A π/6 rad
B - π/6 rad
C π/2 rad
D - π/2 rad
cos100πt V. Tính công suất của mạch khi đó.
A 200W
B 100
W
C 200
W
D 100W
A 20
V
B 40 V
C 40
V
D 80V
A UR = 52V và UL =86V
B UR = 62V và UL =58V
C UR = 72V và UL = 96V
D UR = 46V và UL =74V
A ZC tăng, ZL giảm
B Z tăng hoặc giảm
C Vì R không đổi nên công suất không đổi
D Nếu ZL = ZC thì có cộng hưởng
Ω; L = 0,5/
(H); C = 10-3/9π(F); f = 50Hz. Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A 2A
B 2,5A
C 4A
D 5A
A U = 144,5V
B U = 104,4V
C U = 100V
D U = 140,8V
A U = 15,2V
B U = 25,2V
C U = 35,2V
D U = 45,2V
cos100πt(V). C nhận giá trị nào thì cường dòng điện chậm pha hơn u một góc π/4? Cường độ dòng điện khi đó bằng bao nhiêu?
A C = 10-4/π(F); I = 0,6
A
B C =10-4/4π(F); I = 6
A
C C =2.10-4/π(F); I = 0,6A
D C = 3.10-4/π(F); I =
A
A 120 V
B 130V
C 140V
D 150V
cos100πt (V). Điện dung C nhận giá trị nào sau đây thì cường độ dòng điện chậm pha hơn u một góc 450? Cường độ dòng điện khi đó bao nhiêu?
A C = 10-4/π(F); I = 0,6
(A)
B C = 10-4/4π(F); I = 6
(A)
C C = 2.10-4/π(F); I = 0,6(A)
D C = 3.10-4/2π(F); I =
(A)
A 10-2/π(H)
B 10-2/π(H)
C 1/π(H)
D 10/π(H)
cos100πt(V). Khi thay đổi điện dung C, người ta thấy có hai giá trị của C là 5μF và 7μF thì Ampe kế đều chỉ 0,8A. Hệ số tự cảm L của cuộn dây và điện trở R là:
A R = 75,85Ω; L =1,24H
B R = 80,5Ω; L = 1,5H
C R = 95,75Ω; L = 2,74H
D Một cặp giá trị khác
cos(100πt + π/2) (V). Giá trị r và L là:
A 176,8Ω; 0,56H
B 250Ω; 0,8H
C 250Ω; 0,56H
D 176,8Ω; 0,8π (H)
cos(100πt + π/4)(A). Để Z = ZL+ZC thì ta mắc thêm điện trở R có giá trị là:
A 0 Ω
B 20Ω
C 25 Ω
D 20
Ω
cos100πt A. Biểu thức hiệu điện thế là?
A u = 40cos(100πt) V
B u = 40cos(100πt + π/4) V
C u = 40cos(100πt - π/4) V
D u = 40cos(100πt + π/2) V
Ω, cuộn cảm thuần có L = 1/(2π) H và tụ C = 5.10-4/π F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu A,B của đoạn mạch hiệu điện thế là u = 120
cos(100πt + π/6) V. Biểu thức i là?
A i = 2
cos(100πt - π/6)
B i = 2
cos(100πt) A
C i = 4
cos(100πt - π/6) A
D i = 2
cos(100πt + π/2) A
Ω, cuộn cảm thuần có L= 1/πH và tụ C = 10-4/2π F. Biểu thức uRL = 200cos100πt V. Biểu thức hiệu điện thế uAB?
A u = 100
cos(100πt) V
B u = 200 cos(100πt -π/3) V
C u = 200 cos(100πt) V
D u = 100
cos(100πt - π/3) V
F, cuộn dây thuần cảm có giá trị L = 2/π H. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là uAB = 200
cos(100πt + π/4) Biểu thức dòng điện trong mạch có dạng?
A i =
cos(100πt) A
B i = 2 cos(100πt) A
C i =
cos(100πt + π/2) A
D i =
cos(100πt + π/2) A
cos(100πt) V. Viết phương trình dòng điện trong mạch?
A i = 2
cos(100πt + π/4) A
B i = 2
cos(100πt - π/4) A
C i = 4 cos(100πt - π/4) A
D i = 4 cos(100πt +π/4) A
A i = cos(100πt + π/2) cm
B i = cos(100πt - π/2) cm
C i =
cos(100πt + π/2) cm
D i =
cos(100πt + π/2) cm
A i = 2cos(100πt + π/6) A
B i = 2cos(100πt - π/6) A
C i =
cos(100πt - π/4) A
D i =
cos(100πt - π/6) A.
A u=12cos100πt (V)
B u=12
cos100πt (V)
C u=12
cos(100πt- π/3) (V)
D u=12
cos(100πt+π/3) (V)
cos(100πt + π/3)(V). Dòng điện trong mạch là:
A i = 2
cos(100πt + π/12)A
B i = 2cos(100πt +π/12)A
C i = 2
cos(100πt - π/6)A
D i= 2
cos(100πt - π/12) A
cos(100πt + π/4) (V). Dòng điện trong mạch là:
A i = 1,5 cos(100πt +π/2)(A)
B
i = 1,5cos(100πt + π/4)(A)
C i = 1,5cos 100t (A)
D i = 1,5cos 100
t (A)
A i = 2 cos (100π t - π/4) (A)
B i =
cos (100πt - π/4) (A)
C i = 2 cos (100π t + π/2) (A)
D i =
cos(100πt +π/4) (A)
cos (100πt) (A). Biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là:
A ud = 50
cos(100πt + π/4)(V)
B ud = 100cos(100πt + π/4)(V)
C ud = 50
cos(100πt - 3π/4)(V)
D ud = 100cos (100πt - 3π/4)(V)
A i =2,4cos(100πt + π/4) A
B i =2,4
cos(100πt – π/4) A
C i =2,4cos(100πt – π/3) A
D i =2,4cos(100πt – π/4) A
A
f = f’
B f = 0,5f’
C f =
f’
D f = 2 f’
A uR = 100 cos(100πt +π/ 6)(V)
B không viết được vì phụ thuộc L
C uR = 100
cos(100πt - π/6)(V)
D uR= 100 cos(100πt - π/6)(V)
A π/6 rad
B - π/6 rad
C π/2 rad
D - π/2 rad
cos100πt V. Tính công suất của mạch khi đó.
A 200W
B 100
W
C 200
W
D 100W
A 20
V
B 40 V
C 40
V
D 80V
A UR = 52V và UL =86V
B UR = 62V và UL =58V
C UR = 72V và UL = 96V
D UR = 46V và UL =74V
A ZC tăng, ZL giảm
B Z tăng hoặc giảm
C Vì R không đổi nên công suất không đổi
D Nếu ZL = ZC thì có cộng hưởng
Ω; L = 0,5/
(H); C = 10-3/9π(F); f = 50Hz. Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A 2A
B 2,5A
C 4A
D 5A
A U = 144,5V
B U = 104,4V
C U = 100V
D U = 140,8V
A U = 15,2V
B U = 25,2V
C U = 35,2V
D U = 45,2V
cos100πt(V). C nhận giá trị nào thì cường dòng điện chậm pha hơn u một góc π/4? Cường độ dòng điện khi đó bằng bao nhiêu?
A C = 10-4/π(F); I = 0,6
A
B C =10-4/4π(F); I = 6
A
C C =2.10-4/π(F); I = 0,6A
D C = 3.10-4/π(F); I =
A
A 120 V
B 130V
C 140V
D 150V
cos100πt (V). Điện dung C nhận giá trị nào sau đây thì cường độ dòng điện chậm pha hơn u một góc 450? Cường độ dòng điện khi đó bao nhiêu?
A C = 10-4/π(F); I = 0,6
(A)
B C = 10-4/4π(F); I = 6
(A)
C C = 2.10-4/π(F); I = 0,6(A)
D C = 3.10-4/2π(F); I =
(A)
A 10-2/π(H)
B 10-2/π(H)
C 1/π(H)
D 10/π(H)
cos100πt(V). Khi thay đổi điện dung C, người ta thấy có hai giá trị của C là 5μF và 7μF thì Ampe kế đều chỉ 0,8A. Hệ số tự cảm L của cuộn dây và điện trở R là:
A R = 75,85Ω; L =1,24H
B R = 80,5Ω; L = 1,5H
C R = 95,75Ω; L = 2,74H
D Một cặp giá trị khác
cos(100πt + π/2) (V). Giá trị r và L là:
A 176,8Ω; 0,56H
B 250Ω; 0,8H
C 250Ω; 0,56H
D 176,8Ω; 0,8π (H)
cos(100πt + π/4)(A). Để Z = ZL+ZC thì ta mắc thêm điện trở R có giá trị là:
A 0 Ω
B 20Ω
C 25 Ω
D 20
Ω
cos100πt A. Biểu thức hiệu điện thế là?
A u = 40cos(100πt) V
B u = 40cos(100πt + π/4) V
C u = 40cos(100πt - π/4) V
D u = 40cos(100πt + π/2) V
Ω, cuộn cảm thuần có L = 1/(2π) H và tụ C = 5.10-4/π F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu A,B của đoạn mạch hiệu điện thế là u = 120
cos(100πt + π/6) V. Biểu thức i là?
A i = 2
cos(100πt - π/6)
B i = 2
cos(100πt) A
C i = 4
cos(100πt - π/6) A
D i = 2
cos(100πt + π/2) A
Ω, cuộn cảm thuần có L= 1/πH và tụ C = 10-4/2π F. Biểu thức uRL = 200cos100πt V. Biểu thức hiệu điện thế uAB?
A u = 100
cos(100πt) V
B u = 200 cos(100πt -π/3) V
C u = 200 cos(100πt) V
D u = 100
cos(100πt - π/3) V
F, cuộn dây thuần cảm có giá trị L = 2/π H. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là uAB = 200
cos(100πt + π/4) Biểu thức dòng điện trong mạch có dạng?
A i =
cos(100πt) A
B i = 2 cos(100πt) A
C i =
cos(100πt + π/2) A
D i =
cos(100πt + π/2) A
cos(100πt) V. Viết phương trình dòng điện trong mạch?
A i = 2
cos(100πt + π/4) A
B i = 2
cos(100πt - π/4) A
C i = 4 cos(100πt - π/4) A
D i = 4 cos(100πt +π/4) A
A i = cos(100πt + π/2) cm
B i = cos(100πt - π/2) cm
C i =
cos(100πt + π/2) cm
D i =
cos(100πt + π/2) cm
A i = 2cos(100πt + π/6) A
B i = 2cos(100πt - π/6) A
C i =
cos(100πt - π/4) A
D i =
cos(100πt - π/6) A.
A u=12cos100πt (V)
B u=12
cos100πt (V)
C u=12
cos(100πt- π/3) (V)
D u=12
cos(100πt+π/3) (V)
cos(100πt + π/3)(V). Dòng điện trong mạch là:
A i = 2
cos(100πt + π/12)A
B i = 2cos(100πt +π/12)A
C i = 2
cos(100πt - π/6)A
D i= 2
cos(100πt - π/12) A
cos(100πt + π/4) (V). Dòng điện trong mạch là:
A i = 1,5 cos(100πt +π/2)(A)
B
i = 1,5cos(100πt + π/4)(A)
C i = 1,5cos 100t (A)
D i = 1,5cos 100
t (A)
A i = 2 cos (100π t - π/4) (A)
B i =
cos (100πt - π/4) (A)
C i = 2 cos (100π t + π/2) (A)
D i =
cos(100πt +π/4) (A)
cos (100πt) (A). Biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là:
A ud = 50
cos(100πt + π/4)(V)
B ud = 100cos(100πt + π/4)(V)
C ud = 50
cos(100πt - 3π/4)(V)
D ud = 100cos (100πt - 3π/4)(V)
A i =2,4cos(100πt + π/4) A
B i =2,4
cos(100πt – π/4) A
C i =2,4cos(100πt – π/3) A
D i =2,4cos(100πt – π/4) A
A
f = f’
B f = 0,5f’
C f =
f’
D f = 2 f’
A uR = 100 cos(100πt +π/ 6)(V)
B không viết được vì phụ thuộc L
C uR = 100
cos(100πt - π/6)(V)
D uR= 100 cos(100πt - π/6)(V)
A π/6 rad
B - π/6 rad
C π/2 rad
D - π/2 rad
cos100πt V. Tính công suất của mạch khi đó.
A 200W
B 100
W
C 200
W
D 100W
A 20
V
B 40 V
C 40
V
D 80V
A UR = 52V và UL =86V
B UR = 62V và UL =58V
C UR = 72V và UL = 96V
D UR = 46V và UL =74V
A ZC tăng, ZL giảm
B Z tăng hoặc giảm
C Vì R không đổi nên công suất không đổi
D Nếu ZL = ZC thì có cộng hưởng
Ω; L = 0,5/
(H); C = 10-3/9π(F); f = 50Hz. Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A 2A
B 2,5A
C 4A
D 5A
A U = 144,5V
B U = 104,4V
C U = 100V
D U = 140,8V
A U = 15,2V
B U = 25,2V
C U = 35,2V
D U = 45,2V
cos100πt(V). C nhận giá trị nào thì cường dòng điện chậm pha hơn u một góc π/4? Cường độ dòng điện khi đó bằng bao nhiêu?
A C = 10-4/π(F); I = 0,6
A
B C =10-4/4π(F); I = 6
A
C C =2.10-4/π(F); I = 0,6A
D C = 3.10-4/π(F); I =
A
A 120 V
B 130V
C 140V
D 150V
cos100πt (V). Điện dung C nhận giá trị nào sau đây thì cường độ dòng điện chậm pha hơn u một góc 450? Cường độ dòng điện khi đó bao nhiêu?
A C = 10-4/π(F); I = 0,6
(A)
B C = 10-4/4π(F); I = 6
(A)
C C = 2.10-4/π(F); I = 0,6(A)
D C = 3.10-4/2π(F); I =
(A)
A 10-2/π(H)
B 10-2/π(H)
C 1/π(H)
D 10/π(H)
cos100πt(V). Khi thay đổi điện dung C, người ta thấy có hai giá trị của C là 5μF và 7μF thì Ampe kế đều chỉ 0,8A. Hệ số tự cảm L của cuộn dây và điện trở R là:
A R = 75,85Ω; L =1,24H
B R = 80,5Ω; L = 1,5H
C R = 95,75Ω; L = 2,74H
D Một cặp giá trị khác
cos(100πt + π/2) (V). Giá trị r và L là:
A 176,8Ω; 0,56H
B 250Ω; 0,8H
C 250Ω; 0,56H
D 176,8Ω; 0,8π (H)
cos(100πt + π/4)(A). Để Z = ZL+ZC thì ta mắc thêm điện trở R có giá trị là:
A 0 Ω
B 20Ω
C 25 Ω
D 20
Ω
cos100πt A. Biểu thức hiệu điện thế là?
A u = 40cos(100πt) V
B u = 40cos(100πt + π/4) V
C u = 40cos(100πt - π/4) V
D u = 40cos(100πt + π/2) V
Ω, cuộn cảm thuần có L = 1/(2π) H và tụ C = 5.10-4/π F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu A,B của đoạn mạch hiệu điện thế là u = 120
cos(100πt + π/6) V. Biểu thức i là?
A i = 2
cos(100πt - π/6)
B i = 2
cos(100πt) A
C i = 4
cos(100πt - π/6) A
D i = 2
cos(100πt + π/2) A
Ω, cuộn cảm thuần có L= 1/πH và tụ C = 10-4/2π F. Biểu thức uRL = 200cos100πt V. Biểu thức hiệu điện thế uAB?
A u = 100
cos(100πt) V
B u = 200 cos(100πt -π/3) V
C u = 200 cos(100πt) V
D u = 100
cos(100πt - π/3) V
F, cuộn dây thuần cảm có giá trị L = 2/π H. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là uAB = 200
cos(100πt + π/4) Biểu thức dòng điện trong mạch có dạng?
A i =
cos(100πt) A
B i = 2 cos(100πt) A
C i =
cos(100πt + π/2) A
D i =
cos(100πt + π/2) A
cos(100πt) V. Viết phương trình dòng điện trong mạch?
A i = 2
cos(100πt + π/4) A
B i = 2
cos(100πt - π/4) A
C i = 4 cos(100πt - π/4) A
D i = 4 cos(100πt +π/4) A
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK