A Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
B Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
C Cách chọn gốc tính thời gian
D Tính chất của mạch điện
A R và C
B L và C
C L,C và ω
D R,L,C và ω
A Mạch có tính dung kháng
B Mạch có tính cảm kháng
C Mạch có tính trở kháng
D Mạch cộng hưởng điện
A 1/Cω = Lω
B P = Pmax
C R = 0
D U = UR
A Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B Cường độ hiệu của dòng điện giảm.
C Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng
D Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
H và tụ điện có điện dung C = 10^-4 /
F mắc nối tiếp, biết f = 50 Hz tính tổng trở trong mạch, và độ lệch pha giữa u và i?
A 60 Ω;
/4 rad
B 60
2 Ω;
/4 rad
C 60
2 Ω; -
/4 rad
D 60 Ω; -
/4 rad
H mắc nối tiếp vào tụ điện có điện dung C = (100/
)
F. Điện áp giữa hai đầu đoạn mach biến thiên điều hòa với tần số 50Hz. Tổng trở của đoạn mach?
A 50 Ω
B 40 Ω
C 60 Ω
D 45 Ω
H và C =10^ -3 /8
F mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là: u = 100
2cos100
t V. Tìm độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế mắc vào hai đầu mạch điện?
A
/4
B -
/4
C
/6
D -
/6
A 50 F
B 50.10^ -3 F
C 10^ -3 /5
F
D không đáp án
A Z = 60 Ω; ZC =18 Ω
B Z = 60 Ω; ZC =12 Ω
C Z = 50 Ω; ZC =15 Ω
D Z = 70 Ω; ZC =28 Ω
/4 . Tính cảm kháng và và tổng trở của cuộn dây?
A ZL = 50 Ω; Z = 50
2 Ω
B ZL = 49 Ω; Z = 50 Ω
C ZL = 40 Ω; Z = 40
2 Ω
D ZL = 30 Ω; Z = 30
2 Ω
F; L = 1/
H. Mạch điện trên được mắc vào dòng điện trong mạch xoay chiều có f thay đổi. Tìm f để dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại?
A 100 Hz
B 60 Hz
C 50 Hz
D 120 Hz
/6. tìm giá trị điện trở trong mạch điện?
A 12,5 Ω
B 12,5
2
Ω
C 12,5
3 Ω
D 125
3
A 300 
B 400 
C 500 
D 600 
A r = 11Ω; L = 0,17H
B r = 13Ω; L = 0,27H
C r = 10Ω; L = 0,127H
D r = 10Ω; L = 0,87H
2 Ω. Điện dung C bằng:
A C = 10-4/ 2π(F)
B C = 10-4/π(F)
C C = 2.10-4/π(F)
D C = 10-4/4π(F)
2sin 100πt (V) và i = 2
2cos (100πt - π/2) (A). Hai phần tử đó là những phần tử:
A R ,C
B R ,L
C L ,C
D Cả 3 đều sai
A u sớm pha hơn i góc π/4
B u trễ pha hơn i góc π/4
C u sớm pha hơn i góc π/3
D u sớm pha hơn i góc π/3
H và một tụ điện có điện dung C = 10^ -4 /2
F mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện thế u = 200
2 cos 100
t V. Tính công suất của mạch khi đó.
A 200 W
B 100
2 W
C 200
2 W
D 100 W
A 20
2 V
B 40 V
C 40
2 V
D 80 V
2cos(100πt - π/4) (V), i = 10
2cos(100πt - π/2) (A). Hai phần tử đó là những phần tử:
A R,C
B R,L
C L,C
D Cả 3 câu đều sai
3 Ω; L = 0,5/π(H); C = 10-3/9π(F); f = 50Hz. Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A 2 A
B 2,5 A
C 4 A
D 5 A
A 15,2 V
B 25,2 V
C 35,2 V
D 45,2 V
A 120 V
B 130 V
C 140 V
D 150 V
2cos100πt (V). Khi đó cường độ dòng điện qua L có dạng i =
2cos100πt (A). Điện trở R và độ tự cảm của cuộn dây L là:
A R = 100Ω; L = 1/2π(H)
B R = 40Ω; L = 1/2π(H)
C R = 80Ω; L = 2/π(H)
D R = 80Ω; L = 1/2π(H)
2sin(100πt + π/4)(A). Để Z = ZL+ZC thì ta mắc thêm điện trở R có giá trị là:
A 0 Ω
B 20 Ω
C 25 Ω
D 20
5 Ω
2cos2πft (V) có tần số f thay đổi được. Thay đổi f để trong mạch có cộng hưởng. Giá trị của f bằng:
A 200 Hz
B 100 Hz
C 50 Hz
D 25 Hz
t (A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V và sớm pha
/3 so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A u=12cos100
t (V)
B u=12
2cos100
t (V)
C u=12
2cos (100
t -
/3) (V)
D u=12
2cos (100
t +
/3) (V)
2cos(100πt + π/3)(V). Dòng điện trong mạch là:
A i = 2
2cos(100πt + π/12) A
B i = 2cos(100πt + π/12) A
C i = 2
2cos(100πt - π/6) A
D i = 2
2cos(100πt - π/12) A
2cos(100πt + π/4) (V). Dòng điện trong mạch là:
A i = 1,5 cos(100πt + π/2)(A)
B i = 1,5
2 cos(100πt + π/4)(A)
C i = 1,5
2 cos(100πt)(A)
D i = 1,5 cos(100πt)(A)
A Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
B Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
C Cách chọn gốc tính thời gian
D Tính chất của mạch điện
A R và C
B L và C
C L,C và ω
D R,L,C và ω
A Mạch có tính dung kháng
B Mạch có tính cảm kháng
C Mạch có tính trở kháng
D Mạch cộng hưởng điện
A 1/Cω = Lω
B P = Pmax
C R = 0
D U = UR
A Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B Cường độ hiệu của dòng điện giảm.
C Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng
D Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
H và tụ điện có điện dung C = 10^-4 /
F mắc nối tiếp, biết f = 50 Hz tính tổng trở trong mạch, và độ lệch pha giữa u và i?
A 60 Ω;
/4 rad
B 60
2 Ω;
/4 rad
C 60
2 Ω; -
/4 rad
D 60 Ω; -
/4 rad
H mắc nối tiếp vào tụ điện có điện dung C = (100/
)
F. Điện áp giữa hai đầu đoạn mach biến thiên điều hòa với tần số 50Hz. Tổng trở của đoạn mach?
A 50 Ω
B 40 Ω
C 60 Ω
D 45 Ω
H và C =10^ -3 /8
F mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là: u = 100
2cos100
t V. Tìm độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế mắc vào hai đầu mạch điện?
A
/4
B -
/4
C
/6
D -
/6
A 50 F
B 50.10^ -3 F
C 10^ -3 /5
F
D không đáp án
A Z = 60 Ω; ZC =18 Ω
B Z = 60 Ω; ZC =12 Ω
C Z = 50 Ω; ZC =15 Ω
D Z = 70 Ω; ZC =28 Ω
/4 . Tính cảm kháng và và tổng trở của cuộn dây?
A ZL = 50 Ω; Z = 50
2 Ω
B ZL = 49 Ω; Z = 50 Ω
C ZL = 40 Ω; Z = 40
2 Ω
D ZL = 30 Ω; Z = 30
2 Ω
F; L = 1/
H. Mạch điện trên được mắc vào dòng điện trong mạch xoay chiều có f thay đổi. Tìm f để dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại?
A 100 Hz
B 60 Hz
C 50 Hz
D 120 Hz
/6. tìm giá trị điện trở trong mạch điện?
A 12,5 Ω
B 12,5
2
Ω
C 12,5
3 Ω
D 125
3
A 300 
B 400 
C 500 
D 600 
A r = 11Ω; L = 0,17H
B r = 13Ω; L = 0,27H
C r = 10Ω; L = 0,127H
D r = 10Ω; L = 0,87H
2 Ω. Điện dung C bằng:
A C = 10-4/ 2π(F)
B C = 10-4/π(F)
C C = 2.10-4/π(F)
D C = 10-4/4π(F)
2sin 100πt (V) và i = 2
2cos (100πt - π/2) (A). Hai phần tử đó là những phần tử:
A R ,C
B R ,L
C L ,C
D Cả 3 đều sai
A u sớm pha hơn i góc π/4
B u trễ pha hơn i góc π/4
C u sớm pha hơn i góc π/3
D u sớm pha hơn i góc π/3
H và một tụ điện có điện dung C = 10^ -4 /2
F mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện thế u = 200
2 cos 100
t V. Tính công suất của mạch khi đó.
A 200 W
B 100
2 W
C 200
2 W
D 100 W
A 20
2 V
B 40 V
C 40
2 V
D 80 V
2cos(100πt - π/4) (V), i = 10
2cos(100πt - π/2) (A). Hai phần tử đó là những phần tử:
A R,C
B R,L
C L,C
D Cả 3 câu đều sai
3 Ω; L = 0,5/π(H); C = 10-3/9π(F); f = 50Hz. Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A 2 A
B 2,5 A
C 4 A
D 5 A
A 15,2 V
B 25,2 V
C 35,2 V
D 45,2 V
A 120 V
B 130 V
C 140 V
D 150 V
2cos100πt (V). Khi đó cường độ dòng điện qua L có dạng i =
2cos100πt (A). Điện trở R và độ tự cảm của cuộn dây L là:
A R = 100Ω; L = 1/2π(H)
B R = 40Ω; L = 1/2π(H)
C R = 80Ω; L = 2/π(H)
D R = 80Ω; L = 1/2π(H)
2sin(100πt + π/4)(A). Để Z = ZL+ZC thì ta mắc thêm điện trở R có giá trị là:
A 0 Ω
B 20 Ω
C 25 Ω
D 20
5 Ω
2cos2πft (V) có tần số f thay đổi được. Thay đổi f để trong mạch có cộng hưởng. Giá trị của f bằng:
A 200 Hz
B 100 Hz
C 50 Hz
D 25 Hz
t (A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V và sớm pha
/3 so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A u=12cos100
t (V)
B u=12
2cos100
t (V)
C u=12
2cos (100
t -
/3) (V)
D u=12
2cos (100
t +
/3) (V)
2cos(100πt + π/3)(V). Dòng điện trong mạch là:
A i = 2
2cos(100πt + π/12) A
B i = 2cos(100πt + π/12) A
C i = 2
2cos(100πt - π/6) A
D i = 2
2cos(100πt - π/12) A
2cos(100πt + π/4) (V). Dòng điện trong mạch là:
A i = 1,5 cos(100πt + π/2)(A)
B i = 1,5
2 cos(100πt + π/4)(A)
C i = 1,5
2 cos(100πt)(A)
D i = 1,5 cos(100πt)(A)
A Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
B Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
C Cách chọn gốc tính thời gian
D Tính chất của mạch điện
A R và C
B L và C
C L,C và ω
D R,L,C và ω
A Mạch có tính dung kháng
B Mạch có tính cảm kháng
C Mạch có tính trở kháng
D Mạch cộng hưởng điện
A 1/Cω = Lω
B P = Pmax
C R = 0
D U = UR
A Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B Cường độ hiệu của dòng điện giảm.
C Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng
D Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
H và tụ điện có điện dung C = 10^-4 /
F mắc nối tiếp, biết f = 50 Hz tính tổng trở trong mạch, và độ lệch pha giữa u và i?
A 60 Ω;
/4 rad
B 60
2 Ω;
/4 rad
C 60
2 Ω; -
/4 rad
D 60 Ω; -
/4 rad
H mắc nối tiếp vào tụ điện có điện dung C = (100/
)
F. Điện áp giữa hai đầu đoạn mach biến thiên điều hòa với tần số 50Hz. Tổng trở của đoạn mach?
A 50 Ω
B 40 Ω
C 60 Ω
D 45 Ω
H và C =10^ -3 /8
F mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là: u = 100
2cos100
t V. Tìm độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế mắc vào hai đầu mạch điện?
A
/4
B -
/4
C
/6
D -
/6
A 50 F
B 50.10^ -3 F
C 10^ -3 /5
F
D không đáp án
A Z = 60 Ω; ZC =18 Ω
B Z = 60 Ω; ZC =12 Ω
C Z = 50 Ω; ZC =15 Ω
D Z = 70 Ω; ZC =28 Ω
/4 . Tính cảm kháng và và tổng trở của cuộn dây?
A ZL = 50 Ω; Z = 50
2 Ω
B ZL = 49 Ω; Z = 50 Ω
C ZL = 40 Ω; Z = 40
2 Ω
D ZL = 30 Ω; Z = 30
2 Ω
F; L = 1/
H. Mạch điện trên được mắc vào dòng điện trong mạch xoay chiều có f thay đổi. Tìm f để dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại?
A 100 Hz
B 60 Hz
C 50 Hz
D 120 Hz
/6. tìm giá trị điện trở trong mạch điện?
A 12,5 Ω
B 12,5
2
Ω
C 12,5
3 Ω
D 125
3
A 300 
B 400 
C 500 
D 600 
A r = 11Ω; L = 0,17H
B r = 13Ω; L = 0,27H
C r = 10Ω; L = 0,127H
D r = 10Ω; L = 0,87H
2 Ω. Điện dung C bằng:
A C = 10-4/ 2π(F)
B C = 10-4/π(F)
C C = 2.10-4/π(F)
D C = 10-4/4π(F)
2sin 100πt (V) và i = 2
2cos (100πt - π/2) (A). Hai phần tử đó là những phần tử:
A R ,C
B R ,L
C L ,C
D Cả 3 đều sai
A u sớm pha hơn i góc π/4
B u trễ pha hơn i góc π/4
C u sớm pha hơn i góc π/3
D u sớm pha hơn i góc π/3
H và một tụ điện có điện dung C = 10^ -4 /2
F mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện thế u = 200
2 cos 100
t V. Tính công suất của mạch khi đó.
A 200 W
B 100
2 W
C 200
2 W
D 100 W
A 20
2 V
B 40 V
C 40
2 V
D 80 V
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK