F,hiệu điện thế xoay chiều ổn định đặt vào hai đầu mạch là u=Uo cos( wt +
/4 ) V.Tại thời điểm t1 ta có u1= 60
2 V và i1 =
2/2 A, tại thời điểm t2 ta có u2 = - 60
3 V và i2 = - 0,5A. Hãy hoàn thiện biểu thức của điện áp u.
A u = Uo cos( 100
t +
/4 ) V
B u = Uo cos( 120
t +
/4 ) V
C u = Uo cos( 50
t +
/4 ) V
D u = Uo cos( 60
t +
/4 ) V
A 180Hz
B 120Hz
C 60Hz
D 20Hz
, nhiệt lượng tỏa ra trong 30phút là 900kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A I0=0,22A
B I0=0,32A
C I0=7,07A
D I0=10,0A
A 4,4A
B 4,44A
C 4A
D 0,4A
t +
/6) A và hiệu điện thế trong mạch có biểu thức u = 200 cos( 100
t + 2
/3) V. Mạch điện trên chứa phần tử gì?
A R = 100 Ω
B L = 1/
H
C C = 10^-4 /
F
D đáp án khác
A 17424J
B 17424000J
C 1742400J
D 174240J
F, tần số dao động trong mạch là 50 Hz. Nếu gắn đoạn mạch trên vào mạng điện có hiệu điện thế u = 20cos( 100
t -
/6) V. Tính công suất của mạch?
A 100 W
B 50 W
C 40 W
D 0 W
2 cos(100
t) V, i = 2 cos(100
t +
/2)A. Đó là phần tử gì?
A C
B L
C R
D Cả 3 đáp án
H, mắc vào dòng điện xoay chiều, trong một phút dòng điện đổi chiều 6000 lần, tính cảm kháng của mạch.
A 100 
B 200 
C 150 
D 50 
F mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số 50Hz, tính dung kháng của tụ?
A 31,8 
B 3,18 
C 0,318 
D 318,3 
t V; R = 20 Ω. Tính công suất trong mạch là?
A 1000 W
B 500 W
C 1500 W
D 1200 W
F mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u = 120
2cos100
t V. Số chỉ Ampe kế trong mạch là bao nhiêu?
A 4 A
B 5 A
C 6 A
D 7 A
A Dòng f1 gấp 2 lần dòng f2
B Dòng f1 gấp 4 lần dòng f2
C Dòng f2 gấp 2 lần dòng f1
D Dòng f2 gấp 4 lần dòng f1
t) A , t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng i1 = -2A. Hỏi đến thời điểm t2= (t1 +0,025) s cường độ dòng điện bằng bao nhiêu ?
A 2
3 A
B -2
3 A
C 2 A
D -2 A
t) A, chạy qua một đoạn mạch điện. Số lần dòng điện có độ lớn 1(A) trong 1(s) là
A 200 lần
B 400 lần
C 100 lần
D 50 lần
t -
/3)A. Những thời điểm nào tại đó cường độ tức thời có độ lớn cực tiểu?
A t = - 5/600 + k/100 s( k = 1,2. . )
B t = 5/600 + k/100 s( k =0, 1,2. . )
C t= 1/12 + k/100 s( k = 0,1,2…)
D t= - 1/120 + k/100 s( k = 1,2…)
t +
/6)A, vào thời điểm t dòng điện bằng 0,7A. Hỏi sau 3s dòng điện có giá trị là bao nhiêu?
A -0,7 A
B 0,7 A
C 0,5 A
D 0,75 A
ft)A. Biết rằng trong 1 s đầu tiên dòng điện đổi chiều 119 lần, hãy xác định tần số của dòng điện?
A 60Hz
B 50Hz
C 59,5Hz
D 119Hz
t -
/3 ) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= 1/2
(H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A 4 A
B 4
3 A
C 2,5
2 A
D 5 A
2 cos100
t. Đèn chỉ sáng khi |u| ≥ 100V. tính thời gian đèn sáng trong một chu kỳ?
A 1/100 s
B 1/50 s
C 1/150 s
D 1/75 s
2 cos100
t.Đèn chỉ sáng khi |u| ≥ 100V. Tính tỉ lệ thời gian đèn sáng - tối trong một chu kỳ?
A 1/1
B 2/3
C 1/3
D 3/2
2cos100
t(A). Nếu dùng ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện của mạch trên thì ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu?
A 4 A
B 2,83 A
C 2 A
D 1,41 A
2cos100πt (V). Để thiết bị hoạt động tốt nhất thì giá trị định mức của thiết bị là:
A 100 V
B 100
2 V
C 200 V
D 200
2 V
2cos 100πt (V). Hđt hiệu dụng của đoạn mạch là:
A 110 V
B 110
2 V
C 220 V
D 220
2 V
/2
A Người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở
B Người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở
C Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện
D Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm
A tăng lên 2 lần
B tăng lên 4 lần
C giảm đi 2 lần
D giảm đi 4 lần
A Càng nhỏ, thì dòng điện càng dễ đi qua
B Càng lớn, dòng điện càng khó đi qua
C Càng lớn, dòng điện càng dễ đi qua
D Bằng 0, dòng điện càng dễ đi qua
A Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không
C Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì đều bằng không.
D Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng
2 lần công suất tỏa nhiệt trung bình.
A Nhiệt
B Hoá
C từ
D cả A và B đúng
(H) được gắn vào mạng điện xoay chiều người ta thấy dòng điện trong mạch có biểu thức là i = 2 cos( 100
t -
/6) A. Hỏi nếu gắn vào mạng điện đó đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung là 10^-3 /2
(F) thì dòng điện trong mạch có biểu thức là?
A i = 25cos( 100
t +
/2) A
B i = 2,5cos( 100
t +
/6) A
C i = 2,5cos( 100
t + 5
/6) A
D i =0,25cos( 100
t + 5
/6) A
F,hiệu điện thế xoay chiều ổn định đặt vào hai đầu mạch là u=Uo cos( wt +
/4 ) V.Tại thời điểm t1 ta có u1= 60
2 V và i1 =
2/2 A, tại thời điểm t2 ta có u2 = - 60
3 V và i2 = - 0,5A. Hãy hoàn thiện biểu thức của điện áp u.
A u = Uo cos( 100
t +
/4 ) V
B u = Uo cos( 120
t +
/4 ) V
C u = Uo cos( 50
t +
/4 ) V
D u = Uo cos( 60
t +
/4 ) V
A 180Hz
B 120Hz
C 60Hz
D 20Hz
, nhiệt lượng tỏa ra trong 30phút là 900kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A I0=0,22A
B I0=0,32A
C I0=7,07A
D I0=10,0A
A 4,4A
B 4,44A
C 4A
D 0,4A
t +
/6) A và hiệu điện thế trong mạch có biểu thức u = 200 cos( 100
t + 2
/3) V. Mạch điện trên chứa phần tử gì?
A R = 100 Ω
B L = 1/
H
C C = 10^-4 /
F
D đáp án khác
A 17424J
B 17424000J
C 1742400J
D 174240J
F, tần số dao động trong mạch là 50 Hz. Nếu gắn đoạn mạch trên vào mạng điện có hiệu điện thế u = 20cos( 100
t -
/6) V. Tính công suất của mạch?
A 100 W
B 50 W
C 40 W
D 0 W
2 cos(100
t) V, i = 2 cos(100
t +
/2)A. Đó là phần tử gì?
A C
B L
C R
D Cả 3 đáp án
H, mắc vào dòng điện xoay chiều, trong một phút dòng điện đổi chiều 6000 lần, tính cảm kháng của mạch.
A 100 
B 200 
C 150 
D 50 
F mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số 50Hz, tính dung kháng của tụ?
A 31,8 
B 3,18 
C 0,318 
D 318,3 
t V; R = 20 Ω. Tính công suất trong mạch là?
A 1000 W
B 500 W
C 1500 W
D 1200 W
F mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u = 120
2cos100
t V. Số chỉ Ampe kế trong mạch là bao nhiêu?
A 4 A
B 5 A
C 6 A
D 7 A
A Dòng f1 gấp 2 lần dòng f2
B Dòng f1 gấp 4 lần dòng f2
C Dòng f2 gấp 2 lần dòng f1
D Dòng f2 gấp 4 lần dòng f1
t) A , t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng i1 = -2A. Hỏi đến thời điểm t2= (t1 +0,025) s cường độ dòng điện bằng bao nhiêu ?
A 2
3 A
B -2
3 A
C 2 A
D -2 A
t) A, chạy qua một đoạn mạch điện. Số lần dòng điện có độ lớn 1(A) trong 1(s) là
A 200 lần
B 400 lần
C 100 lần
D 50 lần
t -
/3)A. Những thời điểm nào tại đó cường độ tức thời có độ lớn cực tiểu?
A t = - 5/600 + k/100 s( k = 1,2. . )
B t = 5/600 + k/100 s( k =0, 1,2. . )
C t= 1/12 + k/100 s( k = 0,1,2…)
D t= - 1/120 + k/100 s( k = 1,2…)
t +
/6)A, vào thời điểm t dòng điện bằng 0,7A. Hỏi sau 3s dòng điện có giá trị là bao nhiêu?
A -0,7 A
B 0,7 A
C 0,5 A
D 0,75 A
ft)A. Biết rằng trong 1 s đầu tiên dòng điện đổi chiều 119 lần, hãy xác định tần số của dòng điện?
A 60Hz
B 50Hz
C 59,5Hz
D 119Hz
t -
/3 ) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= 1/2
(H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A 4 A
B 4
3 A
C 2,5
2 A
D 5 A
2 cos100
t. Đèn chỉ sáng khi |u| ≥ 100V. tính thời gian đèn sáng trong một chu kỳ?
A 1/100 s
B 1/50 s
C 1/150 s
D 1/75 s
2 cos100
t.Đèn chỉ sáng khi |u| ≥ 100V. Tính tỉ lệ thời gian đèn sáng - tối trong một chu kỳ?
A 1/1
B 2/3
C 1/3
D 3/2
2cos100
t(A). Nếu dùng ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện của mạch trên thì ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu?
A 4 A
B 2,83 A
C 2 A
D 1,41 A
2cos100πt (V). Để thiết bị hoạt động tốt nhất thì giá trị định mức của thiết bị là:
A 100 V
B 100
2 V
C 200 V
D 200
2 V
2cos 100πt (V). Hđt hiệu dụng của đoạn mạch là:
A 110 V
B 110
2 V
C 220 V
D 220
2 V
/2
A Người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở
B Người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở
C Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện
D Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm
A tăng lên 2 lần
B tăng lên 4 lần
C giảm đi 2 lần
D giảm đi 4 lần
A Càng nhỏ, thì dòng điện càng dễ đi qua
B Càng lớn, dòng điện càng khó đi qua
C Càng lớn, dòng điện càng dễ đi qua
D Bằng 0, dòng điện càng dễ đi qua
A Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không
C Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì đều bằng không.
D Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng
2 lần công suất tỏa nhiệt trung bình.
A Nhiệt
B Hoá
C từ
D cả A và B đúng
(H) được gắn vào mạng điện xoay chiều người ta thấy dòng điện trong mạch có biểu thức là i = 2 cos( 100
t -
/6) A. Hỏi nếu gắn vào mạng điện đó đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung là 10^-3 /2
(F) thì dòng điện trong mạch có biểu thức là?
A i = 25cos( 100
t +
/2) A
B i = 2,5cos( 100
t +
/6) A
C i = 2,5cos( 100
t + 5
/6) A
D i =0,25cos( 100
t + 5
/6) A
F mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số 50Hz, tính dung kháng của tụ?
A 31,8 
B 3,18 
C 0,318 
D 318,3 
t V; R = 20 Ω. Tính công suất trong mạch là?
A 1000 W
B 500 W
C 1500 W
D 1200 W
F mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u = 120
2cos100
t V. Số chỉ Ampe kế trong mạch là bao nhiêu?
A 4 A
B 5 A
C 6 A
D 7 A
A Dòng f1 gấp 2 lần dòng f2
B Dòng f1 gấp 4 lần dòng f2
C Dòng f2 gấp 2 lần dòng f1
D Dòng f2 gấp 4 lần dòng f1
t) A , t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng i1 = -2A. Hỏi đến thời điểm t2= (t1 +0,025) s cường độ dòng điện bằng bao nhiêu ?
A 2
3 A
B -2
3 A
C 2 A
D -2 A
t) A, chạy qua một đoạn mạch điện. Số lần dòng điện có độ lớn 1(A) trong 1(s) là
A 200 lần
B 400 lần
C 100 lần
D 50 lần
t -
/3)A. Những thời điểm nào tại đó cường độ tức thời có độ lớn cực tiểu?
A t = - 5/600 + k/100 s( k = 1,2. . )
B t = 5/600 + k/100 s( k =0, 1,2. . )
C t= 1/12 + k/100 s( k = 0,1,2…)
D t= - 1/120 + k/100 s( k = 1,2…)
t +
/6)A, vào thời điểm t dòng điện bằng 0,7A. Hỏi sau 3s dòng điện có giá trị là bao nhiêu?
A -0,7 A
B 0,7 A
C 0,5 A
D 0,75 A
ft)A. Biết rằng trong 1 s đầu tiên dòng điện đổi chiều 119 lần, hãy xác định tần số của dòng điện?
A 60Hz
B 50Hz
C 59,5Hz
D 119Hz
t -
/3 ) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= 1/2
(H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A 4 A
B 4
3 A
C 2,5
2 A
D 5 A
2 cos100
t. Đèn chỉ sáng khi |u| ≥ 100V. tính thời gian đèn sáng trong một chu kỳ?
A 1/100 s
B 1/50 s
C 1/150 s
D 1/75 s
2 cos100
t.Đèn chỉ sáng khi |u| ≥ 100V. Tính tỉ lệ thời gian đèn sáng - tối trong một chu kỳ?
A 1/1
B 2/3
C 1/3
D 3/2
2cos100
t(A). Nếu dùng ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện của mạch trên thì ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu?
A 4 A
B 2,83 A
C 2 A
D 1,41 A
2cos100πt (V). Để thiết bị hoạt động tốt nhất thì giá trị định mức của thiết bị là:
A 100 V
B 100
2 V
C 200 V
D 200
2 V
2cos 100πt (V). Hđt hiệu dụng của đoạn mạch là:
A 110 V
B 110
2 V
C 220 V
D 220
2 V
/2
A Người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở
B Người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở
C Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện
D Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm
A tăng lên 2 lần
B tăng lên 4 lần
C giảm đi 2 lần
D giảm đi 4 lần
A Càng nhỏ, thì dòng điện càng dễ đi qua
B Càng lớn, dòng điện càng khó đi qua
C Càng lớn, dòng điện càng dễ đi qua
D Bằng 0, dòng điện càng dễ đi qua
A Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không
C Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì đều bằng không.
D Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng
2 lần công suất tỏa nhiệt trung bình.
A Nhiệt
B Hoá
C từ
D cả A và B đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK