A Nam Bộ.
B Đông Trường Sơn.
C Tây Nguyên.
D Bắc Bộ.
A vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
B vùng nước cách bờ 12 hải lí.
C vùng nước tiếp giáp với đất liền, phía bên trong đường cơ sở.
D vùng nước tiếp giáp với đất liền ven biển.
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên?
A Sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng không sâu sắc.
B Mùa lũ sông Hồng trùng với mùa mưa.
C Tổng lưu lượng nước sông Hồng lớn.
D Sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng sâu sắc.
A Núi Mẫu Sơn.
B Núi Tam Đảo.
C Núi Tây Côn Lĩnh.
D Núi Lang Bian.
A phía nam đèo Hải Vân.
B Đông Trường Sơn.
C Tây Nguyên và Nam Bộ.
D Nam Bộ.
A Tín phong Bắc bán cầu.
B gió mùa Đông Bắc.
C gió mùa Đông Nam.
D gió mùa Tây Nam.
A Gió phơn Tây Nam hoạt động ở vùng phía nam.
B Hướng núi chủ yếu là hướng vòng cung.
C Địa hình núi cao, trung bình chiếm ưu thế.
D Ảnh hưởng của khối khí lạnh phía bắc đã giảm sút.
A vào đầu mùa đông ở đồng bằng và ven biển miền Bắc.
B vào nửa sau mùa đông ở đồng bằng và ven biển miền Bắc.
C vào đầu mùa đông ở miền Bắc.
D vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc.
A về phía bắc và phía tây.
B về phía tây và phía nam.
C về phía bắc và phía nam.
D về phía bắc và phía đông.
A Nam Trung Bộ.
B vịnh Bắc Bộ.
C vịnh Thái Lan.
D Bắc Trung Bộ.
A nước ta nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.
B nước ta chịu tác động thường xuyên của Tín phong Bắc bán cầu.
C khí hậu chịu ảnh hưởng của biển Đông.
D địa hình 85% là đồi núi thấp.
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A Hà Nội có nền nhiệt độ thấp hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
B Hà Nội có biên độ nhiệt năm cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh
C Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
D Tháng có nhiệt độ cao nhất của Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh không giống nhau.
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm ở nước ta là biểu đồ
A cột.
B miền.
C đường.
D tròn.
A Trường Sơn Bắc.
B Hoành Sơn.
C Tam Đảo.
D Hoàng Liên Sơn.
A nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
B dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản bớt ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
C nhiệt độ tăng dần theo độ vĩ.
D vùng không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
A Đà Nẵng.
B Khánh Hòa.
C Hưng Yên.
D Hà Nam.
A hoạt động liên tục từ tháng 5 đến tháng 10 với thời tiết lạnh khô.
B kéo dài liên tục suốt 3 tháng với thời tiết lạnh ẩm.
C thổi thành từng đợt từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm.
D hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô.
A Nhiều khoáng sản.
B Nhiều đất phù sa màu mỡ.
C Có tiềm năng thuỷ điện, du lịch lớn.
D Nhiều cao nguyên, đồng cỏ.
A muối biển.
B cát trắng.
C dầu khí.
D titan.
A độ cao thay đổi theo miền.
B độ cao trên 2600 m.
C độ cao trên 2000 m.
D độ cao trên 1000 m.
A lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
B sông ngòi dày đặc, nhiều nước, hàm lượng phù sa cao.
C phần lớn sông đều ngắn, dốc, dễ bị lũ lụt.
D phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
A Tăng cường giao lưu hợp tác với các nước trên thế giới.
B Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
C Phát triển nền kinh tế hàng hóa tự do.
D Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A Sự phân mùa trong chế độ mưa của Huế không sâu sắc.
B Nhiệt độ trung bình năm của Huế không cao, chưa đạt tiêu chuẩn vùng nhiệt đới.
C Tháng có nhiệt độ cao nhất của Huế là tháng có lượng mưa lớn nhất.
D Huế có tổng lượng mưa lớn, mùa mưa lệch dần về thu đông.
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A Nhiệt độ trung bình năm có sự khác nhau giữa các địa phương.
B Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
C Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam.
D Nhiệt độ trung bình năm của các địa phương đều trên 200C.
A Vùng đất ngoài đê được phù sa bồi đắp hàng năm.
B Có hệ thống đê ven các con sông.
C Có các ô trũng ngập nước trong mùa mưa.
D Địa hình cao và phân bậc.
A địa hình nước ta đa dạng.
B địa hình phân bậc rõ nét.
C núi cao chiếm ưu thế.
D khí hậu phân hóa theo độ cao ở các vùng núi
A địa hình cao, chia cắt, lũ ống, lũ quét, xói mòn đất vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô.
B trở ngại trong phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm.
C nghèo khoáng sản.
D đất đai kém màu mỡ.
A vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
B sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
C ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa.
D ảnh hưởng của biển Đông cùng với các bức chắn địa hình.
A Đồng Tháp.
B An Giang.
C Hậu Giang.
D Kiên Giang.
A vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới.
B nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
C lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
D vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.
A Sông Hồng.
B Sông Đồng Nai.
C Sông Mê Công (Việt Nam).
D Sông Đà Rằng.
A Biên độ nhiệt năm cao.
B Có hai mùa mưa và khô rõ rệt.
C Nóng đều quanh năm.
D Tính chất cận xích đạo gió mùa.
A vùng cận nhiệt đới Bắc bán cầu.
B vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
C vùng Xích đạo.
D vùng cận xích đạo Bắc bán cầu.
A hướng địa hình.
B độ cao địa hình.
C độ chia cắt địa hình.
D hướng và độ cao địa hình.
A vùng núi Tây Bắc.
B vùng núi Trường Sơn Bắc.
C vùng núi Đông Bắc.
D vùng núi Trường Sơn Nam.
A Sơn La.
B Thanh Hóa.
C Gia Lai.
D Nghệ An.
A bắc – nam.
B tây – đông.
C đông bắc - tây nam.
D tây bắc – đông nam
A giao thông.
B thủy điện.
C phù sa.
D thủy sản.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK