
B 300 π (rad/s).
C 50 π (rad/s).
D 150 π (rad/s).
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện áp đặt vào A, B có tần số thay đổi được và giá trị hiệu dụng không đổi U = 70V. Khi f = f1 thì đo được UAM = 100V, UMB = 35V, I = 0,5A. Khi f = f2 = 200Hz thì dòng điện trong mạch đạt cực đại. Tần số f1 bằng
A 321Hz.
B 200Hz.
C 100Hz.
D 231Hz.
A 60Hz.
B 50Hz.
C 100Hz.
D 75Hz.
A 100Hz
B 50√2 Hz
C 25√2 Hz
D 40 Hz
(F). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là
A
V; 100V.
B 100√3 V; 100V.
C 200V; 100V.
D 200V; 100√3 V.
A
(F)
B
(F)
C
(F)
D
(F)
(H); C =
(F). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là
A 
B 100V; 50V
C 50V;
V.
D Không tồn tại
(H); C =
(F). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là
A
V; 50 V
B
V;
V
C Không tồn tại
D 80V; 50V.
A 100π (rad/s).
B 175π (rad/s).
C 150π (rad/s).
D 250π (rad/s).
H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng U√3. Điện trở R bằng
A 20√2 Ω .
B 10√2 Ω.
C 10 Ω.
D 20 Ω
A 200Hz
B 100Hz
C 50Hz
D 25Hz
A f/√2= f’
B f = 0,5f’
C f = 4f’
D f = 2 f’
A 50 Hz
B 55 Hz
C 40Hz
D 54,77Hz
A 50(Hz).
B 60(Hz).
C 85(Hz).
D 100(Hz).
A 125 π (rad/s).
B 128 π (rad/s).
C 178 π (rad/s).
D 200 π (rad/s).
A f0 = 100Hz.
B f0 = 75Hz.
C f0 = 150Hz.
D f0 = 50Hz.
A 254,4(rad/s).
B 314(rad/s).
C 356,3(rad/s).
D 400(rad/s).
A 100V.
B 100√2V.
C 100√3 V.
D 200V.
A 58,3Hz.
B 85Hz.
C 50Hz.
D 53,8Hz.
A 50Hz.
B 60Hz.
C 61,2Hz.
D 26,1Hz.
A 120 π (rad/s).
B 200 π (rad/s).
C 100 π (rad/s).
D 110 π (rad/s).
A 400Hz.
B 200Hz.
C 100Hz.
D 50Hz.
A 100π (rad/s).
B 100√3π (rad/s).
C 200√2π (rad/s).
D 100 π /√2 (rad/s).
A 45Hz; 100Hz.
B 25Hz; 120Hz.
C 50Hz; 95Hz.
D 20Hz; 125Hz
(F) mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100 Ω , mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Để điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với cường độ dòng điện một góc π/3 thì tần số dòng điện bằng
A 50√3 Hz.
B 25Hz.
C 50Hz.
D 60Hz.
A 100 π (rad/s).
B 300 π (rad/s).
C 50 π (rad/s).
D 150 π (rad/s).
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện áp đặt vào A, B có tần số thay đổi được và giá trị hiệu dụng không đổi U = 70V. Khi f = f1 thì đo được UAM = 100V, UMB = 35V, I = 0,5A. Khi f = f2 = 200Hz thì dòng điện trong mạch đạt cực đại. Tần số f1 bằng
A 321Hz.
B 200Hz.
C 100Hz.
D 231Hz.
A 60Hz.
B 50Hz.
C 100Hz.
D 75Hz.
A 100Hz
B 50√2 Hz
C 25√2 Hz
D 40 Hz
(F). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là
A
V; 100V.
B 100√3 V; 100V.
C 200V; 100V.
D 200V; 100√3 V.
A
(F)
B
(F)
C
(F)
D
(F)
(H); C =
(F). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là
A 
B 100V; 50V
C 50V;
V.
D Không tồn tại
(H); C =
(F). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là
A
V; 50 V
B
V;
V
C Không tồn tại
D 80V; 50V.
A 100π (rad/s).
B 175π (rad/s).
C 150π (rad/s).
D 250π (rad/s).
H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng U√3. Điện trở R bằng
A 20√2 Ω .
B 10√2 Ω.
C 10 Ω.
D 20 Ω
A 200Hz
B 100Hz
C 50Hz
D 25Hz
A f/√2= f’
B f = 0,5f’
C f = 4f’
D f = 2 f’
A 50 Hz
B 55 Hz
C 40Hz
D 54,77Hz
A 50(Hz).
B 60(Hz).
C 85(Hz).
D 100(Hz).
A 125 π (rad/s).
B 128 π (rad/s).
C 178 π (rad/s).
D 200 π (rad/s).
A f0 = 100Hz.
B f0 = 75Hz.
C f0 = 150Hz.
D f0 = 50Hz.
A 254,4(rad/s).
B 314(rad/s).
C 356,3(rad/s).
D 400(rad/s).
A 100V.
B 100√2V.
C 100√3 V.
D 200V.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK