A 1000J.
B 600J.
C 400J.
D 200J.
A 0 A .
B 2A
C 2√2 A
D 4 A
A 50.
B 100.
C 200.
D 400.
A 2√3 A
B -2√3 A
C -√3 A
D -2A
A 3A.
B 2A
C √3 A
D √2 A
A 30 lần.
B 60 lần.
C 100 lần.
D 120 lần.
A cực đại.
B cực tiểu.
C bằng không.
D một giá trị khác.
A 50 lần.
B 100 lần
C 2 lần.
D 25 lần.
A 3A và 15kJ.
B 4A và 12kJ.
C 5A và 18kJ.
D 6A và 24kJ.
A 5√2 A
B 5A.
C 10A
D 20A
A 1/600s.
B 1/300s.
C 1/150s.
D 5/600s.
A 2:1
B 1:2
C 2:3
D 3:2
A
s
B
s
C
s
D
s
(A) chạy qua một dây dẫn. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây theo một chiều trong một nửa chu kì là
A 
B 
C 
D 
A ![]()
B ![]()
C ![]()
D ![]()
A 
B 
C 
D 
A t =
(s)
B t =
(s)
C t =
(s)
D t =
(s)
A t =
(s)
B t =
(s)
C t =
(s)
D t =
(s)
A t = 1/150 (s)
B t = 9/150 (s)
C t = 7/150 (s)
D t = 11/150 (s)
(s) tính từ thời điểm t = 0, cường độ dòng điện qua tụ điện có giá trị độ lớn bằng giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng và điện áp giữa hai bản tụ có độ lớn đang giảm bao nhiêu lần?
A 1342
B 1325
C 671
D 675
A 100 W
B 160 W
C 200 W
D 400 W
A i = 2√2cos(100πt + π/4) (A).
B i = 2√2cos(100πt - π/4) (A).
C i = 2√2cos(100πt + 3π/4) (A).
D i = 2√2cos(100πt - 3π/4) (A).
A ux = 316 cos(100πt + 0.6π) V
B ux = 316 cos(100πt - 0,1π)V
C ux = 316 cos100πt V
D ux = 316 cos(100πt - 0.6π)V
A Cường độ hiệu dụng I = 2A.
B f = 50Hz.
C Tại thời điểm t = 0,15s cường độ dòng điện cực đại
D φ = π/2
A 30s
B 35s
C 40s
D 45s
A 1/100 s
B 2/100 s
C 4/300 s
D 5/100 s
A 220V
B 220√3 A
C 220√2 A
D 200 A
A t = - 5/600 + k/100 s (k = 1,2..)
B t = 5/600 + k/100 s (k = 0,1,2…)
C t = 1/100 + k/100 s(k = 0,1,2…)
D t = - 1/100 + k/100 s (k = 1,2…)
A 2√3 A
B -2√3 A
C 2 A
D -2 A
A
s
B
s
C
s
D
s
A 1000J.
B 600J.
C 400J.
D 200J.
A 0 A .
B 2A
C 2√2 A
D 4 A
A 50.
B 100.
C 200.
D 400.
A 2√3 A
B -2√3 A
C -√3 A
D -2A
A 3A.
B 2A
C √3 A
D √2 A
A 30 lần.
B 60 lần.
C 100 lần.
D 120 lần.
A cực đại.
B cực tiểu.
C bằng không.
D một giá trị khác.
A 50 lần.
B 100 lần
C 2 lần.
D 25 lần.
A 3A và 15kJ.
B 4A và 12kJ.
C 5A và 18kJ.
D 6A và 24kJ.
A 5√2 A
B 5A.
C 10A
D 20A
A 1/600s.
B 1/300s.
C 1/150s.
D 5/600s.
A 2:1
B 1:2
C 2:3
D 3:2
A
s
B
s
C
s
D
s
(A) chạy qua một dây dẫn. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây theo một chiều trong một nửa chu kì là
A 
B 
C 
D 
A ![]()
B ![]()
C ![]()
D ![]()
A 
B 
C 
D 
A t =
(s)
B t =
(s)
C t =
(s)
D t =
(s)
A t =
(s)
B t =
(s)
C t =
(s)
D t =
(s)
A t = 1/150 (s)
B t = 9/150 (s)
C t = 7/150 (s)
D t = 11/150 (s)
(s) tính từ thời điểm t = 0, cường độ dòng điện qua tụ điện có giá trị độ lớn bằng giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng và điện áp giữa hai bản tụ có độ lớn đang giảm bao nhiêu lần?
A 1342
B 1325
C 671
D 675
A 100 W
B 160 W
C 200 W
D 400 W
A i = 2√2cos(100πt + π/4) (A).
B i = 2√2cos(100πt - π/4) (A).
C i = 2√2cos(100πt + 3π/4) (A).
D i = 2√2cos(100πt - 3π/4) (A).
A ux = 316 cos(100πt + 0.6π) V
B ux = 316 cos(100πt - 0,1π)V
C ux = 316 cos100πt V
D ux = 316 cos(100πt - 0.6π)V
A Cường độ hiệu dụng I = 2A.
B f = 50Hz.
C Tại thời điểm t = 0,15s cường độ dòng điện cực đại
D φ = π/2
A 30s
B 35s
C 40s
D 45s
A 1/100 s
B 2/100 s
C 4/300 s
D 5/100 s
A 220V
B 220√3 A
C 220√2 A
D 200 A
A t = - 5/600 + k/100 s (k = 1,2..)
B t = 5/600 + k/100 s (k = 0,1,2…)
C t = 1/100 + k/100 s(k = 0,1,2…)
D t = - 1/100 + k/100 s (k = 1,2…)
A 2√3 A
B -2√3 A
C 2 A
D -2 A
A
s
B
s
C
s
D
s
A 1000J.
B 600J.
C 400J.
D 200J.
A 0 A .
B 2A
C 2√2 A
D 4 A
A 50.
B 100.
C 200.
D 400.
A 2√3 A
B -2√3 A
C -√3 A
D -2A
A 3A.
B 2A
C √3 A
D √2 A
A 30 lần.
B 60 lần.
C 100 lần.
D 120 lần.
A cực đại.
B cực tiểu.
C bằng không.
D một giá trị khác.
A 50 lần.
B 100 lần
C 2 lần.
D 25 lần.
A 3A và 15kJ.
B 4A và 12kJ.
C 5A và 18kJ.
D 6A và 24kJ.
A 5√2 A
B 5A.
C 10A
D 20A
A 1/600s.
B 1/300s.
C 1/150s.
D 5/600s.
A 2:1
B 1:2
C 2:3
D 3:2
A
s
B
s
C
s
D
s
(A) chạy qua một dây dẫn. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây theo một chiều trong một nửa chu kì là
A 
B 
C 
D 
A ![]()
B ![]()
C ![]()
D ![]()
A 
B 
C 
D 
A t =
(s)
B t =
(s)
C t =
(s)
D t =
(s)
A t =
(s)
B t =
(s)
C t =
(s)
D t =
(s)
A t = 1/150 (s)
B t = 9/150 (s)
C t = 7/150 (s)
D t = 11/150 (s)
(s) tính từ thời điểm t = 0, cường độ dòng điện qua tụ điện có giá trị độ lớn bằng giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng và điện áp giữa hai bản tụ có độ lớn đang giảm bao nhiêu lần?
A 1342
B 1325
C 671
D 675
A 100 W
B 160 W
C 200 W
D 400 W
A i = 2√2cos(100πt + π/4) (A).
B i = 2√2cos(100πt - π/4) (A).
C i = 2√2cos(100πt + 3π/4) (A).
D i = 2√2cos(100πt - 3π/4) (A).
A ux = 316 cos(100πt + 0.6π) V
B ux = 316 cos(100πt - 0,1π)V
C ux = 316 cos100πt V
D ux = 316 cos(100πt - 0.6π)V
A Cường độ hiệu dụng I = 2A.
B f = 50Hz.
C Tại thời điểm t = 0,15s cường độ dòng điện cực đại
D φ = π/2
A 30s
B 35s
C 40s
D 45s
A 1/100 s
B 2/100 s
C 4/300 s
D 5/100 s
A 220V
B 220√3 A
C 220√2 A
D 200 A
A t = - 5/600 + k/100 s (k = 1,2..)
B t = 5/600 + k/100 s (k = 0,1,2…)
C t = 1/100 + k/100 s(k = 0,1,2…)
D t = - 1/100 + k/100 s (k = 1,2…)
A 2√3 A
B -2√3 A
C 2 A
D -2 A
A
s
B
s
C
s
D
s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK