A gió mùa Đông bắc
B gió Tín phong Đông nam.
C gió Tín phong Đông bắc
D gió Tây khô nóng.
A
tạo việc làm cho người lao động.
B làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế
C lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị.
D tạo ra thị trường có sức mua lớn.
A Hải Phòng, Thái Nguyên, Đà Nẵng.
B Hạ Long, Buôn Ma Thuột, Cần Thơ.
C Biên Hòa, Huế, Thanh Hóa
D Hà Nội, Hải Phòng, Tp. Hồ Chí Minh
A Phía Nam, phía Bắc, miền Trung.
B Phía Bắc, miền Trung, phía Nam.
C Miền Trung, phía Bắc, phía Nam.
D Phía Bắc, phía Nam, miền Trung
A Đồng bằng sông Cửu Long
B Duyên hải Nam Trung Bộ.
C Đồng bằng sông Hồng.
D Bắc Trung Bộ.
A Tiền Hải.
B Lan Đỏ.
C Đại Hùng
D Lan Tây.
A Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long.
B Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long, Lạng Sơn.
C Hà Nội, Hải Phòng
D Hạ Long, Hải Phòng.
A Quốc lộ 1A, đường 14.
B Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc - Nam
C Quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh.
D Đường Hồ Chí Minh, đường sắt Bắc - Nam.
A Vĩnh Yên.
B Bắc Giang
C Hưng Yên.
D Ninh Bình.
A Cầu Treo.
B Tây Trang
C Lao Bảo.
D Cha Lo.
A Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới
B Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới.
C Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.
D Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài.
A phía tây của thung lũng sông Hồng.
B hữu ngạn S.Hồng theo hướng dòng chảy ra biển.
C phía bắc của thung lũng sông Hồng.
D phía đông của thung lũng sông Hồng
A Cần Thơ, Long Xuyên.
B Cà Mau, Sóc Trăng.
C Cà Mau, Rạch Giá.
D Cần Thơ, Cà Mau
A Các nhà máy ở miền Bắc thường có quy mô lớn hơn.
B Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí
C Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
D Các nhà máy ở miền Nam được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Bắc
A Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực
B Hơn một nửa đã được trải nhựa.
C Về cơ bản đã phủ kín các vùng
D Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
Nhận định nào sau đây đúng với bảng số liệu trên
A Diện tích lúa tăng tăng song không ổn định.
B Diện tích lúa mùa có xu hướng ngày càng giảm
C Sản lượng lúa tăng chậm hơn diện tích gieo trồng lúa
D Diện tích lúa mùa và diện tích lúa cả năm tăng.
Nội dung thể hiện của biểu đồ trên là
A Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp ở nước ta
B Sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp ở nước ta
C Thay đổi diện tích cây công nghiệp ở nước ta
D Sự thay đổi quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp ở nước ta
A Số dân thuộc nhóm nước đứng thứ hàng đầu thế giới.
B Dân số tăng nhanh, một phần quan trọng là do nhập cư.
C Đại bộ phận dân dân nhập cư vào Hoa Kì là người gốc châu Á
D Dân nhập cư Mĩ La tinh vào Hoa Kì gần đây tăng mạnh.
Nhận xét nào sau dây đúng về sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 - 2015?
A Dân số Hoa Kì tăng liên tục qua các năm
B Dân số Hoa Kì tăng chậm và không đồng đều.
C Dân số Hoa Kì có xu hướng giảm.
D Dân số Hoa Kì có nhiều biến động.
A Bắc Trung Bộ.
B
Đông Bắc
C Nam Trung Bộ
D Đông Nam Bộ.
A Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.
B Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
C Công nghiệp dệt may.
D Công nghiệp khai thác dầu khí
A Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
B Ranh giới không thay đổi theo thời gian
C Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia
D Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ.
A Tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta liên tục tăng qua các năm.
B GDP và tốc độ tăng trưởng liên tục phát triển qua các năm.
C GDP liên tục tăng qua các năm.
D GDP và tốc độ tăng trưởng phát triển không ổn định qua các năm
A Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng
B Phần lớn là núi và cao nguyên.
C Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.
D Có trữ năng thủy điện lớn.
A LB Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ.
B LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì
C LB Nga, Ca-na-đa, Bra-xin.
D LB Nga, Ca-na-đa, Ô-xtrây-li-a
A Khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản.
B Là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc
C Nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D Là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa và là nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng
SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN Ở NƯỚC TATRONG GIAI ĐOẠN 1990 - 2014Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014?
A Cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt.
B Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng có xu hướng tăng nhưng không ổn định
C Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác luôn chiếm ưu thế trong giai đoạn 1990 - 2005.
D Giai đoạn 2010 - 2014, tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng chiếm ưu thế.
A các phương tiện, tàu thuyền, ngư cụ được trang bị ngày càng tốt.
B dọc bờ biển có nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn
C đường bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.
D có nhiều ngư trường lớn.
A Vật liệu xây dựng và cơ khí.
B Hoá chất và vật liệu xây dựng
C Cơ khí và luyện kim.
D Dệt may, xi măng và hoá chất.
A Nền công nghiệp nhiệt đới.
B Sản phẩm nông nghiệp đa dạng.
C Nền công nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa cao
D Tồn tại song song nền công nghiệp cổ truyền và nền công nghiệp hàng hóa.
A Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác
B Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến.
C Tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước
D Tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác và chế biến
A Chính sách đổi mới của nhà nước
B Chất lượng nguồn nhân lực du lịch được nâng cao.
C Nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch.
D Cơ sở hạ tầng và vật chất ngành du lịch được cải thiện.
A Thị trường tiêu thụ tại chỗ rộng lớn.
B Công nghiệp chế biến đang trên bước phát triển.
C Nguồn thức ăn từ hoa màu cho chăn nuôi ngày càng tăng
D Cơ sở vật chất của ngành chăn nuôi khá tốt.
A du lịch sinh thái.
B trồng cây hoa màu lương thực
C Chăn nuôi gia súc lớn
D trồng cây lương thực và cây công nghiệp.
A sản xuất hàng hóa có chất lượng cao
B đáp ứng nhu cầu tiêu thụ trong nước và quốc tế.
C đảm bảo tốc độ tăng trưởng cao và bền vững.
D giảm tỉ trọng của công nghiệp chế biến, tăng tỉ trọng của công nghiệp khai thác
A tăng tỉ trong khu vực III; giảm tỉ trọng khu vực I và II.
B tăng tỉ trọng khu vực I; giảm tỉ trọng khu vực II và III.
C tăng tỉ trọng khu vực II và III; giảm tỉ trọng khu vực I
D tăng tỉ trọng khu vực I và II; giảm tỉ trọng khu vực III.
A Có nhiều thuận lợi về điều kiện tự nhiên cho phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm và hàng năm.
B Có nền kinh tế hàng hóa phát triển sớm.
C Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời
D Là địa bàn thu hút mạnh lực lượng lao động cả về số lượng và chất lượng.
A Quảng Trị
B Quảng Ninh
C Quảng Nam.
D Quảng Ngãi.
Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, hãy cho biết loại vật nuôi có tốc độ tăng trưởng số lượng cao nhất trong giai đoạn 2000 - 2014 là
A trâu.
B bò.
C lợn.
D gia cầm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK