A Bắc Bộ.
B Trung Bộ.
C Nam Bộ.
D Vịnh Thái Lan.
A phát triển giáo dục và y tế.
B khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
C giải quyết việc làm
D nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
A Phúc Yên, Bắc Ninh.
B Hà Nội, Hải Phòng.
C Hải Dương, Hưng Yên.
D Thái Bình, Nam Định.
A Tây Côn Lĩnh.
B Phu Luông.
C Kiều Liêu Ti.
D Pu Tha Ca
A sông Gâm.
B sông Đà.
C sông Mã.
D sông Chu.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Đồng bằng sông Cửu Long.
C Đông Nam Bộ.
D Bắc Trung Bộ.
A trên 100 nghìn tỉ đồng.
B từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng.
C từ 10 đến 15 nghìn tỉ đồng.
D dưới 10 nghìn tỉ đồng.
A Chế biến nông sản.
B Đóng tàu.
C Sản xuất vật liệu xây dựng.
D Luyện kim màu.
A Hải Dương.
B Quảng Ngãi.
C Phú Yên.
D Nam Định
A Bắc Trung Bộ.
B Nam Trung Bộ.
C Nam Bộ.
D Đông Bắc Bộ.
A nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức thấp.
B nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp.
C nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao.
D nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao
A Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên.
B Khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng.
C Đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp và vùng đồi thấp.
D Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già A-pa-lat.
A địa hình núi chủ yếu, hướng vòng cung của các dãy núi.
B dải đồng bằng nhỏ hẹp ven biển.
C ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc giảm sút.
D trong miền xuất hiện các thành phần thực vật phương nam.
A tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác
C giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác và tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước
D giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác và chế biến.
A cây lương thực và cây công nghiệp.
B cây rau đậu và cây công nghiệp.
C cây rau đậu và cây ăn quả.
D cây rau đậu và cây lương thực
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất - nhập khẩu ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A Biểu đồ tròn.
B Biểu đồ cột.
C Biểu đồ đường.
D Biểu đồ miền.
A Tây Ninh.
B Bình Phước
C Ninh Thuận.
D Bình Thuận.
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂMỞ NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2005 - 2014Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số loại cây công nghiệp lâu năm ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014?
A Diện tích các cây công nghiệp lâu năm (cao su, cà phê, chè) ở nước ta đều tăng với tốc độ như nhau.
B Diện tích cà phê có tốc độ tăng chậm nhất.
C Diện tích cây cao su có tăng, nhưng không ổn định.
D Tốc độ tăng diện tích chè thấp nhất so với hai loại cây còn lại.
A Công nghiệp hàng không - vũ trụ.
B Công nghiệp luyện kim.
C Công nghiệp quốc phòng.
D Công nghiệp khai thác dầu khí.
A có biên giới kéo dài với Lào và Campuchia
B không tiếp giáp với biển.
C có nhiều rừng núi.
D cửa ngõ ra biển của Campuchia và Lào.
Theo số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về diện tích cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014?
A Tổng diện tích cây công nghiệp của nước ta tăng liên tục
B Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh và liên tục
C Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng chậm nhưng ổn định.
D Chênh lệch về diện tích giữa cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm có xu hướng ngày càng gia tăng.
A vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc
B vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
C vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
D vùng kinh tế trọng điểm ĐB sông Cửu Long
A công nghiệp điện tử và tin học
B trồng, chế biến cây công nghiệp
C dịch vụ tài chính, ngân hàng.
D kinh tế biển.
A Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
B Bắc Trung Bộ và Đồng bằng Sông Hồng.
C Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
D Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
A tự do cư trú, lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán.
B tự do đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải.
C tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
D tự do đi lại, cư trú, dịch vụ thông tin liên lạc
A Bờ biển dài, nhiều vũng vịnh.
B Khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam.
C Nghèo khoáng sản.
D Lãnh là một quần đảo không tiếp giáp với đất liền
A Việt Nam.
B Lào.
C Mi-an-ma
D Thái Lan.
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A Sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo châu lục của nước ta năm 2000 và 2014.
B Sự gia tăng giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo châu lục của nước ta năm 2000 và 2014.
C Tình hình thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo châu lục của nước ta năm 2000 và 2014.
D Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo châu lục của nước ta năm 2000 và 2014.
A giá thành xây dựng thấp.
B nước ta có nguồn thuỷ năng dồi dào.
C không đòi hỏi cao về trình độ khoa học kĩ thuật.
D ít gây ô nhiễm môi trường.
A có nguồn thức ăn dồi dào từ ngành trồng trọt.
B nhu cầu thịt, trứng cho tiêu dùng ngày càng tăng.
C dịch vụ thú y được chú trọng phát triển.
D chính sách phát triển chăn nuôi của Nhà nước
A quốc lộ 5.
B quốc lộ 2.
C quốc lộ 1.
D quốc lộ 6.
A thường hình thành ở các tỉnh miền núi.
B mới được hình thành ở nước ta
C do Chính phủ quyết định thành lập
D có các ngành chuyên môn hóa cao.
A than nâu.
B than bùn
C dầu mỏ.
D khí đốt.
A có đất phù sa màu mỡ hơn.
B có diện tích trồng cây lương thực lớn hơn.
C có truyền thống trồng cây lương thực lâu đời hơn.
D có trình độ thâm canh cao hơn.
A than.
B bôxít.
C đá quý.
D sắt.
A Là vùng có diện tích lớn nhất cả nước
B Là vùng có dân số đông thứ hai cả nước, sau vùng Đồng bằng sông Hồng.
C Có sự phân hoá thành 2 tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc
D Có đường bờ biển với nhiều đảo ven bờ.
A bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và ranh giới có thể thay đổi theo thời gian.
B hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
C tập trung các lãnh thổ ở ven biển và biên giới để có thể dễ dàng giao lưu với trong nước và quốc tế.
D có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra toàn quốc
A Hải Phòng.
B Hải Dương.
C Quảng Ninh.
D Nam Định
A Quảng Trị, Bình Thuận.
B Quảng Ngãi, Khánh Hòa
C Quảng Ninh, Bình Thuận.
D Quảng Bình, Bình Thuận.
Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, hãy cho biết mặt hàng nào có tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu cao nhất trong giai đoạn 2000 - 2014?
A Giày, dép.
B Thủy sản.
C Hàng điện tử, máy tính và kinh kiện.
D Dệt, may.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK