A vùng biển và thềm lục địa; vùng đồng bằng; vùng đồi núi
B vùng thềm lục địa; vùng ven biển; vùng đồng bằng; vùng đồi núi.
C vùng ven biển; vùng đồng bằng; vùng đồi núi.
D vùng biển và thềm lục địa; vùng đồng bằng châu thổ, vùng đồi núi.
A Diễn ra chậm.
B Trình độ đô thị hóa còn thấp.
C Tỉ lệ dân thành thị ngày càng tăng.
D Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn tỉ lệ dân số nông thôn
A đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ
B đất phù sa sông, đất xám trên phù sa cổ.
C đất phèn, đất feralit trên đá badan.
D đất xám trên phù sa cổ, đất phèn, đất mặn.
A Hoa Kỳ, Nhật Bản
B Trung Quốc, Ôxtrâylia
C Nga, Canađa
D Pháp, Đức
A Cát Bi
B Đà Nẵng.
C Tân Sơn Nhất
D Pleiku
A Tây Bắc
B Bắc Trung Bộ.
C Đồng bằng sông Hồng
D Nam Trung Bộ.
A Long An, Tiền Giang
B Long An, Cần Thơ.
C Tiền Giang, Hậu Giang.
D Tiền Giang, Kiên Giang
A Biên Hòa
B Thanh Hóa
C Vinh.
D Nha Trang.
A Cầu Treo.
B Tây Trang
C Cha Lo.
D Lao Bảo.
A Cả hai vùng đều có tỉ trọng GDP ngành công nghiệp và xây dựng cao nhất.
B Tổng số GDP phân theo khu vực kinh tế của hai vùng bằng nhau.
C Tỉ trong GDP nông lâm thủy sản của hai vùng thấp nhất
D Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có tổng GDP lớn hơn vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
A Phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
B Phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương
C Phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
D Phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
A Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương
B Liên minh châu Âu
C Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
D Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
A vị trí nằm kẹp giữa sông Hồng và sông Cả.
B có các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi từ Phong Thổ đến Mộc Châu.
C địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
D các thung lũng sông có hướng vòng cung là chủ yếu
A giảm bớt sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa miền Bắc và miền Nam.
B thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở dải phía Tây của nước ta
C thay thế quốc lộ 1A đang bị xuống cấp và cần sửa chữa
D kết nối nước ta với các nước bạn trong khu vực Đông Dương.
A Số lượng thuê bao điện thoại di động tăng nhanh.
B Công nghệ còn lạc hậu
C Có tốc độ phát triển nhanh vượt bậc
D Tương đối đa dạng và không ngừng phát triển.
Nhận định nào sau đây là không chính xác với quy mô và sự thay đổi cơ cấu số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến trong giai đoạn 2000 - 2014?
A Cơ cấu khách du lịch đến bằng đường hàng không luôn lớn nhất
B Tổng số lượng khách du lịch quốc tế đến nước ta không ngừng tăng.
C Cơ cấu số lượng khách du lịch đến bằng đường hàng không tăng nhanh, trong khi cơ cấu số lượng khách đến bằng đường thủy giảm mạnh.
D Tỉ trọng khách du lịch đến bằng đường bộ và đường hàng không có xu hướng giảm.
A Các trung tâm công nghiệp của Đông Nam Bộ đều có qui mô trên 120 nghìn tỉ đồng.
B Các trung tâm công nghiệp của ĐB sông Cửu Long đều có qui mô lớn hơn 120 nghìn tỉ đồng.
C Qui mô các trung tâm công nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long lớn hơn các trung tâm công nghiệp của Đông Nam Bộ.
D Các trung tâm công nghiệp của Đông Nam Bộ có qui mô lớn hơn các trung tâm công nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long
MẬT ĐỘ DÂN SỐ THEO VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2014Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta vào năm 2014?
A Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ là 2 vùng có mật độ dân số cao nhất.
B Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số thấp nhất cả nước
C Mật độ dân số giữa hai vùng thuộc duyên hải miền Trung có sự chênh lệch rất lớn
D Đồng bằng sông Cửu Long có mật độ dân số thấp hơn Đông Nam Bộ.
A O3.
B CFCs
C CO2.
D N2O.
Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, hãy cho biết tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài trong tổng giá trị nhập khẩu hàng hóa ở nước ta năm 2014 là
A 57%.
B 67%
C 77%.
D 87%.
A cơ sở hạ tầng tốt, khí hậu thuận lợi.
B trình độ thâm canh cao, người dân có kinh nghiệm sản xuất
C lịch sử khai thác lâu đời, địa hình bằng phẳng.
D nguồn nước dồi dào, đất đai màu mỡ.
A ít chịu ảnh hưởng của bão.
B có phương tiện đánh bắt hiện đại.
C có ngư trường lớn giàu tiềm năng
D có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
A các mỏ dầu khí ở thềm lục địa
B hệ sinh thái rừng ngập mặn lớn nhất cả nước
C mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
D nguồn lợi thủy sản đa dạng, phong phú
A Diện tích tăng, sản lượng tăng.
B Diện tích tăng, sản lượng giảm.
C Diện tích giảm, sản lượng tăng
D Diện tích giảm, sản lượng giảm.
A không còn phụ thuộc vào nước ngoài.
B cải cách ruộng đất triệt để.
C san sẻ quyền lợi của các công ti tư bản nước ngoài.
D tập trung củng cố bộ máy nhà nước
A Nền kinh tế không có sức ảnh hưởng đến nền kinh tế thế giới.
B Nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao
C Nền kinh tế bị phụ thuộc nhiều vào xuất, nhập khẩu.
D Nền kinh tế có quy mô nhỏ.
A Phần lớn là núi và cao nguyên.
B Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn
C Có trữ năng thủy điện lớn.
D Đại bộ phận là đồng bằng
A Gắn liền với các đô thị vừa và lớn.
B Phạm vi bao gồm nhiều tỉnh và thành phố.
C Không có dân cư sinh sống
D Có nhiều ngành chuyên môn hóa
A Tỉ trọng của ngành chăn nuôi trong sản xuất nông nghiệp ngày càng tăng.
B Sản xuất hàng hóa là xu hướng nổi bật trong chăn nuôi.
C Số lượng tất cả các loại vật nuôi ở nước ta liên tục tăng qua các năm
D Hình thức chăn nuôi trang trại ngày càng phổ biến.
A Áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng.
C Đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến nông sản
D Các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng
A Đồng bằng sông Hồng và Trung Bộ.
B Duyên hải miền Trung và Đông Nam Bộ.
C Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ
D Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A Diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm trong giai đoạn 1990 - 2014.
B Qui mô và cơ cấu diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm trong giai đoạn 1990 - 2014.
C Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm trong giai đoạn 1990 - 2014
D Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm trong giai đoạn 1990 - 2014.
A Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B Đồng bằng sông Hồng
C Đông Nam Bộ.
D Duyên hải Nam Trung Bộ.
A Có tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước
B Có nhiều trung tâm công nghiệp hàng đầu cả nước
C Có mật độ dân số thấp nhất cả nước
D Giáp với cả Trung Quốc, Lào và Campuchia
A đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
B khí hậu thuận lợi hơn.
C năng suất lúa cao hơn.
D lịch sử định cư sớm hơn
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C DH Nam Trung Bộ
D Đông Nam Bộ.
A than, sắt, đồng, apatit, đá vôi
B than, sắt, dầu khí, đồng, apatit.
C than, sắt, crôm, vàng, titan.
D than, dầu khí, sắt, thiếc, than bùn.
A chế biến lương thực, thực phẩm.
B sản xuất hàng tiêu dùng.
C tiềm năng thuỷ điện
D sản xuất vật liệu xây dựng.
A Long Xuyên.
B Cần Thơ
C Cao Lãnh.
D Vị Thanh.
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long trong giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A Biểu đồ tròn.
B Biểu đồ miền
C Biểu đồ cột.
D Biểu đồ cột chồng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK