A chịu tác động của gió tây khô nóng
B chịu tác động của gió mùa đông bắc
C cũng bắt đầu vào mùa mưa
D chịu tác động mạnh của dải hội tụ nhiệt đới.
A công nghiệp hoá phát triển mạnh
B hội nhập kinh tế quốc tế.
C mức sống của người dân cao.
D kinh tế phát triển nhanh.
A Trung Quốc, Lào.
B Thái Lan, Campuchia
C Campuchia, Trung Quốc
D Lào, Campuchia
A Cà Mau.
B Kiên Giang.
C Cần Thơ
D An Giang.
A Cầu Treo.
B Lao Bảo.
C Bờ Y
D Cha Lo.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ
C Tây Nguyên.
D Đông Nam Bộ.
A khoảng 1,6 lần.
B khoảng 2,6 lần.
C khoảng 3,6 lần
D khoảng 4,6 lần.
A Gia Lai.
B Kon Tum
C Đắk Lắk.
D Đắk Nông.
A Biên Hòa, Vũng Tàu
B Cần Thơ, Thủ Dầu Một.
C Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh
D Hải Phòng, Đà Nẵng.
A Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu
B Biên Hòa, Thủ Dầu Một, TP. Hồ Chí Minh.
C TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa
D Thủ Dầu Một, TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
A Đầu tư ra nước ngoài nhiều.
B Dân số đông và tăng nhanh
C GDP bình quân đầu người cao.
D Chỉ số phát triển con người ở mức cao.
A Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
B Thương mại thế giới phát triển mạnh.
C Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
D Chênh lệch mức sống giữa các quốc gia ngày càng giảm
A đồng bằng Bình - Trị - Thiên.
B đồng bằng Nam - Ngãi - Định.
C đồng bằng Thanh - Nghệ - Tĩnh
D đồng bằng Phú - Khánh.
A giàu thành phần loài nhưng năng suất sinh học không cao.
B thành phần loài đa đạng, năng suất sinh học cao
C số lượng loài ít, năng suất sinh học cao.
D thành phần loài đa dạng, chủ yếu là các loài cận nhiệt, năng suất sinh học cao.
A điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
C mở rộng thị trường và đa dạng hóa sản phẩm
D CSHT được đầu tư phát triển.
A Tương đối đa dạng.
B Tỉ trọng các ngành tương đối đồng đều
C Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm.
D Đang có sự chuyển dịch nhằm thích nghi với tình hình mới.
Nhận xét nào sau đây không đúng về năng suất lúa cả năm và năng suất các vụ chính của nước ta trong giai đoạn 1995 - 2014?
A Năng suất lúa cả năm của nước ta liên tục tăng.
B Hè thu là vụ lúa có năng suất cao nhất trong năm
C Năng suất vụ hè thu thấp hơn năng suất lúa cả năm.
D Năng suất vụ hè thu cao hơn năng suất vụ mùa
A Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.
B Biểu đồ khí hậu Sa Pa
C Biểu đồ khí hậu Điện Biên Phủ.
D Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
Nhận xét nào dưới đây đúng về tình hình xuất - nhập khẩu ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014
A Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều có xu hướng tăng
B Giá trị nhập khẩu tăng nhanh nhưng không ổn định.
C Việt Nam là nước xuất siêu.
D Việt Nam có hiện trạng nhập siêu.
A Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B Đồng bằng sông Hồng
C Tây Nguyên.
D Đồng bằng sông Cửu Long
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A Sản lượng than, dầu thô, điện tăng liên tục qua các năm.
B Sản lượng than, điện tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
C Sản lượng điện tăng nhanh, sản lượng dầu thô chưa ổn định
D Sản lượng dầu thô, điện tăng; sản lượng than giảm.
A chủ yếu ở Đồng Tháp Mười, Hà Tiên, vùng trũng Cà Mau.
B thành vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
C thành dải dọc sông Tiền, sông Hậu
D rải rác ở khắp nơi trong đồng bằng.
A có nhiều điều kiện phát triển kinh tế liên hoàn biển - đảo - đất liền.
B lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời
C tiềm lực kinh tế mạnh nhất và trình độ phát triển cao nhất cả nước
D số lượng và chất lượng lao động vào loại hàng đầu của cả nước
A Cây công nghiệp lâu năm hàng năm liên tục tăng.
B Cây công lâu năm tăng, cây công nghiệp hàng năm giảm.
C Cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây hàng năm
D Cây công nghiệp lâu năm giảm, cây hàng năm tăng.
A Phát triển thủy lợi, khai thác hợp lí tài nguyên
B Đẩy mạnh khai thác khoáng sản để xuất khẩu.
C Phát huy kinh nghiệm của người dân trong canh tác nông nghiệp.
D Trồng và bảo vệ rừng
A Có nguồn lương thực dồi dào và khí hậu lạnh.
B Có nhiều đồng cỏ và khí hậu nóng ẩm
C Ngành công nghiệp chế biến phát triển.
D Nguồn thức ăn công nghiệp dồi dào.
A Thiên nhiên Hoa Kì rất thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
B Hoa Kì có quỹ đất nông nghiệp lớn.
C Trình độ sản xuất trong nông nghiệp cao
D Sản xuất chuyên môn hoá theo vành đai.
A cây công nghiệp ngắn ngày và cây thực phẩm.
B cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả
C cây lương thực, cây rau đậu.
D cây thực phẩm, cây công nghiệp dài ngày.
A Đồng bằng sông Hồng
B Đồng bằng sông Cửu Long.
C Tây Nguyên.
D Bắc Trung Bộ.
A gắn liền với các đô thị vừa và lớn
B hình thức tổ chức lãnh thổ ở trình độ cao nhất.
C không có dân cư sinh sống.
D phân bố gần nguồn nguyên liệu, nhiên liệu.
A A Vương.
B Sông Hinh.
C Bản Vẽ
D Đa Nhim.
Biểu đồ trên chưa đúng ở điểm nào sau đây
A Bảng chú giải.
B Tên biểu đồ
C Khoảng cách năm.
D Phần diện tích các miền.
A chế biến gạo, ngô xay xát.
B sản xuất da và giả da
C sản xuất rượu, bia, nước ngọt.
D chế biến chè, cà phê, thuốc lá.
A đường sắt là ít nhất
B đường bộ là nhiều nhất.
C đường sông là ít nhất.
D đường bộ là ít nhất.
A điều kiện sinh thái thích hợp
B nguồn thức ăn được đảm bảo.
C truyền thống chăn nuôi.
D nhu cầu thị trường lớn.
A Đất bazan giàu chất dinh dưỡng.
B Khí hậu phân hóa đa dạng.
C Nhiều cao nguyên xếp tầng với những mặt bằng rộng lớn
D Đất có tầng phong hóa sâu, tơi xốp, khí hậu phân hóa đa dạng
A Sử dụng nước ngọt từ sông Tiền, sông Hậu để thau chua rửa mặn.
B Phát triển thủy lợi, khai thác có hiệu quả nguồn nước ngầm
C Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
D Tạo ra các giống lúa mới có khả năng chịu được phèn, mặn.
A điều hoà nguồn nước ở vùng ven biển.
B hạn chế tác hại của bão đổ bộ từ biển vào
C hạn chế sự di chuyển của cồn cát
D chống xói mòn, rửa trôi.
A Thị trường tiêu thụ tại chỗ rộng lớn.
B Công nghiệp chế biến đang trên bước phát triển.
C Nguồn thức ăn từ hoa màu cho chăn nuôi ngày càng tăng
D Cơ sở vật chất của ngành chăn nuôi khá tốt.
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích rừng của nước ta qua một số năm là?
A Tròn.
B Cột
C Đường tăng trưởng.
D Cột và đường kết hợp.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK