A
=
o/
2
B
=
o
C
=
o
2
D
= 2
o
H, và biến trở R, đoạn MB gồm tụ điện có điện dung thay đổi được, f = 50 Hz . Điều chỉnh C = C1 sau đó điều chỉnh R thì thấy UAM không đổi. Xác định giá trị C1?
A 10^ -4 /
F
B 10^ -4 /2
F
C 2.10^ -4 /
F
D 10^ -4 /3
F
H, và biến trở R, đoạn MB gồm tụ điện có điện dung thay đổi được. Mạch điện trên được mắc vào mạng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f = 50 Hz. Sau đó điều chỉnh C đểC =10^ -4/2
F sau đó điều chỉnh R . Khi R = R1 = 50
thì UAM = U1; khi R= R2 = 60
thì UAM = U2. Hãy chọn đáp án đúng.
A U1 = U2
B U1 < U2
C U1 > U2
D Không có căn cứ.
t) V vào hai đầu điện áp mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C = 2500/9
F. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng Uo
2 . Điện trở R bằng:
A 40 
B 30 
C 10
3 
D 10
2 
2cos( 100
t +
/3). ( Trong đó U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/2
H. Tại thời điểm điện áp hai đầu cuộn cảm là 200 V thì cường độ dòng điện là 3A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A i = 5
2cos( 100
t -
/2 ) A
B i = 4
2cos( 100
t -
/6 ) A
C i = 5
2cos( 100
t -
/6 ) A
D i = 5cos( 100
t -
/6 ) A
A P = uicos
B P = uisin

C P = UIcos
D P = UIsin
A URmin = U
B Pmax
C Imax
D ZL = Zc
F mắc nối tiếp với điện trở R=300
thành một đoạn. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V-50Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là:
A 32,22 J
B 1047 J
C 1933 J
D 2148 J
2cos100πt(V) và i = 5
2cos(100πt + π/2)(A). Công suất tiêu thụ của mạch là:
A 0 W
B 1000 W
C 2000 W
D 4000 W
A 0,6
B 0,5
C 1/
2
D 1
A R = |ZL - Zc|
B R+r = |ZL - Zc|
C R - r = |ZL - Zc|
D R = 2|ZL - Zc|
A 40 W
B 60 W
C 80 W
D 0 W
H, tần số của dòng điện trong mạch 50 Hz, hiệu điện thế hiệu dụng là 50 V. Tìm công suất trong mạch khi đó.
A 40 W
B 60 W
C 80 W
D 0 W
A 10^ -4/5
F
B 10^ -3/5
F
C 1/
F
D 0,5
F
A L tiến đến ∞
B L tiến về 40mH
C L = 0,4/
H
D L tiến về 0 H.
F, hãy tính giá trị của R?
A 50 Ω
B 100 Ω
C 200 Ω
D 400 Ω
A C tiến về 0
B C tiến về ∞
C C tiến về 10^ -3 /(6
)F
D Không có đáp án
F, L = 2/
H, được mắc vào mạng điện 200V - 50Hz. Điều chỉnh R để công suất trong mạch đạt cực đại. Tính công suất cực đại đó?
A 100 W
B 400 W
C 200 W
D 250 W
A 30 Ω
B 20
2 Ω
C 40 Ω
D 69 Ω
A 10 Ω
B 15 Ω
C 12,4 Ω
D 10
2 Ω
H và mạch điện trên được gắn vào mạng điện 220V -50Hz. Khi điều chỉnh R = 40 Ω và khi R = 160 Ω thì công suất trong mạch là như nhau. Tìm giá trị của dung kháng?
A Zc = 200 Ω
B Zc = 100 Ω
C Zc = 20 Ω
D Zc = 50 Ω
2sin 100 πt (V). Thay đổi R để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Khi đó,,Đáp án nào sai?
A dòng điện trong mạch là Imax = 2A
B điện trở R = 0
C công suất mạch là P = 240 W
D công suất mạch là P = 0.
2cos100πt (V). Thay đổi C để hệ số công suất mạch đạt cực đại. Khi đó cường độ hiệu dụng trong mạch bằng:
A 1A
B
2 A
C 2 A
D 2
2 A
A L = 0,318(H), P = 200W
B L = 0,159(H), P = 240W
C L = 0,636(H), P = 150W
D Một giá trị khác
2 sin(100πt) (V). Để công suất của mạch đạt giá trị cực đại, người ta mắc thêm một tụ C1 với C0:
A C1 mắc song song với C0 và C1 = 10-3/15π (F)
B C1 mắc nối tiếp với C0 và C1 = 10-3/15π (F)
C C1 mắc song song với C0 và C1 = 4.10-6/π (F)
D C1 mắc nối tiếp với C0 và C1 = 4.10-6/π (F)
, cảm khángZL = 10
, dung kháng ZC = 5
ứng với tần số f. Khi f thay đổi đến f’ thìtrong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện. Hỏi tỷ lệ nào sau đây là đúng?
A
2 f = f’
B f = 0,5f’
C f = 4f’
D f =
2 f'
một nguồn điện tổng hợp có biểu thức u = [100
2cos(100
t +
/4) + 100]V. Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở:
A 150 W
B 200 W
C 25 W
D 15 W
A 20 V.
B 100√2 V.
C 50√2 V.
D 50 V
A f = 0 Hz
B f = 50Hz
C f = 100Hz
D f
∞
A
=
o/
2
B
=
o
C
=
o
2
D
= 2
o
H, và biến trở R, đoạn MB gồm tụ điện có điện dung thay đổi được, f = 50 Hz . Điều chỉnh C = C1 sau đó điều chỉnh R thì thấy UAM không đổi. Xác định giá trị C1?
A 10^ -4 /
F
B 10^ -4 /2
F
C 2.10^ -4 /
F
D 10^ -4 /3
F
H, và biến trở R, đoạn MB gồm tụ điện có điện dung thay đổi được. Mạch điện trên được mắc vào mạng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f = 50 Hz. Sau đó điều chỉnh C đểC =10^ -4/2
F sau đó điều chỉnh R . Khi R = R1 = 50
thì UAM = U1; khi R= R2 = 60
thì UAM = U2. Hãy chọn đáp án đúng.
A U1 = U2
B U1 < U2
C U1 > U2
D Không có căn cứ.
t) V vào hai đầu điện áp mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C = 2500/9
F. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng Uo
2 . Điện trở R bằng:
A 40 
B 30 
C 10
3 
D 10
2 
2cos( 100
t +
/3). ( Trong đó U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/2
H. Tại thời điểm điện áp hai đầu cuộn cảm là 200 V thì cường độ dòng điện là 3A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A i = 5
2cos( 100
t -
/2 ) A
B i = 4
2cos( 100
t -
/6 ) A
C i = 5
2cos( 100
t -
/6 ) A
D i = 5cos( 100
t -
/6 ) A
A P = uicos
B P = uisin

C P = UIcos
D P = UIsin
A URmin = U
B Pmax
C Imax
D ZL = Zc
F mắc nối tiếp với điện trở R=300
thành một đoạn. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V-50Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là:
A 32,22 J
B 1047 J
C 1933 J
D 2148 J
2cos100πt(V) và i = 5
2cos(100πt + π/2)(A). Công suất tiêu thụ của mạch là:
A 0 W
B 1000 W
C 2000 W
D 4000 W
A 0,6
B 0,5
C 1/
2
D 1
A R = |ZL - Zc|
B R+r = |ZL - Zc|
C R - r = |ZL - Zc|
D R = 2|ZL - Zc|
A 40 W
B 60 W
C 80 W
D 0 W
H, tần số của dòng điện trong mạch 50 Hz, hiệu điện thế hiệu dụng là 50 V. Tìm công suất trong mạch khi đó.
A 40 W
B 60 W
C 80 W
D 0 W
A 10^ -4/5
F
B 10^ -3/5
F
C 1/
F
D 0,5
F
A L tiến đến ∞
B L tiến về 40mH
C L = 0,4/
H
D L tiến về 0 H.
F, hãy tính giá trị của R?
A 50 Ω
B 100 Ω
C 200 Ω
D 400 Ω
A C tiến về 0
B C tiến về ∞
C C tiến về 10^ -3 /(6
)F
D Không có đáp án
F, L = 2/
H, được mắc vào mạng điện 200V - 50Hz. Điều chỉnh R để công suất trong mạch đạt cực đại. Tính công suất cực đại đó?
A 100 W
B 400 W
C 200 W
D 250 W
A 30 Ω
B 20
2 Ω
C 40 Ω
D 69 Ω
A 10 Ω
B 15 Ω
C 12,4 Ω
D 10
2 Ω
H và mạch điện trên được gắn vào mạng điện 220V -50Hz. Khi điều chỉnh R = 40 Ω và khi R = 160 Ω thì công suất trong mạch là như nhau. Tìm giá trị của dung kháng?
A Zc = 200 Ω
B Zc = 100 Ω
C Zc = 20 Ω
D Zc = 50 Ω
2sin 100 πt (V). Thay đổi R để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Khi đó,,Đáp án nào sai?
A dòng điện trong mạch là Imax = 2A
B điện trở R = 0
C công suất mạch là P = 240 W
D công suất mạch là P = 0.
2cos100πt (V). Thay đổi C để hệ số công suất mạch đạt cực đại. Khi đó cường độ hiệu dụng trong mạch bằng:
A 1A
B
2 A
C 2 A
D 2
2 A
A L = 0,318(H), P = 200W
B L = 0,159(H), P = 240W
C L = 0,636(H), P = 150W
D Một giá trị khác
2 sin(100πt) (V). Để công suất của mạch đạt giá trị cực đại, người ta mắc thêm một tụ C1 với C0:
A C1 mắc song song với C0 và C1 = 10-3/15π (F)
B C1 mắc nối tiếp với C0 và C1 = 10-3/15π (F)
C C1 mắc song song với C0 và C1 = 4.10-6/π (F)
D C1 mắc nối tiếp với C0 và C1 = 4.10-6/π (F)
, cảm khángZL = 10
, dung kháng ZC = 5
ứng với tần số f. Khi f thay đổi đến f’ thìtrong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện. Hỏi tỷ lệ nào sau đây là đúng?
A
2 f = f’
B f = 0,5f’
C f = 4f’
D f =
2 f'
một nguồn điện tổng hợp có biểu thức u = [100
2cos(100
t +
/4) + 100]V. Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở:
A 150 W
B 200 W
C 25 W
D 15 W
A 20 V.
B 100√2 V.
C 50√2 V.
D 50 V
A f = 0 Hz
B f = 50Hz
C f = 100Hz
D f
∞
A
=
o/
2
B
=
o
C
=
o
2
D
= 2
o
H, và biến trở R, đoạn MB gồm tụ điện có điện dung thay đổi được, f = 50 Hz . Điều chỉnh C = C1 sau đó điều chỉnh R thì thấy UAM không đổi. Xác định giá trị C1?
A 10^ -4 /
F
B 10^ -4 /2
F
C 2.10^ -4 /
F
D 10^ -4 /3
F
H, và biến trở R, đoạn MB gồm tụ điện có điện dung thay đổi được. Mạch điện trên được mắc vào mạng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f = 50 Hz. Sau đó điều chỉnh C đểC =10^ -4/2
F sau đó điều chỉnh R . Khi R = R1 = 50
thì UAM = U1; khi R= R2 = 60
thì UAM = U2. Hãy chọn đáp án đúng.
A U1 = U2
B U1 < U2
C U1 > U2
D Không có căn cứ.
t) V vào hai đầu điện áp mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C = 2500/9
F. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng Uo
2 . Điện trở R bằng:
A 40 
B 30 
C 10
3 
D 10
2 
2cos( 100
t +
/3). ( Trong đó U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/2
H. Tại thời điểm điện áp hai đầu cuộn cảm là 200 V thì cường độ dòng điện là 3A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A i = 5
2cos( 100
t -
/2 ) A
B i = 4
2cos( 100
t -
/6 ) A
C i = 5
2cos( 100
t -
/6 ) A
D i = 5cos( 100
t -
/6 ) A
A P = uicos
B P = uisin

C P = UIcos
D P = UIsin
A URmin = U
B Pmax
C Imax
D ZL = Zc
F mắc nối tiếp với điện trở R=300
thành một đoạn. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V-50Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là:
A 32,22 J
B 1047 J
C 1933 J
D 2148 J
2cos100πt(V) và i = 5
2cos(100πt + π/2)(A). Công suất tiêu thụ của mạch là:
A 0 W
B 1000 W
C 2000 W
D 4000 W
A 0,6
B 0,5
C 1/
2
D 1
A R = |ZL - Zc|
B R+r = |ZL - Zc|
C R - r = |ZL - Zc|
D R = 2|ZL - Zc|
A 40 W
B 60 W
C 80 W
D 0 W
H, tần số của dòng điện trong mạch 50 Hz, hiệu điện thế hiệu dụng là 50 V. Tìm công suất trong mạch khi đó.
A 40 W
B 60 W
C 80 W
D 0 W
A 10^ -4/5
F
B 10^ -3/5
F
C 1/
F
D 0,5
F
A L tiến đến ∞
B L tiến về 40mH
C L = 0,4/
H
D L tiến về 0 H.
F, hãy tính giá trị của R?
A 50 Ω
B 100 Ω
C 200 Ω
D 400 Ω
A C tiến về 0
B C tiến về ∞
C C tiến về 10^ -3 /(6
)F
D Không có đáp án
F, L = 2/
H, được mắc vào mạng điện 200V - 50Hz. Điều chỉnh R để công suất trong mạch đạt cực đại. Tính công suất cực đại đó?
A 100 W
B 400 W
C 200 W
D 250 W
A 20 V.
B 100√2 V.
C 50√2 V.
D 50 V
A f = 0 Hz
B f = 50Hz
C f = 100Hz
D f
∞
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK