A lãnh hải.
B tiếp giáp lãnh hải.
C nội thủy.
D thềm lục địa.
A Đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi cao.
B Hướng nghiêng tây bắc - đông nam.
C Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
D Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
A toàn bộ phần đồi núi và đất liền.
B toàn bộ phần đồi núi và đồng bằng.
C toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.
D toàn bộ phần đồng bằng và các hải đảo.
A rìa phía bắc và phía đông bắc của đồng bằng sông Hồng.
B rìa phía bắc và phía tây của đồng bằng sông Hồng.
C rìa phía bắc và phía tây bắc của đồng bằng sông Hồng.
D rìa phía bắc và phía đông của đồng bằng sông Hồng.
A Duyên hải Nam Trung Bộ.
B Đông Nam Bộ.
C Trung du miền núi Bắc Bộ.
D Đồng bằng sông Hồng.
A Chống bạc màu, nhiễm mặn.
B Thâm canh, nâng cao hiệu quả sử dụng đất.
C Làm ruộng bậc thang, trồng cây theo băng.
D Bón phân, cải tạo đất nông nghiệp.
A các cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản.
B các cây hàng năm và chăn nuôi gia cầm.
C các cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản.
D các cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
A cà phê, cao su, chè.
B dâu tằm, hồ tiêu.
C cây công nghiệp dài ngày.
D đậu tương, mía, thuốc lá.
A bất đối xứng hai sườn.
B gồm các khối núi và cao nguyên.
C hướng núi vòng cung.
D thấp và hẹp ngang.
Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Để thể hiện dân số nước ta phân theo thành thị, nông thôn giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A Biểu đồ cột.
B Biểu đồ miền.
C Biểu đồ đường.
D Biểu đồ kết hợp.
A Mưa bão, nước biển dâng và lũ nguồn.
B Mặt đất thấp và ảnh hưởng bởi triều cường.
C Mưa bão, địa hình thấp trũng, ba mặt giáp biển.
D Mưa lớn, mặt đất thấp và xung quanh có đê bao bọc.
A Nguồn lao động nước ta dồi dào.
B Lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất trong nông nghiệp.
C Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.
D Cơ cấu lao động có sự chuyển biến mạnh mẽ.
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEOKHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (%) Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014.
A tăng tỉ trọng lao động khu vực nông, lâm, thủy sản.
B tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng nhanh nhất.
C tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh nhất.
D tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ lớn nhất.
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của cả nước năm 2014 là
A 57,5 tạ/ha.
B 5,94 tạ/ha.
C 60,7 tạ/ha.
D 59,4 tạ/ha.
A Hội An.
B Đà Nẵng.
C Nha Trang.
D Quy Nhơn.
A nằm ở sườn đón gió mùa Tây Bắc của cánh cung Đông Triều.
B nằm ở sườn đón gió mùa Đông Nam của cánh cung Đông Triều.
C nằm ở sườn đón gió mùa Tây Nam của cánh cung Đông Triều.
D nằm ở khu vực có độ cao trên 2000m.
A khu vực kinh tế Nhà nước có tỉ trọng cao nhất.
B giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, III.
C hình thành 3 vùng kinh tế trọng điểm.
D giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
A Điện Biên.
B Kon Tum.
C Quảng Ninh.
D Lai Châu.
A Cửu Long và Sông Hồng.
B Sông Hồng và Trung Bộ.
C Nam Côn Sơn và Cửu Long.
D Nam Côn Sơn và Thổ Chu – Mã Lai.
A Nền kinh tế nước ta mỗi năm tạo thêm được khoảng hai triệu việc làm.
B Tỉ lệ lao động thất nghiệp ở khu vực nông thôn cao hơn thành thị.
C Tỉ lệ lao động thất nghiệp ở thành thị luôn cao hơn ở nông thôn.
D Tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở thành thị luôn cao hơn ở nông thôn.
A Điều kiện sống ở nông thôn khá cao.
B Trình độ phát triển kinh tế chưa cao.
C Các đô thị cũ từ trước khó cải tạo, nâng cấp.
D Quá trình công nghiệp hóa diễn ra chậm.
A phân bố dân tộc đã có nhiều thay đổi.
B sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
C các dân tộc ít người sống tập trung ở miền núi.
D mỗi dân tộc có nét văn hóa riêng.
Quan sát biểu đồ trên, hãy cho biết biểu đồ đã thể hiện rõ nhất nội dung nào sau đây?
A Sản lượng của ngành thủy sản nước ta qua các năm.
B Giá trị sản xuất thủy sản phân theo ngành và diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản qua các năm.
C Sản lượng và diện tích nuôi trồng thủy sản của nước ta qua các năm.
D Giá trị sản xuất của ngành thủy sản qua các năm.
A Thiếu nước tưới.
B Thiếu cơ sở chế biến.
C Thị trường thế giới nhiều biến động.
D Thiếu lao động trình độ cao.
A Bắc Trung Bộ.
B Đồng bằng sông Hồng.
C Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
A Năng suất lao động cao.
B Mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
C Sản xuất theo hướng chuyên môn hóa.
D Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc
A Địa hình chủ yếu là đồng bằng.
B Địa hình cao nhất nước ta.
C Mùa mưa lùi dần từ Bắc vào Nam.
D Khí hậu có sự phân hóa theo độ cao.
A tàu thuyền, ngư cụ được trang bị tốt hơn.
B biển có nguồn hải sản phong phú.
C công nghiệp chế biến thủy sản được mở rộng.
D có nhiều sông suối, ao hồ, kênh rạch.
A vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến.
B vị trí gần ba mặt giáp biển.
C hoạt động của gió phơn Tây Nam.
D lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang.
A hiện tượng đất trượt, đá lở.
B hình thành hang động cacxtơ ở vùng núi đá vôi.
C bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mòn.
D sự bồi tụ các đồng bằng ở hạ lưu sông.
A ao hồ.
B kênh rạch.
C đầm phá.
D sông suối.
A Bắt đầu quá trình hình thành đất mùn.
B Quá trình farelit yếu dần.
C Xuất hiện các loài thực vật cận nhiệt và ôn đới.
D Nhiệt độ và lượng mưa giảm dần theo độ cao.
A 4 vùng.
B 3 vùng.
C 5 vùng.
D 2 vùng.
A Duyên hải miền Trung.
B Đồng bằng sông Hồng.
C Đồng bằng sông Cửu Long.
D Trung du miền núi Bắc Bộ.
A Đồng bằng sông Cửu Long.
B Đồng bằng sông Hồng.
C Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D Duyên hải Nam Trung Bộ.
A Đất phù sa sông Hồng và sông Thái Bình.
B Đồng bằng hẹp, khá màu mỡ.
C Đồng bằng châu thổ có nhiều ô trũng.
D Mùa đông lạnh.
A tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
B nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời.
C giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản
A 1931 - 1960.
B 1979 - 1989.
C 1999 - 2009.
D 1965 - 1975.
A Đồng bằng sông Cửu Long.
B Đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ.
C Đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ
D Đồng bằng sông Hồng.
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi GDP của nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 – 2014?
A Khu vực nông – lâm – thủy sản tăng chậm nhất.
B Khu vực nông – lâm – thủy sản luôn thấp nhất.
C Khu vực dịch vụ tăng nhanh nhất.
D Khu vực công nghiệp - xây dựng tăng nhanh nhất.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK