A Thái Bình
B Ninh Bình
C Hải Dương
D Nam Định
A phát triển tổng hợp kinh tế biển
B nên nông nghiệp nhiệt đới
C tài nguyên rừng và việc phát triển lâm nghiệp
D khai thác, chế biến khoáng sản và thuỷ điện
A Nam Trung Bộ
B Bắc Bộ
C Nam Bộ
D Bắc Trung Bộ
A chăn nuôi trang trại với quy mô lớn
B phát triển chuyên canh quy mô lớn
C chăn nuôi đại gia súc
D phát triển sản xuất lương thực
A phát triển công nghiệp khai khoáng
B phát triển rừng và các hoạt động du lịch
C trồng các cây ăn quả, cây công nghiệp, cây dược liệu
D Trồng cây lương thực, cây rau màu, cây dược liệu
A TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
B Hà Nội, Hải Phòng
C Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
D Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh
A phân bố đô thị không đồng đều giữa các vùng
B đô thị hoá ở nước ta diễn ra nhanh
C dân thành thị chiếm tỉ lệ cao trong tổng số dân
D trình độ đô thị hoá cao
A đa dạng hoá sản xuất nông nghiệp
B chuyển dịch cơ cấu vật nuôi
C tạo nguồn dự trữ lương thực quốc gia
D phát triển các hoạt động công nghiệp
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ NĂM 1012Đơn vị: %Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thể hiện của biểu đồ trên
A Tỷ trọng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng của mỗi vùng nhỏ hơn tỷ trọng sản lượng thuỷ sản khai thác.
B Sản lượng thuỷ sản của Bắc Trung Bộ lớn hơn DH Nam Trung Bộ
C Tỷ trọng sản lượng thuỷ sản khai thác của mỗi vùng lớn hơn tỷ trọng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng
D Sản lượng thuỷ sản của Bắc Trung Bộ nhỏ hơn DH Nam Trung Bộ
A các tuyến giao thông hàng hải, hàng không quốc tế
B các tuyến đường ngang nối đồng bằng với trung du miền núi
C các tuyến giao thông vận tải Bắc – Nam
D các tuyến vận tải chuyên môn hoá
A phát triển các ngành công nghiệp khai thác
B phát triển các ngành công nghiệp điện, ga, nước
C phát triển đồng đều các ngành công nghiệp
D ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp chế biến
A tạo nên mùa đông có đến 2, 3 tháng lạnh ở miền Bắc
B chỉ hoạt động ở miền Bắc
C Thổi liên tục suốt mùa đông
D hầu như kết thúc bởi bức chắn dãy Bạch Mã
A tạo động lực mới cho sự phát triển của vùng
B di dời các hộ dân cư đến địa bàn sinh sống mới
C cải tạo thiên nhiên, phân bố lại diện tích rừng
D phát triển thăm quan du lịch sinh thái
A cải thiện cơ cấu bữa ăn
B đảm bảo an ninh quốc phòng
C đảm bảo nhu cầu lương thực cho nhân dân
D tạo nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
A bờ biển nhiều vũng vịnh, đầm phá
B hoạt động chế biến thuỷ hải sản ngày càng đa dạng
C vùng biển nhiều nắng, gió, độ mặn nước biển cao
D tỉnh nào cũng có bãi tôm, cá, nhiều ngư trường lớn
A nguồn lao động tăng nhanh
B người lao động còn thiếu tác phong công nghiệp
C lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ cao
D nguồn lao động dồi dào
A Tây Nguyên
B Đồng bằng sông Hồng và vùng lân cận
C Duyên hải miền Trung
D Đồng bằng sông Cửu Long
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)Nhận xét nào say đây không đúng với bảng số liệu
A Nhiệt độ trung bình năm của các địa điểm có xu hướng giảm dần từ Bắc vào Nam
B Nhiệt độ trung bình năm của các địa điểm đều cao, đạt tiêu chuẩn khí hậu nhiệt đới
C Nhiệt độ trung bình năm của các địa điểm có xu hướng tăng dần từ Bắc vào Nam
D Nhiệt độ trung bình năm của các địa điểm có sự chênh lệch
A phần lớn sản phẩm đáp ứng nhu cầu tại chỗ
B sản xuất hàng hoá, chuyên môn hoá
C sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc
D năng suất lao động cao
A Đường bộ
B Đường sông
C Đường biển
D Đường sắt
A nóng, khô
B lạnh, khô
C lạnh, ẩm
D nóng, ẩm
A là vùng phát triển công nghiệp nhất cả nước nên nhu cầu nguyên liệu lớn
B chủ trương tiết kiệm nguyên liệu trong vùng, phục vụ cho chiến lược lâu dài
C thiếu nguyên liệu cho sự phát triển công nghiệp
D trong vùng có nhiều ngành công nghệ cao sử dụng nhiều nguyên liệu
A địa hình đồng bằng chiếm diện tích lớn nhất
B tỉ lệ giữa ba nhóm địa hình trên tương đương nhau
C địa hình cồn cát chiếm diện tích lớn
D địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn
A khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, diện tích rộng
B đất feralit chiếm diện tích lớn
C nguồn nước tưới dồi dào quanh năm
D địa hình núi cao, khí hậu cận nhiệt và ôn đới
A lạnh, trời mưa, âm u, nhiều mây
B lạnh, khô, trời quang mây
C lạnh, ẩm
D ẩm, khô
A phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ
B phát triển cây công nghiệp lâu năm
C đẩy mạnh nuôi trồng và khai thác thuỷ sản
D nâng cao tay nghề cho người lao động trong sản xuất nông nghiệp
A tổng hợp kinh tế biển
B nông - lâm - ngư nghiệp
C công nghiệp và xây dựng
D công nghiệp và dịch vụ
A nguồn nước phong phú
B khí hậu có 3 tháng mùa đông lạnh.
C ít có thiên tai
D đất đai màu mỡ
A sự phân bố dân cư của nước ta không đều và chưa hợp lí
B tỷ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta hiện còn cao
C nguồn lao động nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp
D dân cư nước ta đông và sống phân tán
A Hải Phòng
B Thái Bình
C Nam Định
D Hải Dương
A Dân cư và nguồn lao động
B Cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nghiệp
C Yếu tố thị trường
D Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
A chủ trương phát triển một nên nông nghiệp hiện đại
B khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và sự phân hoá theo độ cao
C vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á
D phong tục, tập quán sản xuất của người dân
A đặc quyền kinh tế
B tiếp giáp lãnh hải
C lãnh hải
D thềm lục địa
A luyện kim, khai thác quặng mỏ
B vật liệu xây dựng, cơ khí, điện tử
C năng lượng, hoá chất
D chế biến lương thực thực phẩm, dệt may
Biểu đồ trên thể hiện
A tốc độ tăng trưởng về sản lượng của các sản phầm than, dầu thô, điện qua các năm
B cơ cấu sản lượng của ngành công nghiệp năng lượng qua các năm
C sản lượng than, dầu thô và sản lượng điện của nước ta qua các năm
D quy mô lượng than, dầu thô và sản lượng điện của nước ta qua các năm
A tỉ trọng lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế đều tăng
B giảm tỉ trọng lao động đang làm việc trong các ngành dịch vụ và công nghiệp - xây dựng
C tỉ trọng lao động đang làm việc trong các ngành nông, lâm, thuỷ sản luôn chiếm cao nhất
D tỉ trọng lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế đều giảm
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với sự thể hiện của biểu đồ trên
A dân số nông thôn cao hơn thành thị và liên tục tăng
B tỷ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta giảm
C dân số thành thị vẫn còn thấp so với dân nông thôn
D dân số thành thị nước ta liên tục tăng
Lựa chọn biểu đồ nào sau đây để thể hiện thích hợp nhất sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo giới tính của nước ta qua các năm từ 1990 đến 2014
A Biểu đồ kết hợp giữa cột và đường
B Biểu đồ miền
C Biểu đồ cột nhóm
D Biểu đồ đường biểu diễn
A Thái Lan, Lào, Mianma
B Trung Quốc, Thái Lan, Mianma
C Lào, Campuchia, Thái Lan
D Trung Quốc, Lào, Campuchia
A Mĩ Tho
B Cà Mau
C Cần Thơ
D Long Xuyên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK