A Trung du và miền núi Bắc Bộ
B Duyên hải Nam Trung Bộ.
C Tây Nguyên
D Đông Nam Bộ
A Đồng bằng sông Hồng
B Tây Bắc.
C Đông Nam Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long
Biểu đồ trên thể hiện:
A sự chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo khu vực tế của nước ta.
B cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta.
C sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực tế của nước ta.
D quy mô, cơ cấu lao động phân theo thành khu vực tế của nước ta.
A lượng mưa trung bình năm từ 1500 – 2000mm, độ ẩm không khí trung bình trên 80%, cân bằng ẩm luôn dương
B lượng mưa nhiều, độ ẩm không khí cao.
C Trong năm có một mùa mưa và một mùa khô.
D sông ngòi nhiều nước giàu phù sa.
Năm 2013 tỉ lệ lao động từ 15-24 tuổi ở nước ta là:
A 63,3%
B 25,2%.
C 20,4%
D 14,86%
A Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B Giải quyết việc làm, tăng thu nhập người dân.
C Phù hợp với yêu cầu thị trường và tăng hiệu quả đầu tư.
D Thúc đẩy sản xuất trong nước phát triển.
A 23,37 triệu người và 61,8 triệu người.
B 23,37 triệu và 72,6%.
C 27,4% và 72,6%.
D 61,8 triệu người và 27,4%.
A Tỉ lệ sinh giảm nhanh.
B Tỉ lệ tăng tự nhiên giảm do kết quả cuả việc thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
C Số người trong độ tuổi sinh đẻ giảm.
D Tỉ lệ tử có xu hướng tăng lên
A từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
B thời kì chuyển tiếp giữa 2 mùa gió ( gió mùa mùa hạ, gió mùa mùa đông)
C từ tháng 5 đến tháng 10.
D suốt cả năm.
A xuân.
B Hè thu.
C Mùa.
D Đông
A Hình thức chăn nuôi.
B Cơ sở nguồn thức ăn.
C Thị trường tiêu thụ
D Cơ sở công nghiệp chế biến
A Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
C Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
D Khu vực I giảm dần tỉ trọng và đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất
A Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
B Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
C Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
D Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
A Kinh tế nhà nước
B Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C Kinh tế tư nhân
D Kinh tế cá thể
A Biên Hòa, Vũng Tàu
B Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh.
C TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu
D TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa
A Địa hình thấp và hẹp ngang
B Gồm các khối núi và cao nguyên
C Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.
D Có bốn cánh cung lớn
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta 1995-2010.
A Biểu đồ đường.
B Biểu đồ cột chồng
C Biểu đồ tròn
D Biểu đồ miền
A Gây trở ngại cho việc giảm gia tăng dân số.
B Gây tình trạng sử dụng lao động lãng phí, không hợp lí giữa các vùng.
C Gây khó khăn cho việc khai thác tài nguyên ở nơi ít lao động.
D Gây sức ép đến tài nguyên, môi trường ở nơi đông dân.
A 29, 536
B 29536
C 85389
D 25571
A Sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
B Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
C Việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới.
D Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
A vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan.
B Vịnh Bắc Bộ, vịnh Cam Ranh
C Vịnh Thái Lan, vịnh Cam Ranh.
D Vịnh Bắc Bộ,vịnh Đà Nẵng.
A Là nền nông nghiệp tiểu nông mang tính tự cấp, tự túc.
B Sử dụng nhiều sức người, công cụ thủ công.
C Năng suất lao động và năng suất cây trồng thấp.
D Cơ cấu sản phẩm rất đa dạng.
Nhận định nào sau đây chưa chính xác ?
A Sản lựơng thuỷ sản tăng nhanh, tăng liên tục và tăng toàn diện.
B Sản lượng thuỷ sản giai đoạn 2000 - 2005 tăng nhanh hơn giai đoạn 1990 - 1995.
C Nuôi trồng tăng gần 8,9 lần trong khi khai thác chỉ tăng hơn 2,7 lần.
D Tốc độ tăng của nuôi trồng nhanh gấp hơn 2 lần tốc độ tăng của cả ngành.
A Cấu tạo chủ yếu bởi đất xám phù sa cổ.
B Có độ cao trên 800m.
C Cấu tạo chủ yếu bởi đá ba dan
D Cấu tạo chủ yếu bởi đá vội.
A Lạng Sơn.
B Lai Châu.
C Hà Giang
D Điện Biên.
A Thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
B Thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông Mê Công với các nước có liên quan.
C Thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
D Thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á - Thái Bình Dương.
A Đà Rằng.
B Mã – Chu
C Thu Bồn.
D Cả.
A Trường Sơn Bắc.
B Đông Bắc
C Trường Sơn Nam
D Tây Bắc.
A Loài người định cư khá sớm.
B Nơi gặp gỡ của nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
C Có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
D Tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa của thế giới.
A Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B Kinh tế tập thể.
C Kinh tế Nhà nước.
D Kinh tế tư nhân.
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên:
A Nhiệt độ trung bình năm của các địa điểm ở nước ta thấp.
B Nhiệt độ trung bình của các địa điểm trong tháng 1 thấp hơn tháng 7.
C Nhiệt độ trung bình của các địa điểm trong tháng 7 cao.
D Nhiệt độ trung bình năm của các địa điểm ở nước ta tăng dần từ Bắc vào Nam.
A Sông Chu.
B Sông Mã.
C Sông Cầu.
D Sông Đà
A 83,4 triệu người.
B 82,6 triệu người.
C 84,15 triệu người.
D 81,5 triệu người.
A Cây cà phê phân bố chủ yếu ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
B Cây cao su phân bố chủ yếu ở Tây Nguyên, trung du miền núi Bắc Bộ
C Cây chè phân bố chủ yếu ở trung du miền núi Bắc Bộ, tỉnh Lâm Đồng
D Cây dừa trồng nhiều ở đồng bằng sông Cửu Long.
A Miền Bắc, nửa cuối mùa đông, gió mùa mùa đông đi lệch hướng ra biển.
B Miền Bắc, nửa đầu mùa đông, gió Tín phong.
C Ven biển và các đồng bằng Bắc bộ, Bắc Trung Bộ, nửa cuối mùa đông, gió mùa mùa đông đi lệch hướng ra biển.
D Cả nước, nửa cuối mùa đông, gió mùa mùa đông.
Biểu đồ phù hợp nhất thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn 1979-2006 là:
A Biểu đồ cột.
B Biểu đồ đường.
C Biểu đồ miền đặc biệt
D Biểu đồ tròn.
Nhận xét nào không đúng:
A Mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng là 1.225 người/km2.
B Mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng cao gấp 5 lần của Đông Nam Bộ.
C Mật độ dân số theo thứ tự giảm dần là: Đồng bằng sông Hồng ,Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
D Mật độ dân số của Đông Nam Bộ là 511 người/km2.
A Thú lớn (Voi, hổ, báo,...).
B Trăn, rắn, cá sấu
C Thú có lông dày (gấu, chồn,...).
D Thú có móng vuốt
A Giảm tỉ trọng các cây công nghiệp lâu năm.
B Giảm cây lương thực, tăng cây công nghiệp.
C Giảm tỉ trọng trồng trọt, tăng tỉ trọng chăn nuôi.
D Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
A Chăn nuôi, trồng trọt, dịch vụ nông nghiệp.
B Trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp.
C Dịch vụ nông nghiệp, chăn nuôi, trồng trọt.
D Chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp, trồng trọt.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK