A xã Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hòa.
B xã Vạn Thạnh - tỉnh Khánh Hòa.
C xã Vạn Thạnh - tỉnh Quy Nhơn.
D xã Vạn Ninh - tỉnh Quy Nhơn.
A sông Đà.
B sông Mã.
C sông Chu.
D sông Cả.
A đường bờ biển dài, nhiều ngư trường lớn, nguồn lợi hải sản phong phú.
B có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
C có nhiều hồ thuỷ lợi, thuỷ điện.
D nhiều sông, ao hồ, bãi triều, đầm phá, vụng, vịnh.
A năng suất lao động và năng suất cây trồng thấp.
B quy mô sản xuất nhỏ, mang tính tự cấp tự túc.
C cơ cấu sản phẩm rất đa dạng.
D sử dụng nhiều sức người, phân bón thuốc trừ sâu.
A Hải Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
B Hà Nội, Thái Nguyên, Hạ Long, Việt Trì.
C Tp. Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Nha Trang.
D Cần Thơ, Cà Mau, Thanh Hóa, Quảng Ngãi.
A công nghiệp nặng và khoáng sản.
B nông, lâm sản.
C công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
D thủy sản.
A thường có màu đen, xốp, dễ thoát nước.
B thường có màu đỏ vàng, khá màu mỡ.
C thường có màu đỏ vàng, đất chua, nghèo mùn.
D thường có màu nâu, phù hợp với nhiều loại cây công nghiệp dài ngày.
QUI MÔ GDP VÀ GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI Ở NƯỚC TAGIAI ĐOẠN 1994 - 2014Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về qui mô GDP và GDP bình quân đầu người ở nước ta trong giai đoạn 1994 - 2014?
A Qui mô GDP của nước ta tăng, nhưng không ổn định.
B GDP đầu người tăng giảm không đều.
C Qui mô GDP của nước ta tăng gấp 22,0 lần.
D GDP bình quân đầu người của nước ta tăng 40,0 triệu đồng.
A Có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm nhất cả nước.
B Mật độ dân số cao nhất cả nước.
C Năng suất lúa cao nhất cả nước.
D Sản lượng lúa lớn nhất cả nước.
A giáp với Campuchia
B giáp với Lào
C tiếp giáp với nhiều vùng.
D không giáp biển.
Nhận định nào sau đây không chính xác về sự thay đổi diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2005 - 2014
A Diện tích cây công nghiệp hàng năm nhìn chung có xu hướng tăng song không ổn định.
B Cây công nghiệp lâu năm chiếm tỉ lệ chủ yếu trong tổng diện diện tích cây công nghiệp.
C Tổng diện tích cây công nghiệp tốc độ gia tăng nhanh hơn giá trị sản xuất.
D Giá trị sản xuất cây công nghiệp có tốc độ tăng nhanh hơn diện tích cây công nghiệp.
A gió mùa Tây Nam.
B gió Tín phong nửa cầu Bắc.
C gió mùa Đông Bắc.
D gió mùa Đông Nam.
A Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B Phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.
C Tập trung phát triển cho các ngành có vốn đầu tư nước ngoài.
D Phát triển tổng hợp các ngành công nghiệp hiện đại và các ngành truyền thống.
A sông ngòi nước ta nhiều, nhưng phần lớn là sông nhỏ.
B 60% lượng nước được cung cấp từ lưu vực trong nước.
C tổng lượng phù sa hàng năm của sông ngòi nước ta là khoảng 200 triệu tấn.
D chế độ nước theo mùa.
A có nhiều đặc sản hơn.
B có vị trí thuận lợi hơn.
C có quốc lộ 1 và đường sắt thống nhất xuyên qua các tỉnh.
D có nhiều bãi biển đẹp và nổi tiếng hơn.
A lãnh hải.
B tiếp giáp lãnh hải.
C đặc quyền kinh tế.
D thềm lục địa.
Để thể hiện cơ cấu diện tích và sản lượng thủy sản nuôi trồng phân theo vùng ở nước ta năm 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A Biểu đồ miền.
B Biểu đồ đường.
C Biểu đồ tròn.
D Biểu đồ cột.
A 17,4%.
B 27,4%.
C 37,4%.
D 47,4%.
A cảnh sắc thiên nhiên thay đổi theo mùa.
B trong rừng thành phần loài cận nhiệt đới chiếm ưu thế.
C mùa hạ trời nóng, mưa nhiều, cây cối xanh tốt.
D ở vùng đồng bằng, vào mùa đông trồng được cả rau ôn đới.
A là đồng bằng châu thổ do phù sa sông bồi đắp.
B được con người khai thác từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
C địa hình cao ở rìa phía đông nam và tây bắc.
D bề mặt địa hình bị chia thành nhiều ô.
A giảm tỉ trọng lao động của các ngành dịch vụ.
B tăng tỉ trọng lao động của ngành nông, lâm, ngư nghiệp.
C tăng tỉ trọng lao động của công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
D giảm tỉ trọng lao động của ngành công nghiệp - xây dựng.
A năng suất lao động thấp.
B lao động nước ta chỉ chuyên sâu một nghề.
C phần lớn lao động làm trong ngành dịch vụ.
D đa số hoạt động trong các ngành tiểu thủ công nghiệp.
A Việt Nam là quốc gia đông dân thứ 3 trong khu vực châu Á.
B Nước ta có 54 dân tộc anh em cùng sinh sống trên dải đất hình chữ S.
C Tốc độ gia tăng dân số ngày càng giảm dần.
D Cơ cấu dân số đang thay đổi từ cơ cấu dân số trẻ sang cơ cấu dân số vàng.
A điều kiện chăm sóc thuận lợi.
B cơ sở kĩ thuật phục vụ chăn nuôi hiện đại.
C nhu cầu lớn của thị trường lớn.
D truyền thống chăn nuôi của vùng ngoại thành.
A Là tài nguyên quan trọng hàng đầu ở Đồng bằng sông Cửu Long.
B Đất mặn thường phân bố ở vùng ven biển.
C Gồm 3 nhóm đất chính là đất phù sa ngọt, đất phèn và đất mặn.
D Đất phù sa ngọt chiếm diện tích lớn nhất.
A than bùn.
B than đá.
C dầu mỏ, khí đốt.
D than nâu.
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
B Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản ở nước ta trong gii đoạn 1990 - 2014.
C Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
D Sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
A Chắn gió bão và ngăn nạn cát bay, cát chảy.
B Phát triển du lịch biển.
C Nguyên liệu cho cơ sở chế biến lâm sản.
D Hạn chế lũ lụt.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Đông Nam Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
A Đắk Lắk.
B Kon Tum.
C Lâm Đồng.
D Đắk Nông.
A Công nghiệp lọc, hóa dầu và các ngành phụ trợ.
B khai thác tài nguyên sinh vật biển.
C du lịch biển.
D giao thông vận tải biển.
A quốc lộ 14 và đường Hồ Chí Minh.
B quốc lộ 1 và quốc lộ 14.
C quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh.
D quốc lộ 1 và quốc lộ 3.
Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 - 2014
A Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng tăng.
B Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn thứ 2 và có xu hướng giảm trong tổng cơ cấu.
C Khu vực kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
D Tỉ trọng giá trị khu vực kinh tế Nhà nước liên tục giảm qua các năm.
A Đàn trâu lớn nhất cả nước.
B Bò được nuôi nhiều hơn trâu.
C Đàn lợn ngày càng gia tăng.
D Bò sữa được nuôi tập trung ở Mộc Châu.
A bão, lũ lụt, hạn hán.
B cát bay, cát chảy, gió phơn Tây Nam.
C lũ ống, lũ quét, gió rét.
D sương giá, sương muối, băng giá.
A dân số và nguồn nhân lực lớn nhất cả nước.
B tiềm năng thủy điện và nhiện điện lớn nhất cả nước.
C khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
D có nguồn tài nguyên dầu khí lớn nhất cả nước.
A Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội.
B Hà Nội, TP Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
C Hà Nội, Hải Phòng.
D Đà Nẵng - Cần Thơ - Hải Phòng.
A tránh mất nước ở các hồ chứa, giữ được mực nước ngầm.
B giảm diện tích đất trống đồi trọc.
C giải quyết nước tưới cho các vùng khô hạn về mùa khô cho các vùng chuyên canh.
D hạn chế các cơn lũ đột ngột trên các sông.
A Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và có ranh giới cố định.
B Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
C Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP.
D Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhận rộng ra toàn quốc.
A có điều kiện khí hậu ổn định và ôn hòa.
B ven biển có nghề cá phát triển.
C trọng điểm lương thực, thực phẩm và đông dân.
D mật độ dân số cao.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK