A 0,5/π (H).
B 5/π (H).
C 0,5π (H).
D 5π (H).
F, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp uAB = 200cos100πt (V). Độ tự cảm L bằng bao nhiêu thì công suất tiêu thụ trong mạch là 100W.
A L =
H
B L =
H
C L =
H
D L =
H
A i = √2cos(100 πt + π/6) (A)
B i = cos(100 πt + π/6) (A)
C i = √2cos(100 πt + π/4) (A)
D i = √2cos(100πt) (A)
Cho mạch điện như hình vẽ:.uAB = 200cos100πt (V); R= 100 Ω;C = 0,318.10-4F.Cuộn dây có độ tự cảm L thay đổi được. Xác định Độ tự cảm L để hệ số công suất của mạch lớn nhất? Công suất tiêu thụ lúc đó là bao nhiêu? Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A L = 1/π H;P = 200W
B L = 1/2π H; P = 240W
C L = 2/π H; P =150W
D Một cặp giá trị khác.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2√2 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc π/2. Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi L?
A 100 V.
B 100√2 V.
C 100√3 V.
D 120 V.
A 50 Ω
B 65 Ω
C 80 Ω
D 100 Ω
A u và uRC vuông pha.
B (UL)2Max= U2 + URC2
C 
D 
(F). Xác định L sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại.
A L = 1/π (H)
B L = 2/π (H)
C L = 0,5/π (H)
D L = 0,1/π (H)
A 300V
B 100V
C 150V
D 250V
A 64 V
B 80 V
C 48 V
D 136 V
A 300 V
B 100 V
C 150 V
D 250 V
A 60V
B 120V
C 30√2 V
D 60√2 V
A điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C trong mạch có cộng hưởng điện.
D điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A C =
(F), φ = - π/4 .
B C =
(F), φ = π .
C C =
(F), φ = - π/4 .
D C =
(F), φ = π
A 4/π (H)
B 2/π (H)
C 3/π (H)
D 1/π (H)
A 50 Ω
B 100 Ω
C 200 Ω
D 300 Ω
A 80Ω
B 65Ω
C 100Ω
D 50Ω
A uC = 160cos(100t - π /2)V
B uC = 80 √2cos(100t + π)V
C uC = 160cos(100t)V
D uC = 80 √2cos(100t - π/2)V
A uR = 60√2cos(100t + π/2)V.
B uR = 120cos(100t)V
C uR = 60√2cos(100t)V
D uR = 120cos(100t + π/2)V
A 200π rad/s
B 125π rad/s
C 100π rad/s
D 120π rad/s
A 
B L1.L2 = R1.R2
C L2 + L1 = R1 + R2
D 
A 300 Ω
B 400 Ω
C 500 Ω
D 600 Ω
A R = 100Ω; L = 1/2π (H)
B R = 40Ω; L = 1/ 2π (H)
C R = 80Ω; L = 2/π (H)
D R = 80Ω; L = 1/2π (H)
A 100W
B 100√2 W
C 200W
D 400W
A L = 0,318(H), P = 200W
B L = 0,159(H), P = 240W
C L = 0,636(H), P = 150W
D Một giá trị khác
A ZL = 2ZC
B ZL = R
C ZL = 
D ZL = ZC
A 0,5/π (H).
B 5/π (H).
C 0,5π (H).
D 5π (H).
F, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp uAB = 200cos100πt (V). Độ tự cảm L bằng bao nhiêu thì công suất tiêu thụ trong mạch là 100W.
A L =
H
B L =
H
C L =
H
D L =
H
A i = √2cos(100 πt + π/6) (A)
B i = cos(100 πt + π/6) (A)
C i = √2cos(100 πt + π/4) (A)
D i = √2cos(100πt) (A)
Cho mạch điện như hình vẽ:.uAB = 200cos100πt (V); R= 100 Ω;C = 0,318.10-4F.Cuộn dây có độ tự cảm L thay đổi được. Xác định Độ tự cảm L để hệ số công suất của mạch lớn nhất? Công suất tiêu thụ lúc đó là bao nhiêu? Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A L = 1/π H;P = 200W
B L = 1/2π H; P = 240W
C L = 2/π H; P =150W
D Một cặp giá trị khác.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2√2 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc π/2. Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi L?
A 100 V.
B 100√2 V.
C 100√3 V.
D 120 V.
A 50 Ω
B 65 Ω
C 80 Ω
D 100 Ω
A u và uRC vuông pha.
B (UL)2Max= U2 + URC2
C 
D 
(F). Xác định L sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại.
A L = 1/π (H)
B L = 2/π (H)
C L = 0,5/π (H)
D L = 0,1/π (H)
A 300V
B 100V
C 150V
D 250V
A 64 V
B 80 V
C 48 V
D 136 V
A 300 V
B 100 V
C 150 V
D 250 V
A 60V
B 120V
C 30√2 V
D 60√2 V
A điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C trong mạch có cộng hưởng điện.
D điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A C =
(F), φ = - π/4 .
B C =
(F), φ = π .
C C =
(F), φ = - π/4 .
D C =
(F), φ = π
A 4/π (H)
B 2/π (H)
C 3/π (H)
D 1/π (H)
A 50 Ω
B 100 Ω
C 200 Ω
D 300 Ω
A 80Ω
B 65Ω
C 100Ω
D 50Ω
A uC = 160cos(100t - π /2)V
B uC = 80 √2cos(100t + π)V
C uC = 160cos(100t)V
D uC = 80 √2cos(100t - π/2)V
A uR = 60√2cos(100t + π/2)V.
B uR = 120cos(100t)V
C uR = 60√2cos(100t)V
D uR = 120cos(100t + π/2)V
A 200π rad/s
B 125π rad/s
C 100π rad/s
D 120π rad/s
A 
B L1.L2 = R1.R2
C L2 + L1 = R1 + R2
D 
A 300 Ω
B 400 Ω
C 500 Ω
D 600 Ω
A R = 100Ω; L = 1/2π (H)
B R = 40Ω; L = 1/ 2π (H)
C R = 80Ω; L = 2/π (H)
D R = 80Ω; L = 1/2π (H)
A 100W
B 100√2 W
C 200W
D 400W
A L = 0,318(H), P = 200W
B L = 0,159(H), P = 240W
C L = 0,636(H), P = 150W
D Một giá trị khác
A ZL = 2ZC
B ZL = R
C ZL = 
D ZL = ZC
A 0,5/π (H).
B 5/π (H).
C 0,5π (H).
D 5π (H).
F, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp uAB = 200cos100πt (V). Độ tự cảm L bằng bao nhiêu thì công suất tiêu thụ trong mạch là 100W.
A L =
H
B L =
H
C L =
H
D L =
H
A i = √2cos(100 πt + π/6) (A)
B i = cos(100 πt + π/6) (A)
C i = √2cos(100 πt + π/4) (A)
D i = √2cos(100πt) (A)
Cho mạch điện như hình vẽ:.uAB = 200cos100πt (V); R= 100 Ω;C = 0,318.10-4F.Cuộn dây có độ tự cảm L thay đổi được. Xác định Độ tự cảm L để hệ số công suất của mạch lớn nhất? Công suất tiêu thụ lúc đó là bao nhiêu? Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A L = 1/π H;P = 200W
B L = 1/2π H; P = 240W
C L = 2/π H; P =150W
D Một cặp giá trị khác.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2√2 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc π/2. Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi L?
A 100 V.
B 100√2 V.
C 100√3 V.
D 120 V.
A 50 Ω
B 65 Ω
C 80 Ω
D 100 Ω
A u và uRC vuông pha.
B (UL)2Max= U2 + URC2
C 
D 
(F). Xác định L sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại.
A L = 1/π (H)
B L = 2/π (H)
C L = 0,5/π (H)
D L = 0,1/π (H)
A 300V
B 100V
C 150V
D 250V
A 64 V
B 80 V
C 48 V
D 136 V
A 300 V
B 100 V
C 150 V
D 250 V
A 60V
B 120V
C 30√2 V
D 60√2 V
A điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C trong mạch có cộng hưởng điện.
D điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A C =
(F), φ = - π/4 .
B C =
(F), φ = π .
C C =
(F), φ = - π/4 .
D C =
(F), φ = π
A 4/π (H)
B 2/π (H)
C 3/π (H)
D 1/π (H)
A 50 Ω
B 100 Ω
C 200 Ω
D 300 Ω
A 80Ω
B 65Ω
C 100Ω
D 50Ω
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK