A 800 vòng/phút.
B 400 vòng/phút.
C 3200 vòng/phút
D 1600 vòng/phút.
A E = 88858V
B E = 88,858V
C E = 12566V
D E = 125,66V
A 18,99A
B 56,72A
C 45,36A
D 26,35A
A
2 A
B 1,25 A
C 0,5 A
D
2/2 A
A I = 2A
B I = 20A
C I = 2
2 A
D I = 2A hoặc I = 20A
A 0,8 A.
B 1 A.
C 1,25 A.
D 1,6 A.
A 180
B 300
C 220 
D 176 
, độ tự cảm L = 0,159H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 159
F . Công suất tiêu thụ của mạch điện bằng:
A 14,4W.
B 144W.
C 288W.
D 200W.
A 198 vòng.
B 99 vòng.
C 140 vòng.
D 70 vòng.
A 600 vòng/phút.
B 300 vòng/phút.
C 240 vòng/phút.
D 120 vòng/phút.
A 120 Hz.
B 60 Hz.
C 50 Hz.
D 2 Hz.
A 25vòng.
B 28vòng.
C 31vòng.
D 35vòng
A 267 Ω.
B 354 Ω.
C 180 Ω.
D 361 Ω
A 1500 vòng/phút
B 900 vòng/phút
C 1000 vòng/phút
D 3000 vòng/phút
3 V. Động cơ đạt công suất 3kW và có hệ số công suất cos = 10/11. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ.
A 10 A
B 2,5 A
C 2,5
2 A
D 5 A
A No²=N1.N2
B No²=2N1².N2²/(N1² +N2²)
C No²=(N1² +N2²)/2
D No²=N1² +N2²
A no²=n1².n2²/(n1²+n2²)
B no²=2n1².n2²/(n1²+n2²)
C no²=n1².n2²/(n1²-n2²)
D no²=2n1².n2²/(n1²-n2²)
A 50 vòng/phút.
B 24
2 vòng/phút.
C 20
3 vòng/phút.
D 24 vòng/phút
(H, tụ điện C và điện trở R. Khi máy phát điện quay với tốc độ 750 vòng/phút thì dòng điện hiệu dụng qua mạch là
2 A, khi máy phát điện quay với tốc độ 1500vòng/phút thì trong mạch có cộng hưởng và dòng điện hiệu dụng qua mạch là 4A. Giá trị của R và C trong mạch là:
A R = 25 (
), C = 10-3/25
(F)
B R = 30 (
), C = 10-3/
(F).
C R = 25 (
), C = 10-3/
(F)
D R = 30 (
), C = 10-3/25
(F).
3 kW , hệ số công suất của động cơ là
3/2 . Cường độ dòng điện cực đại chạy qua mỗi cuộn dây của động cơ là
A 5,77 A
B 10
2 A
C 10 A
D 30 A
A 120V, 6A
B 125V, 6A
C . 120V, 1,8A
D 125V, 1,8A
/6 . Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm UL = 125V và sớm pha so với dòng điện qua cuộn cảm là
/3 . Tính điện áp hiệu dụng của mạng điện và độ lệch pha của nó so với dòng điện.
A 384V; 400
B 834V; 450
C 384V; 390
D 184V; 390
A 800 vòng/phút.
B 400 vòng/phút.
C 3200 vòng/phút
D 1600 vòng/phút.
A E = 88858V
B E = 88,858V
C E = 12566V
D E = 125,66V
A 18,99A
B 56,72A
C 45,36A
D 26,35A
A
2 A
B 1,25 A
C 0,5 A
D
2/2 A
A I = 2A
B I = 20A
C I = 2
2 A
D I = 2A hoặc I = 20A
A 0,8 A.
B 1 A.
C 1,25 A.
D 1,6 A.
A 180
B 300
C 220 
D 176 
, độ tự cảm L = 0,159H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 159
F . Công suất tiêu thụ của mạch điện bằng:
A 14,4W.
B 144W.
C 288W.
D 200W.
A 198 vòng.
B 99 vòng.
C 140 vòng.
D 70 vòng.
A 600 vòng/phút.
B 300 vòng/phút.
C 240 vòng/phút.
D 120 vòng/phút.
A 120 Hz.
B 60 Hz.
C 50 Hz.
D 2 Hz.
A 25vòng.
B 28vòng.
C 31vòng.
D 35vòng
A 267 Ω.
B 354 Ω.
C 180 Ω.
D 361 Ω
A 1500 vòng/phút
B 900 vòng/phút
C 1000 vòng/phút
D 3000 vòng/phút
3 V. Động cơ đạt công suất 3kW và có hệ số công suất cos = 10/11. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ.
A 10 A
B 2,5 A
C 2,5
2 A
D 5 A
A No²=N1.N2
B No²=2N1².N2²/(N1² +N2²)
C No²=(N1² +N2²)/2
D No²=N1² +N2²
A no²=n1².n2²/(n1²+n2²)
B no²=2n1².n2²/(n1²+n2²)
C no²=n1².n2²/(n1²-n2²)
D no²=2n1².n2²/(n1²-n2²)
A 50 vòng/phút.
B 24
2 vòng/phút.
C 20
3 vòng/phút.
D 24 vòng/phút
(H, tụ điện C và điện trở R. Khi máy phát điện quay với tốc độ 750 vòng/phút thì dòng điện hiệu dụng qua mạch là
2 A, khi máy phát điện quay với tốc độ 1500vòng/phút thì trong mạch có cộng hưởng và dòng điện hiệu dụng qua mạch là 4A. Giá trị của R và C trong mạch là:
A R = 25 (
), C = 10-3/25
(F)
B R = 30 (
), C = 10-3/
(F).
C R = 25 (
), C = 10-3/
(F)
D R = 30 (
), C = 10-3/25
(F).
3 kW , hệ số công suất của động cơ là
3/2 . Cường độ dòng điện cực đại chạy qua mỗi cuộn dây của động cơ là
A 5,77 A
B 10
2 A
C 10 A
D 30 A
A 120V, 6A
B 125V, 6A
C . 120V, 1,8A
D 125V, 1,8A
/6 . Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm UL = 125V và sớm pha so với dòng điện qua cuộn cảm là
/3 . Tính điện áp hiệu dụng của mạng điện và độ lệch pha của nó so với dòng điện.
A 384V; 400
B 834V; 450
C 384V; 390
D 184V; 390
A 800 vòng/phút.
B 400 vòng/phút.
C 3200 vòng/phút
D 1600 vòng/phút.
A E = 88858V
B E = 88,858V
C E = 12566V
D E = 125,66V
A 18,99A
B 56,72A
C 45,36A
D 26,35A
A
2 A
B 1,25 A
C 0,5 A
D
2/2 A
A I = 2A
B I = 20A
C I = 2
2 A
D I = 2A hoặc I = 20A
A 0,8 A.
B 1 A.
C 1,25 A.
D 1,6 A.
A 180
B 300
C 220 
D 176 
A 267 Ω.
B 354 Ω.
C 180 Ω.
D 361 Ω
A 1500 vòng/phút
B 900 vòng/phút
C 1000 vòng/phút
D 3000 vòng/phút
3 V. Động cơ đạt công suất 3kW và có hệ số công suất cos = 10/11. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ.
A 10 A
B 2,5 A
C 2,5
2 A
D 5 A
A No²=N1.N2
B No²=2N1².N2²/(N1² +N2²)
C No²=(N1² +N2²)/2
D No²=N1² +N2²
A no²=n1².n2²/(n1²+n2²)
B no²=2n1².n2²/(n1²+n2²)
C no²=n1².n2²/(n1²-n2²)
D no²=2n1².n2²/(n1²-n2²)
A 50 vòng/phút.
B 24
2 vòng/phút.
C 20
3 vòng/phút.
D 24 vòng/phút
(H, tụ điện C và điện trở R. Khi máy phát điện quay với tốc độ 750 vòng/phút thì dòng điện hiệu dụng qua mạch là
2 A, khi máy phát điện quay với tốc độ 1500vòng/phút thì trong mạch có cộng hưởng và dòng điện hiệu dụng qua mạch là 4A. Giá trị của R và C trong mạch là:
A R = 25 (
), C = 10-3/25
(F)
B R = 30 (
), C = 10-3/
(F).
C R = 25 (
), C = 10-3/
(F)
D R = 30 (
), C = 10-3/25
(F).
3 kW , hệ số công suất của động cơ là
3/2 . Cường độ dòng điện cực đại chạy qua mỗi cuộn dây của động cơ là
A 5,77 A
B 10
2 A
C 10 A
D 30 A
A 120V, 6A
B 125V, 6A
C . 120V, 1,8A
D 125V, 1,8A
/6 . Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm UL = 125V và sớm pha so với dòng điện qua cuộn cảm là
/3 . Tính điện áp hiệu dụng của mạng điện và độ lệch pha của nó so với dòng điện.
A 384V; 400
B 834V; 450
C 384V; 390
D 184V; 390
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK