A Bắc Bộ và Cam Ranh.
B Bắc Bộ và Vân Phong.
C Vân Phong và Cam Ranh.
D Bắc Bộ và Thái Lan.
A phía tây thung lũng sông Hồng.
B từ thung lũng sông Hồng đến thung lũng sông Mã.
C từ thung lũng sông Hồng đến thung lũng sông Cả.
D phía đông của thung lũng sông Hồng.
A khai thác than, phân bón.
B khai thác than, cơ khí.
C khai thác than, hàng tiêu dùng.
D khai thác than, điện tử.
A Ba Lai, Hàm Luông, Cổ Chiên.
B Định An, Bát Xắc, Tranh Đề.
C Cổ Chiên, Cung Hầu, Ba Lai.
D Soài Rạp, Hàm Luông, Cổ Chiên.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Đồng bằng sông Cửu Long.
C Bể than Đông Bắc.
D Duyên hải Nam Trung Bộ.
A Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm.
B Đông Triều, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm.
C Đông Triều, Ngân Sơn, Sông Gâm, Bắc Sơn.
D Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN Ở NƯỚC TATRONG GIAI ĐOẠN 1990 - 2014Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014?
A Cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt.
B Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng có xu hướng tăng nhưng không ổn định.
C Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác luôn chiếm ưu thế trong giai đoạn 1990 - 2005.
D Giai đoạn 2010 - 2014, tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng chiếm ưu thế.
A Bắc Ninh.
B Quảng Ninh.
C Bắc Giang.
D Hưng Yên.
A Cà Mau - Kiên Giang.
B Thanh Hóa - Nghệ An.
C Kiên Giang - Cần Thơ.
D Quảng Nam - Đà Nẵng.
Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, hãy cho biết loại vật nuôi có tốc độ tăng trưởng số lượng cao nhất trong giai đoạn 2000 - 2014 là
A trâu.
B bò.
C lợn.
D gia cầm.
A biến đổi khí hậu.
B phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thuỷ sản.
C chiến tranh.
D ô nhiễm môi trường ven biển.
A sản xuất hàng hóa có chất lượng cao.
B đáp ứng nhu cầu tiêu thụ trong nước và quốc tế.
C đảm bảo tốc độ tăng trưởng cao và bền vững.
D giảm tỉ trọng của công nghiệp chế biến, tăng tỉ trọng của công nghiệp khai thác.
Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là chưa chính xác về năng suất lúa cả năm phân theo vùng ở nước ta giai đoạn 2000 - 2014
A Năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng luôn lớn hơn mức trung bình cả nước.
B Đồng bằng sông Cửu Long luôn có năng suất lớn hơn mức trung bình cả nước
C Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa tăng chậm hơn năng suất của cả nước.
D Năng suất lúa cả nước tăng chậm hơn năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long.
A Khánh Hoà.
B Quảng Nam.
C Bà Rịa - Vũng Tàu.
D TP. Đà Nẵng.
A mùa bão thường bắt đầu từ tháng 6 và kết thúc vào tháng 11.
B mùa bão chậm dần từ Nam ra Bắc.
C 70% số cơn bão trong mùa tập trung vào các tháng 8, 9, 10.
D trung bình mỗi năm có 3 - 4 cơn bão đổ bộ vào vùng bờ biển nước ta.
A Đà Nẵng.
B Vinh.
C Quy Nhơn.
D Nha Trang.
A dải ven biên giới Việt Nam - Campuchia.
B dải ven biển.
C dải ven sông Tiền, sông Hậu.
D vùng bán đảo Cà Mau.
A Hướng núi vòng cung chiếm ưu thế.
B Địa hình núi cao chiếm phần lớn diện tích.
C Hướng nghiêng chung của địa hình là hướng tây bắc - đông nam.
D Các sông trong khu vực như: sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam cũng có hướng vòng cung.
A tăng tỉ trong khu vực III; giảm tỉ trọng khu vực I và II.
B tăng tỉ trọng khu vực I; giảm tỉ trọng khu vực II và III.
C tăng tỉ trọng khu vực II và III; giảm tỉ trọng khu vực I.
D tăng tỉ trọng khu vực I và II; giảm tỉ trọng khu vực III.
A mưa rào.
B mưa ngâu.
C mưa phùn.
D mưa đá.
A cận xích đạo gió mùa.
B nhiệt đới ẩm gió mùa.
C cận nhiệt gió mùa.
D xích đạo gió mùa.
A Đắk Lắk
B Gia Lai.
C Kon Tum.
D Lâm Đồng.
A Có nhiều thuận lợi về điều kiện tự nhiên cho phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm và hàng năm.
B Có nền kinh tế hàng hóa phát triển sớm.
C Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
D Là địa bàn thu hút mạnh lực lượng lao động cả về số lượng và chất lượng.
A sông ngòi ngắn và dốc.
B chế độ nước theo mùa.
C trình độ khoa học kĩ thuật thấp.
D hàm lượng dòng chảy cát bùn lớn.
A cơ cấu kinh tế của nước còn chậm chuyển dịch.
B xuất phát điểm nền kinh tế từ nông nghiệp, trình độ công nghiệp còn thấp.
C dân cư thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp.
D số lượng thành phố lớn ở nước ta không nhiều.
A góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống người dân.
B có nguồn lao động dồi dào, đời sống của nhân dân không ngừng được tăng cao.
C gây sức ép đến vấn đề khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên.
D góp phần nâng cao chất lượng nguồn lao động và chất lượng cuộc sống dân cư.
A cây lương thực.
B cây công nghiệp.
C cây ăn quả.
D cây rau đậu.
A An Giang, Đồng Tháp.
B An Giang, Long An.
C Kiên Giang, An Giang.
D Kiên Giang, Long An.
A chế biến lương thực, thực phẩm.
B chế biến gỗ và lâm sản.
C cơ khí - điện tử.
D vật liệu xây dựng.
Để thể hiện quy mô kim ngạch nhập khẩu hàng hóa và cơ cấu của nó ở nước ta trong hai năm 2000 và 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A Biểu đồ miền.
B Biểu đồ tròn.
C Biểu đồ cột chồng.
D Biểu đồ đường.
A thay đổi cơ cấu giống và cơ cấu mùa vụ.
B quan tâm đến chất lượng sản phẩm và thị trường.
C chú ý đến môi trường và bảo vệ tài nguyên đất.
D phát triển mạnh cây vụ đông.
A điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
B thiếu vốn đầu tư.
C dân cư phân bố không đồng đều.
D trình độ công nghiệp hoá còn thấp.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C Đông Nam Bộ.
D Duyên hải miền Trung.
A Quảng Trị.
B Quảng Ninh.
C Quảng Nam.
D Quảng Ngãi.
DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN VÀ SẢN LƯỢNG THỦY SẢNỞ NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về diện tích nuôi trồng thủy sản và sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014?
A Diện tích nuôi trồng thủy sản có xu hướng tăng nhưng không ổn định.
B Sản lượng thủy sản có xu hướng tăng nhưng không ổn định.
C Diện tích nuôi trồng thủy sản tăng được nhiều nhất trong giai đoạn 2000 - 2005.
D Sản lượng thủy sản tăng được khoảng 2,8 lần.
A đều có khí hậu lạnh.
B có các nhà máy chế biến hiện đại.
C có diện tích đất đồng cỏ lớn.
D có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao.
A mạng nội hạt và mạng đường dài, mạng phi thoại.
B mạng truyền dẫn, mạng di động và mạng cố định.
C mạng dây trần, mạng truyền dẫn Viba, mạng di động và mạng cố định.
D mạng nội hạt và mạng đường dài, mạng di động và mạng cố định.
A góp phần khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản và bảo vệ vùng biển, vùng thềm lục địa của nước ta.
B nâng cao đời sống của bà con ngư dân ven biển.
C nâng cao kinh nghiệm trong việc đánh bắt xa bờ.
D khắc phục tình trạng cạn kiệt nguồn lợi hải sản ven bờ.
A cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo xu hướng chung của thế giới.
B sự phát triển của khoa học kĩ thuật.
C chính sách điều tiết của Nhà nước.
D chất lượng cuộc sống không ngừng được cải thiện.
A nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
B nhiệt độ trung bình năm cao trên 25oC.
C biên độ nhiệt nhiệt độ trung bình năm lớn.
D quanh năm nhiệt độ cao, không có tháng nào dưới 20oC.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK