H và tụ điện có điện dung C =10-3/2
F mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là u = 60
2cos(100
t). Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I = 4 A , người ta ghép thêm với tụ C một tụ Co. Cách ghép và giá trị điện dung của tụ Co là
A ghép song song; Co = 159 μF.
B ghép nối tiếp; Co = 159 μF.
C ghép song song; Co = 79,5 μF.
D ghép nối tiếp; Co = 79,5 μF.
t +
/6) V vào đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết tại thời điểm cường độ dòng điện qua mạch có độ lớn cực đại thì điện áp hai đầu mạch đang có độ lớn bằng U0 / 2.Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai thời điểm mà công suất tức thời bằng không là
A 1/600 s
B 1/150 s
C 1/300 s
D 1/100 s
A 150vòng/s.
B 50vòng/s.
C 100vòng/s.
D 45vòng/s.
A 110 V
B 110
6 V
C 110
2 V
D 55
2 V
2cos100πt(V). Điều chỉnh L = L1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại và gấp đôi điện áp hiệu dụng trên điện trở R khi đó. Sau đó điều chỉnh L = L2 để điện áp hiệu dụng trên R cực đại, thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là
A 100 V
B 200 V
C 300 V
D 150 V
A 0,05 A
B 0,2 A
C 0,1 A
D 0,4 A
/6 và trễ pha hơn điện áp cuộn dây là
/3 . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị:
A 109,3 V
B 80
2 V
C 160 V
D 115,1 V
, quay đều với tốc độ góc
= 100 rad/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là:
A 1,39 J
B 7 J
C 0,7 J
D 0,35 J
2.cos(100
t) V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L = 1/
H và tụ điện C thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và tụ điện lần lượt là 160 V và 56 V . Điện trở thuần của cuộn dây là
A 128 
B 332 
C 24 
D 75 
3 V và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
H trong mạch điện xoay chiều có tần số của dòng điện 50Hz. Để cho điện áp hiệu dụng của đoạn mạch R nối tiếp C là URC đạt cực đại thì điện dung C phải có giá trị sao cho dung kháng bằng
A 20 
B 30 
C 40 
D 35 
3 V . Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A Điện áp uRC vuông pha với điện áp toàn mạch.
B Điện áp uRC luôn chậm pha hơn dòng điện trong mạch.
C Dòng điện chỉ có thể chậm pha hơn điện áp toàn mạch là
/6 .
D Điện áp uLr sớm pha hơn điện áp uRC là 2
/3.
3 lần cảm kháng ZL1 của nó, điện áp trên cuộn 1 và 2 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau
/3. Tỷ số độ tự cảm L1/L2 của 2 cuộn dây
A 3/2
B 1/3
C 1/2
D 2/3
t) . Tại thời điểm t1 và t2 thì điện áp và cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây có độ lớn lần lượt là u1 = 100 V, i1 = 2,5
3 A và u2 = 100
3 V, i2 = 2,5 A Hỏi U0 phải bằng bao nhiêu?
A 100 V
B 200 V
C 200
2 V
D 100
2 V
A 100 
B 50 
C 150 
D 25 
A 0,53
B 0,46
C 0,82
D 0,75
3 , dung kháng của mạch là 2R/
3. So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch
A trễ pha π/3.
B sớm pha π/6.
C trễ pha π/6.
D sớm pha π/3.
A dao động tự do.
B dao động tắt dần.
C dao động duy trì.
D dao động cưỡng bức.
A điện trở thuần và cuộn dây.
B điện trở thuần và tụ điện.
C cuộn dây thuần cảm.
D tụ điện.
t) V vào hai đầu đoạn mạch LRC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Ta thấy i chậm pha hơn u, ULR =
3.U và uLR sớm pha hơn u là π / 6. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A
2/2
B 1/
5
C
3/2
D 1/
3
t) A. Điện lượng qua một tiết diện thẳng của đoạn mạch trong thời gian 0,005s kể từ lúc t=0 là
A 1/25
C
B 1/50
C
C 1/50 C
D 1/100
C
A R
6,4 k
B R
3,2 k
C R
6,4 
D R
3,2 
A 93%
B 86%
C 91%
D 90%
2.cos(
.t). Biết 2LCω2 = 1. Số chỉ của vôn kế bằng
A 80 V
B 200 V
C 100 V
D 120 V
H và tụ điện có điện dung C =10-3/2
F mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là u = 60
2cos(100
t). Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I = 4 A , người ta ghép thêm với tụ C một tụ Co. Cách ghép và giá trị điện dung của tụ Co là
A ghép song song; Co = 159 μF.
B ghép nối tiếp; Co = 159 μF.
C ghép song song; Co = 79,5 μF.
D ghép nối tiếp; Co = 79,5 μF.
t +
/6) V vào đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết tại thời điểm cường độ dòng điện qua mạch có độ lớn cực đại thì điện áp hai đầu mạch đang có độ lớn bằng U0 / 2.Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai thời điểm mà công suất tức thời bằng không là
A 1/600 s
B 1/150 s
C 1/300 s
D 1/100 s
A 150vòng/s.
B 50vòng/s.
C 100vòng/s.
D 45vòng/s.
A 110 V
B 110
6 V
C 110
2 V
D 55
2 V
2cos100πt(V). Điều chỉnh L = L1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại và gấp đôi điện áp hiệu dụng trên điện trở R khi đó. Sau đó điều chỉnh L = L2 để điện áp hiệu dụng trên R cực đại, thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là
A 100 V
B 200 V
C 300 V
D 150 V
A 0,05 A
B 0,2 A
C 0,1 A
D 0,4 A
/6 và trễ pha hơn điện áp cuộn dây là
/3 . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị:
A 109,3 V
B 80
2 V
C 160 V
D 115,1 V
, quay đều với tốc độ góc
= 100 rad/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là:
A 1,39 J
B 7 J
C 0,7 J
D 0,35 J
2.cos(100
t) V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L = 1/
H và tụ điện C thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và tụ điện lần lượt là 160 V và 56 V . Điện trở thuần của cuộn dây là
A 128 
B 332 
C 24 
D 75 
3 V và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
H trong mạch điện xoay chiều có tần số của dòng điện 50Hz. Để cho điện áp hiệu dụng của đoạn mạch R nối tiếp C là URC đạt cực đại thì điện dung C phải có giá trị sao cho dung kháng bằng
A 20 
B 30 
C 40 
D 35 
3 V . Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A Điện áp uRC vuông pha với điện áp toàn mạch.
B Điện áp uRC luôn chậm pha hơn dòng điện trong mạch.
C Dòng điện chỉ có thể chậm pha hơn điện áp toàn mạch là
/6 .
D Điện áp uLr sớm pha hơn điện áp uRC là 2
/3.
3 lần cảm kháng ZL1 của nó, điện áp trên cuộn 1 và 2 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau
/3. Tỷ số độ tự cảm L1/L2 của 2 cuộn dây
A 3/2
B 1/3
C 1/2
D 2/3
t) . Tại thời điểm t1 và t2 thì điện áp và cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây có độ lớn lần lượt là u1 = 100 V, i1 = 2,5
3 A và u2 = 100
3 V, i2 = 2,5 A Hỏi U0 phải bằng bao nhiêu?
A 100 V
B 200 V
C 200
2 V
D 100
2 V
A 100 
B 50 
C 150 
D 25 
A 0,53
B 0,46
C 0,82
D 0,75
3 , dung kháng của mạch là 2R/
3. So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch
A trễ pha π/3.
B sớm pha π/6.
C trễ pha π/6.
D sớm pha π/3.
A dao động tự do.
B dao động tắt dần.
C dao động duy trì.
D dao động cưỡng bức.
A điện trở thuần và cuộn dây.
B điện trở thuần và tụ điện.
C cuộn dây thuần cảm.
D tụ điện.
t) V vào hai đầu đoạn mạch LRC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Ta thấy i chậm pha hơn u, ULR =
3.U và uLR sớm pha hơn u là π / 6. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A
2/2
B 1/
5
C
3/2
D 1/
3
t) A. Điện lượng qua một tiết diện thẳng của đoạn mạch trong thời gian 0,005s kể từ lúc t=0 là
A 1/25
C
B 1/50
C
C 1/50 C
D 1/100
C
A R
6,4 k
B R
3,2 k
C R
6,4 
D R
3,2 
A 93%
B 86%
C 91%
D 90%
2.cos(
.t). Biết 2LCω2 = 1. Số chỉ của vôn kế bằng
A 80 V
B 200 V
C 100 V
D 120 V
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK