A đến muộn và kết thúc sớm.
B đến sớm và kết thúc sớm.
C đến muộn và kết thúc muộn.
D đến sớm và kết thúc muộn
A việc thực hiện công nghiệp hóa ở nông thôn.
B chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao.
C đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nông thôn
D lực lượng lao động ở nông thôn ngày càng giảm.
A Hải Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một
B Hà Nội, Thái Nguyên, Hạ Long, Việt Trì.
C Tp. Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Nha Trang.
D Cần Thơ, Cà Mau, Thanh Hóa, Quảng Ngãi.
A công nghiệp nặng và khoáng sản.
B nông, lâm sản.
C công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
D thủy sản.
A xã Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hòa
B xã Vạn Thạnh - tỉnh Khánh Hòa
C xã Vạn Thạnh - tỉnh Quy Nhơn.
D xã Vạn Ninh - tỉnh Quy Nhơn
A sông Đà.
B sông Mã.
C sông Chu.
D sông Cả
A 17,4%.
B 27,4%
C 37,4%.
D 47,4.
A Cà Mau
B Kiên Giang
C Sóc Trăng
D Bạc Liêu.
A Gia súc tăng, gia cầm giảm.
B Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
C Gia súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
D Gia súc tăng, gia cầm tăng
A Duyên hải Nam Trung Bộ.
B Tây Nguyên
C Đông Nam Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
A đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế.
B đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội
C trình độ phát triển kinh tế - xã hội
D đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội.
A Ấn Độ giáo.
B Kito giáo.
C Phật giáo.
D Hồi giáo
A tín phong đông bắc
B gió mùa đông bắc
C gió mùa tây nam.
D gió mùa đông nam.
A Thành phần Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn.
B Thiếu các tập đoàn bán lẻ lớn của thế giới.
C Thu hút được nhiều thành phần kinh tế tham gia
D Phát triển chủ yếu dựa vào Nhà nước
A người dân quan tâm nhiều đến số lượng sản phẩm.
B quy mô sản xuất nhỏ, mang tính tự cấp tự túc
C cơ cấu sản phẩm rất đa dạng.
D sử dụng nhiều sức người, phân bón thuốc trừ sâu
Nhận định nào sau đây không chính xác về sự thay đổi diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2005 - 2014
A Diện tích cây công nghiệp hàng năm nhìn chung có xu hướng tăng song không ổn định.
B Cây công nghiệp lâu năm chiếm tỉ lệ chủ yếu trong tổng diện diện tích cây công nghiệp.
C Tổng diện tích cây công nghiệp tốc độ gia tăng nhanh hơn giá trị sản xuất
D Giá trị sản xuất cây công nghiệp có tốc độ tăng nhanh hơn diện tích cây công nghiệp.
A Biên Hòa
B Vũng Tàu.
C Cần Thơ.
D Thành phố Hồ Chí Minh
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về qui mô GDP và GDP bình quân đầu người ở nước ta trong giai đoạn 1994 - 2014?
A Qui mô GDP của nước ta tăng, nhưng không ổn định.
B GDP đầu người tăng giảm không đều.
C Qui mô GDP của nước ta tăng gấp 22,0 lần
D GDP bình quân đầu người của nước ta tăng 40,0 triệu đồng.
A Công nghiệp là ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu nền kinh tế.
B Dịch vụ là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chính.
C Nông nghiệp là ngành tạo mặt hàng xuất khẩu chính.
D Công nghiệp là ngành tạo mặt hàng xuất khẩu chính
A Bỉ.
B Hà Lan.
C Pháp.
D Anh
Dựa vào bảng số liệu trên, nhận định nào sau đây không đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014
A Tổng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta liên tục tăng.
B Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
C Cán cân xuất nhập khẩu liên tục tăng qua các năm
D Năm 2014 nước ta là nước xuất siêu.
A Có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm nhất cả nước
B Mật độ dân số cao nhất cả nước
C Năng suất lúa cao nhất cả nước
D Sản lượng lúa lớn nhất cả nước
A giáp với Campuchia.
B giáp với Lào
C tiếp giáp với nhiều vùng
D không giáp biển
A có QL1 và đường sắt Bắc - Nam đi qua các tỉnh.
B có nhiều đặc sản hơn.
C có vị trí thuận lợi hơn.
D có nhiều bãi biển đẹp và nổi tiếng hơn
A Tỉ lệ dân số nữ cao hơn tỉ lệ dân số nam.
B Nước ta có cơ cấu dân số già
C Dân số nước ta đang có xu hướng chuyển sang cơ cấu dân số già.
D Tỉ lê ̣nhóm tuổi từ 0 đến 14 tuổi có xu hướng giảm.
A vịnh Péc - xích
B vịnh Ô man.
C biển Arap.
D biển Đỏ.
A LB là nước đông dân hàng đầu trên thế giới.
B Dân số LB Nga có xu hướng dần.
C LB Nga là nước có thành phần dân tộc thuần nhất
D
Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực phía Tây.
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
B Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014
C Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
D Sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
A điều kiện chăm sóc thuận lợi.
B cơ sở kĩ thuật phục vụ chăn nuôi hiện đại.
C
nhu cầu lớn của thị trường lớn
D truyền thống chăn nuôi của vùng ngoại thành.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Đông Nam Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long
A quốc lộ 14 và đường Hồ Chí Minh.
B quốc lộ 1 và quốc lộ 14.
C quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh
D quốc lộ 1 và quốc lộ 3.
A Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội
B Hà Nội, TP Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
C Hà Nội, Hải Phòng.
D Đà Nẵng - Cần Thơ - Hải Phòng.
A có thị trường xuất khẩu mở rộng.
B lao động giàu kinh nghiệm.
C có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú
D có nhiều cơ sở chế biến phân bố rộng khắp cả nước
A Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
B Phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.
C Tập trung phát triển cho các ngành có vốn đầu tư nước ngoài.
D Phát triển tổng hợp các ngành công nghiệp hiện đại và các ngành truyền thống.
A Là tài nguyên quan trọng hàng đầu ở Đồng bằng sông Cửu Long.
B Đất mặn thường phân bố ở vùng ven biển.
C Gồm 3 nhóm đất chính là đất phù sa ngọt, đất phèn và đất mặn
D Đất phù sa ngọt chiếm diện tích lớn nhất
A Đắk Lắk
B Kon Tum.
C Lâm Đồng.
D Đắk Nông.
A Công nghiệp lọc, hóa dầu và các ngành phụ trợ
B khai thác tài nguyên sinh vật biển.
C du lịch biển.
D giao thông vận tải biển.
A Đàn trâu lớn nhất cả nước
B Bò được nuôi nhiều hơn trâu
C Đàn lợn ngày càng gia tăng.
D Bò sữa được nuôi tập trung ở Mộc Châu.
A Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và có ranh giới cố định.
B Hội tụ đầy đủ các thế mạnh phát triển ngành công nghiệp và kinh tế biển.
C Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP
D Có khả năng thu hút các ngành mới về nông nghiệp và dịch vụ để từ đó nhận rộng ra toàn quốc
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 - 2014 A Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng lớn nhất và liên tục tăng.
B Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước có xu hướng giảm trong tổng cơ cấu.
C Khu vực kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
D Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng tăng nhanh hợn khu vực ngoài nhà nước
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK