A đa dạng và phong phú.
B mang tính chất cận nhiệt và ôn đới.
C phân hóa sâu sắc theo độ cao.
D suy giảm nhanh chóng.
A hữu ngạn sông Hồng.
B tả ngạn sông Hồng.
C giữa sông Hồng và sông Cả.
D phía nam dãy Bạch Mã.
A vùng biển rộng.
B giàu tài nguyên.
C tương đối kín.
D thuộc vùng ôn đới.
A nguồn lao động dồi dào.
B cơ cấu dân số trẻ.
C dân cư phân bố đồng đều.
D dân số ngày càng tăng nhanh.
A Giảm tỉ trọng của thành phần kinh tế cá thể.
B Tăng tỉ trọng của thành phần kinh tế tư nhân.
C Tăng tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D Tăng tỉ trọng của thành phần kinh tế Nhà nước.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Duyên hải Nam Trung Bộ
D Tây Nguyên
A diện tích đất canh tác ngày càng bị thu hẹp.
B chưa có các giống cà phê cho năng suất cao.
C công nghệ sau thu hoạch còn nhiều hạn chế.
D thị trường thế giới có nhiều biến động.
A nguồn thức ăn từ hoa màu lương thực.
B diện tích đồng cỏ tự nhiên.
C sự phát triển của giao thông vận tải và công nghiệp chế biến.
D có nhiều giống gia súc địa phương nổi tiếng.
A do đây là vùng có mật độ dân số cao nhất cả nước.
B do vùng có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
C vùng có nhiều trung tâm công nghiệp và các đô thị lớn.
D do thực trạng cơ cấu kinh tế của vùng còn nhiều hạn chế
A phát triển bền vững vùng này.
B khắc phục hạn chế về mặt tài nguyên của vùng.
C phát huy lợi thế về du lịch biển của vùng.
D làm chậm quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
A Vĩnh Phúc.
B Bắc Ninh.
C Ninh Bình.
D Bắc Giang.
A Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
B Hà Nội, Cần Thơ, Nam Định.
C Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
D TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nội.
A TP. Hồ Chí Minh.
B Biên Hòa.
C Vũng Tàu.
D Thủ Dầu Một.
A Đồng Nai.
B TP. Hồ Chí Minh.
C Bình Dương.
D Bà Rịa - Vũng Tàu.
A vùng núi Đông Bắc và khu vực Nam Trung Bộ.
B vùng núi Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
C vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
D từ hữu ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã.
A dầu, khí
B muối biển
C cát thủy tinh.
D Ô xít ti tan
A do lao động nước ta phân bố không đều.
B do lao động nước ta tăng nhanh.
C do lao động nước ta thuộc loại trẻ.
D do chất lượng lao động còn nhiều hạn chế.
A thức ăn từ hoa màu lương thực.
B thức ăn công nghiệp.
C các đồng cỏ tự nhiên.
D thị trường tiêu thụ sản phẩm
A Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
B Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
C Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ
A Đông Nam Bộ.
B Đồng bằng sông Hồng.
C Bắc Trung Bộ.
D Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Đông Nam Bộ.
A bảo vệ đất, chống xói mòn, giảm hạn hán.
B phân bố lại dân cư và lao động, giải quyết việc làm.
C thúc đẩy sự phát triển kinh tế ở vùng cao, biên giới.
D cung cấp các sản phẩm đáp ứng nhu cầu trong nước, xuất khẩu.
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A Nước ta có dân số đông.
B Dân nông thôn nhiều hơn thành thị.
C Dân số nước ta ngày càng tăng.
D Tỉ lệ dân nông thôn ngày càng tăng.
A Việt Trì, Phúc Yên, Thái Nguyên, Hạ Long.
B Thái Nguyên, Việt Trì, Bắc Ninh, Cẩm Phả.
C Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả.
D Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long, Uông Bí.
A gió mùa Đông Bắc.
B gió mùa Tây Nam.
C Tín phong bán cầu Bắc.
D gió Đông Nam.
A vị trí gần hay xa biển.
B ảnh hưởng của các dãy núi chạy theo chiều Bắc - Nam.
C ảnh hưởng của các dãy núi chạy theo chiều Đông - Tây.
D tác động của gió mùa và hướng của các dãy núi.
A loại đặc biệt.
B loại 1.
C trực thuộc Trung ương.
D trực thuộc tỉnh.
A Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
C Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
D Duyên hải Nam Trung Bộ.
A đường bộ.
B đường sông.
C đường sắt.
D đường biển.
A tỉ trọng hàng gia công còn lớn.
B thị trường ngày càng bị thu hẹp.
C giá thành sản phẩm quá cao.
D khó xâm nhập vào các thị trường khó tính.
A Chế biến nông- lâm- thủy sản.
B Sản xuất hàng tiêu dùng.
C Sản xuất vật liệu xây dựng.
D Khai thác khoáng sản và thủy điện.
A Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B Bắc Trung Bộ.
C Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
Căn cứ vào biểu đồ hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển ngành trồng cây công nghiệp nước ta:
A Diện tích cây công nghiệp hàng năm lớn hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm.
B Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất ngành trồng cây công nghiệp giảm.
C Diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm, giá trị sản xuất ngành trồng cây công nghiệp tăng.
D Diện tích cây công nghiệp tăng, giá trị sản xuất ngành trồng cây công nghiệp giảm.
Biểu đồ trên thể hiện
A tình hình phát triển một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
B sự thay đổi cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
C quy mô tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
D tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt ở nước ta?
A Tổng diện tích, diện tích lúa và ngô đều tăng.
B Diện tích gieo trồng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn ngô.
C Diện tích gieo trồng lúa luôn lớn hơn diện tích gieo trồng ngô.
D Diện tích gieo trồng ngô tăng liên tục qua các năm.
A không có các bãi biển đẹp.
B cơ sở vật chất kĩ thuật phục vụ ngành du lịch còn hạn chế.
C thiên tai thường xuyên xảy ra.
D sự phân mùa của khí hậu
A Các đảo và quần đảo tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
B Các đảo và quần đảo là hệ thống căn cứ để nước ta tiến ra biển và đại dương trong thời đại mới.
C Các đảo và quần đảo tạo điều kiện khai thác có hiệu quả các nguồn lợi vùng biển, hải đảo và thềm lục địa.
D Các đảo và quần đảo có nguồn tài nguyên phong phú.
A Bao gồm nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới không thay đổi theo thời gian.
B Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
C Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể hỗ trợ cho các vùng khác.
D Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra toàn quốc.
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cao su, cà phê, hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2010 - 2014, cần phải vẽ biểu đồ
A kết hợp (cột ghép và đường).
B tròn.
C cột.
D đường.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK