A được bồi tụ dần trên vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.
B có nhiều vũng trũng lớn chưa được phù sa bồi lấp hết.
C thường xuyên bị xâm nhập mặn và chịu tác động của thủy triều.
D địa hình cao ở rìa phía đông và đông bắc
A Bắc Giang.
B Phú Thọ.
C Quảng Ninh.
D Thái Nguyên.
A Dịch vụ.
B Nông, lâm nghiệp, thủy sản.
C Công nghiệp và xây dựng.
D Thương mại.
A Cát Bà.
B Xuân Thủy.
C Ba Vì.
D Ba Bể.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
A Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.
C Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
D Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
A địa hình cao nhất cả nước
B gồm nhiều dãy núi theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
C gồm các khối núi và cao nguyên.
D gồm các các cánh cung song song với nhau.
A Bạch Mã.
B Hoàng Liên Sơn.
C Trường Sơn Bắc
D Hoành Sơn.
A tháng XI và tháng XII.
B tháng VIII và tháng IX.
C tháng VI và tháng VII.
D tháng IX và tháng X.
A Liên minh châu Âu.
B Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ
C Thị trường chung Nam Mĩ
D Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
A Châu Âu
B Châu Phi
C Châu Á
D Mĩ La tinh
A đới rừng cận nhiệt gió mùa
B đới rừng nhiệt đới gió mùa
C đới rừng cận xích đạo gió mùa
D đới rừng xích đạo gió mùa.
A khu vực Nhà nước
B khu vực ngoài Nhà nước
C khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D hợp tác xã.
A mở rộng thị trường.
B phát triển công nghiệp chế biến.
C tăng số lượng tàu thuyền và công suất của tàu.
D ngư dân có nhiều kinh nghiệm.
Vùng có độ che phủ rừng lớn nhất ở nước ta năm 2014 là
A Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B Bắc Trung Bộ.
C Tây Nguyên.
D Đông Nam Bộ.
A Đông Bắc
B Đồng bằng sông Hồng.
C Duyên hải miền Trung.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản và sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.
B Tốc độ tăng trưởng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản và sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.
C Qui mô và cơ cấu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản và sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.
D Cơ cấu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản và sản lượng thủy sản ở nước ta giai đoạn 2000 - 2014.
A Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo.
B Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường.
C Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với ngoài khối.
D Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung.
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A Khu vực III của Luxembourg có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B Khu vực I của Luxembourg có tỉ trọng rất thấp trong tổng cơ cấu GDP.
C Cơ cấu GDP của Luxembourg và Ethiopia có sự chênh lệch lớn.
D Cơ cấu GDP của Luxembourg đặc trưng cho nhóm nước đang phát triển
A có các cao nguyên rộng.
B bò là loài ưu khô, thích hợp với khí hậu của vùng.
C các đồng cỏ rộng hơn.
D truyền thống dân cư.
A đồng bằng Thanh - Nghệ - Tĩnh.
B đồng bằng Bình - Trị - Thiên.
C đồng bằng Nam - Ngãi - Định.
D đồng bằng Phú - Khánh.
A đất phù sa màu mỡ.
B nhu cầu tiêu thụ lớn.
C nhân dân có kinh nghiệm sản xuất.
D khí hậu có mùa đông lạnh.
A Sóc Trăng, Kiên Giang.
B Cần Thơ, Cà Mau.
C Long Xuyên, Kiên Lương.
D Tân An, Mỹ Tho.
A Sông Ê-nít-xây.
B Sông Von-ga
C Sông Ô-bi.
D Sông Lê-na
A Làm gia tăng tình trạng bất bình đẳng trong xã hội.
B Mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.
C Mất cân bằng phân bố dân cư.
D Tỉ lệ dân nông thôn giảm mạnh
A Có nhiều thiên tai.
B Khủng hoảng dầu mỏ thế giới.
C Khủng hoảng tài chính thế giới.
D Cạn kiệt về tài nguyên khóang sản
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014 ?
A Cơ cấu diện tích diện tích lúa phân theo mùa vụ ở nước ta có sự chuyển dịch.
B Vụ đông xuân có tỉ trọng tăng nhiều nhất.
C Vụ hè thu có tỉ trọng tăng liên tục
D Vụ mùa có tỉ trọng giảm nhanh.
A điểm công nghiệp.
B khu công nghiệp tập trung.
C vùng công nghiệp.
D trung tâm công nghiệp.
A Tp. Hồ Chí Minh - Đà Nẵng.
B Hải Phòng - Đà Nẵng.
C Hải Phòng - Tp. Hồ Chí Minh.
D Tp. Hồ Chí Minh - Cửa Lò.
A Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
B Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
C Tây Bắc, Tây Nguyên.
D Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng.
A mở rông diện tích trồng cây lương thực
B đẩy mạnh khai hoang, mở rộng diện tích ở các vùng giàu tiềm năng.
C đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất.
D phát triển mạnh công nghiệp chế biến sau thu hoạch.
A chỉ diễn ra vào mùa xuân.
B diễn ra đều các tháng trong năm.
C diễn ra quanh năm nhưng tập trung vào mùa xuân.
D diễn ra quanh năm nhưng tập trung vào mùa thu.
A dầu mỏ, khí đốt.
B thuỷ điện.
C than.
D năng lượng mặt trời.
A Hải Dương, Hạ Long.
B Vĩnh Yên, Bắc Ninh.
C Hưng Yên, Cẩm Phả.
D Hà Nội, Hải Phòng
A bão, sương giá, sương muối
B sạt lở bờ biển, cát bay, cát lấn.
C xâm nhập mặn và bốc phèn trong mùa khô.
D bão, gió mùa đông bắc
A phục vụ cho nhu cầu đời sống nhân dân trong vùng.
B làm phụ gia cho công nghiệp hóa chất.
C làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu.
D phục vụ cho ngành luyện kim.
A mùa mưa kéo dài làm tăng nguy cơ ngập úng.
B thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
C qũy đất dành cho trồng cây công nghiệp ngày càng bị thu hẹp
D độ dốc địa hình lớn, đất dễ bị thoái hóa
A Mẫu Sơn (Lạng Sơn).
B Sa Pa (Lào Cai).
C Mường Nhé (Điện Biên).
D Đồng Văn (Hà Giang).
Theo số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích cây lương thực ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014?
A Diện tích gieo trồng lúa chiếm tỉ lệ lớn trong tổng diện tích cây lương thực
B Diện tích gieo trồng ngô liên tục tăng.
C Diện tích gieo trồng lúa liên tục tăng.
D Diện tích các cây lương thực khác ngoài lúa, ngô rất thấp.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK