A 2,1% xuống 1,7%
B 1,32% xuống 1,04%
C 2,16% xuống 2,1%
D 1,7% xuống 1,32%
A Tổng lượng nhiệt hoạt động từ 4000- 60000C
B Tổng số giờ nắng từ 1400 – 3000 giờ/ năm
C Cân bằng bức xạ trên 75kcalo/cm2/ năm
D Nhiệt độ trung bình năm trên 200C
A Có các bậc ruộng cao bạc màu
B Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt
C Bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông
D Rộng 15 000 km2
A quá trình bồi tụ diễn ra rất mạnh.
B Quá trình alit vẫn là chủ đạo trong hình thành đất.
C đai cận nhiệt đới chân núi vẫn chiếm ứu thế.
D bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta
A Tây Bắc có vĩ độ thấp hơn
B Tây Bắc có các cánh cung hút gió
C Tây Bắc có địa hình cao hơn
D Bức chắn Hoàng Liên Sơn
A Vùng thâm canh lúa, hoạt động phi nông nghiệp không đa dạng
B Vùng trồng cây công nghiệp ngắn ngày
C Vùng nông nghiệp thuần nông, thâm canh lúa, cây công nghiệp dài ngày
D Vùng chuyên canh cây công nghiệp, hoạt động phi nông nghiệp đa dạng
A hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.
B ảnh hưởng của bão, áp thấp nhiệt đới.
C hoạt động của gió mùa mùa hạ gây ra mưa lớn.
D giáp biển Đông, cung cấp ẩm lớn
A Thổ Chu – Mã Lai và Sông Hồng
B Cửu Long và Nam Côn Sơn
C Phía Đông của đảo Phú Quý và Sông Hồng
D Nam Côn Sơn và Sông Hồng
A ranh giới ngoài của vùng tiếp giáp lãnh hải.
B ranh giới ngoài của nội thủy
C ranh giới ngoài của vùng đặc quyền kinh tế
D ranh giới ngoài của lãnh hải
A lao động trẻ, trình độ cao, đáp ứng được yêu cầu hội nhập
B dồi dào, sáng tạo, nhiều kinh nghiệm sản xuất chất lượng ngày càng cao
C dồi dào, cần cù, có kinh nghiệm, phân bố hợp lý
D dồi dào, năng động, lao động có trình độ chiếm ưu thế
A Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
B Thảm thực vật rừng nhiệt đới ẩm thường xanh quanh năm
C Giáp với biển Đông thuộc biển nhiệt đới nóng ẩm.
D Địa hình 3/4 là đồi núi
A tác động của biển Đông và các dòng hải lưu.
B càng vào nam, càng gần xích đạo, nhận được lượng nhiệt lớn hơn
C càng vào nam, ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa đông bắc càng yếu
D các tỉnh phía nam chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch.
A tiếp giáp với vùng biển rộng lớn, đất nước nhiều đồi núi.
B lãnh thổ kéo dài theo chiều vĩ tuyến, chịu ảnh hưởng của dải hội tụ nhiệt đới
C Vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến, ảnh hưởng của gió Mậu dịch.
D lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến, sự ảnh hưởng của gió mùa kết hợp với địa hình
A tỷ lệ nhóm tuổi phụ thuộc nhiều
B tỷ lệ nhóm tuổi dưới lao động cao
C tỷ lệ nhóm tuổi trên tuổi lao động ít
D số người trong độ tuổi lao động gấp đôi số người phụ thuộc
A công cuộc Đổi mới.
B quá trình Công nghiệp hóa - hiện đại hóa
C thống nhất đất nước.
D hội nhập Kinh tế thế giới
A Xuân Sơn
B Ba Vì
C Cát Bà
D Xuân Thủy
A Bắc Trung Bộ
B Nam Bộ
C Bắc Bộ
D Nam Trung Bộ
A Duyên hải mền Trung.
B Phía Bắc và Phía Nam
C Duyên hải Bắc Trung Bộ
D Duyên hải Nam Trung Bộ
A Tây Nguyên
B Bắc Trung Bộ
C Đồng bằng sông Hồng
D Đồng bằng sông Cửu Long
A feralit đỏ vàng
B đất mùn
C đất mùn thô
D feralit có mùn
A cao ở đông nam thấp dần xuống đông bắc
B cao ở tây bắc thấp dần xuống đông nam
C cao ở phía đông thấp dần sang phía tây.
D cao ở đông bắc thấp dần xuống đông nam
A Đồng bằng ven biển
B Sơn nguyên, cao nguyên.
C Địa hình Cacxto
D Đồi thấp xen thung lũng rộng
A Địa hình phân hóa đơn giản, chủ yếu là núi cao, vực sâu.
B Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
C Địa hình xâm thực là chủ yếu
D Địa hình mài mòn là chủ yếu
A Tây Nguyên
B Tây Bắc
C Đông Bắc
D Đông Nam Bộ
A đồi núi trung bình chiếm ưu thế tuyệt đối
B sự phân bậc địa hình biểu hiện rất mờ nhạt
C núi cao trên 2000m chiếm 1%
D chủ yếu là cao nguyên và đồng bằng duyên hải
A dễ dàng dự đoán khi xảy ra
B bất thường và gây hậu quả nghiêm trọng
C bất thường, gây hậu quả nghiêm trọng và xảy ra ở vùng đồi núi
D xảy ra ở vùng đồi núi
A Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng Công nghiệp hóa - Hiện đại hóa.
B Cơ cấu kinh tế theo thành phần rất đa dạng.
C Khu vực nông – lâm – ngư vẫn chiếm tỷ trọng lớn nhất và đang tăng.
D Tỉ trọng khu vực II tăng nhanh nhất
A Sông Hồng, sông Mã, sông Gianh, sông Tiền, sông Hậu, sông Ba
B Sông Hồng, sông Ba, sông Mã, sông Gianh, sông Tiền, sông Hậu
C Sông Hồng, sông Gianh, sông Mã, sông Ba, sông Hậu, sông Tiền
D Sông Hồng, sông Cả, sông Gianh, sông Ba, sông Tiền, sông Hậu.
A Trường Sơn Bắc
B Đông Bắc
C Trường Sơn Nam
D Tây Bắc
A Duyên hải Nam Trung Bộ
B Đông Nam Bộ
C Bắc Trung Bộ
D Đồng bằng sông Hồng
A 240C
B 250C
C 220C
D 230C
A 6050’B, 1010 Đ – 109024’Đ
B 6050’B, 1010 Đ - 109024’Đ
C 6050’B, 1010 Đ – 117020’Đ
D 6050’B, 1010 Đ – 117024’Đ
A Pu Sam Sao, Bạch Mã, Trường Sơn Nam
B Hoành Sơn, Bạch Mã, An Khê
C Đông Triều, Hoàng Liên Sơn, Pu Đen Đinh
D Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Bạch Mã
A được hình thành trên vịnh biển nông.
B đất phù sa
C đều có đê sông
D thấp, tương đối bằng phẳng
A Mùa mưa có xu hướng chậm dần vào Nam
B Nhiệt độ giảm dần về phía Nam
C Thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường
D Biên độ nhiệt lớn và giảm dần về phía Nam
Biển đồ bên, thể hiện nội dung nào sau đây
A Lượng mưa trung bình năm của Hà Nội.
B Lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội.
C Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội.
D Nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội.
Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục vào biểu đồ, hãy cho biết các vùng nào sau đây có mật độ dân số cao hơn trung bình cả nước?
A Đồng bằng sông Hồng.
B Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ
C Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
D Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
( Nguồn sách giáo khoa Địa lí 12, NXBGD và trang web: http://gso.gov.vn/ số liệu thống kê)Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng?
A Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh từ 1943 đến 1983, sau đó tăng dần đến 2015
B Diện tích rừng có biến động, tổng diện tích giảm nhanh từ năm 1943 đến 1983, sau đó tăng dần đến năm 2015
C Diện tích rừng trồng giảm liên tục từ 1943 đến 1983 sau đó tăng đến 2015
D Độ phủ rừng tăng mạnh từ 1943 đến 205, tổng diện tích rừng tăng mạnh.
( Nguồn web: https://gso.gov.vn/ số liệu thống kê)Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng nhất
A Tổng dân số tăng, tổng dân số tăng nhanh hơn dân số thành thị
B Tổng dân số tăng, tốc độ gia tăng dân số giảm ổn định.
C Tổng dân số tăng nhưng tăng chậm hơn dân số thành thị, tốc độ gia tăng dân số giảm ổn định
D Tổng dân số tăng, tốc độ gia tăng dân số giảm nhưng không ổn định
( Nguồn web: https://gso.gov.vn/ số liệu thống kê) Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện dân số nước ta 1995 – 2012?
A Cột chồng
B Cột đơn
C Cột ghép
D Đường
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK