A An Giang
B Hà Tiên
C Kiên Giang
D Cà Mau
A Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông.
B Địa hình dốc, đất dễ bị xói mòn, lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra
C Động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu.
D Thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vôi.
A Quảng Ninh.
B Đà Nẵng.
C Khánh Hoà.
D Bình Thuận.
A Sông Hồng và Trung Bộ.
B Cửu Long và Sông Hồng.
C Nam Côn Sơn và Cửu Long.
D Nam Côn Sơn và Thổ Chu - Mã Lai.
A Tây Bắc.
B Đông Bắc.
C Trường Sơn Bắc.
D Trường Sơn Nam.
A Vùng đất liền, hải đảo, vùng trời
B Vùng đất, vùng biển, vùng núi.
C Vùng đất, hải đảo, thềm lục địa.
D Vùng đất, vùng biển, vùng trời.
A Gió Tín phong ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm.
B Một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền.
C Gió mùa mùa đông nhưng đã bị biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã.
D Gió mùa mùa đông xuất phát từ cao áp ở lục địa châu Á.
A Vùng đồi trung du thuộc dãy Trường Sơn Nam và Đông Nam Bộ.
B Trên các cao nguyên xếp tầng ở sườn phía tây của Tây Nguyên.
C Vùng đồi trung du thuộc dãy Trường Sơn Bắc và vùng thấp ở Tây Nguyên.
D Rìa đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
A Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
B Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ.
C Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ.
D Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
A Bão; sạt lở bờ biển; cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng, làng mạc.
B Bão; sạt lở đất; sương muối.
C Cát bay, cát chảy; rét đậm, rét hại; lũ lụt.
D Sạt lở bờ biển; hạn hán; cháy rừng.
A Phân bậc phức tạp với hướng nghiêng Tây Bắc – Đông Nam là chủ yếu.
B Có sự tương phản giữa đồi núi, đồng bằng, bờ biển và đáy bờ biển.
C Địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm.
D Địa hình ít chịu tác động của con người.
A Cao trên 2000m.
B Từ 1000m – 1500m
C Cao từ 1500m – 2500m.
D Dưới 1000m.
A Lai Châu.
B Lào Cai.
C Yên Bái.
D Cao Bằng.
A Bắc Bộ
B Bắc Trung Bộ
C Nam Bộ
D Nam Trung Bộ
A Cận nhiệt đới.
B Cận xích đạo.
C Cận nhiệt gió mùa.
D Cận xích đạo gió mùa.
A 600 – 700m.
B 650 – 1000m.
C 900 – 1000m.
D 600 – 800m.
A 2379 sông.
B 2360 sông.
C 2630 sông.
D 3620 sông.
A Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.
B Sự tích tụ ôxit sắt (Fe2O3).
C Sự tích tụ ôxit nhôm (Al2 O3).
D Sự tích tụ ôxit sắt (Fe2O3) và ôxit nhôm Al2 O3).
A Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa
B Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
C Hệ sinh thái rừng nhiệt đới khô lá kim.
D Hệ sinh thái rừng nhiệt đới khô lá rộng.
A Làm cho khí hậu nước ta mang tính chất hải dương điều hòa.
B Giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết trong mùa khô.
C Dịu mát thời tiết nóng bức trong mùa hè.
D Là yếu tố quyết định tính chất nhiệt đới của nước ta.
A Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa.
B Nằm trên vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
C Nằm trên đường hàng hải, đường bộ, đường hàng không quốc tế.
D Nằm trong khu vực đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động nhất trên thế giới.
A Nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ
B Nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
C Đó là những vùng không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
D Dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
A Nước ta chịu tác động mạnh của gió mùa Đông Bắc.
B Địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi, nhiệt độ thay đổi theo độ cao.
C Nước ta tiếp giáp với Biển Đông.
D Do vị trí địa lí nước ta quy định.
A Mưa nhiều, địa hình chủ yếu là đồi núi và bị cắt xẻ, độ dốc lớn.
B Chặt phá rừng mạnh mẽ.
C Địa hình núi thấp là chủ yếu.
D Mưa nhiều quanh năm.
A Phát triển cây có nguồn gốc nhiệt đới.
B Lập kế hoạch sản xuất nông nghiệp.
C Phát triển cây có nguồn gốc cận nhiệt đới.
D Hệ thống canh tác của từng vùng.
A Các tam giác châu với các bãi triều rộng lớn.
B Các đảo ven bờ.
C Vịnh cửa sông.
D Các rạn san hô.
A Đèo Ngang.
B Dãy Bạch Mã.
C Đèo Hải Vân.
D Dãy Hoành Sơn.
A Gió Mậu dịch nửa cầu nam
B Gió Mậu dịch nửa cầu Bắc
C Gió mùa Đông Bắc
D Gió tây nam từ vịnh Bengan
A Thổi từng đợt không kéo dài liên tục
B Gây ra hiệu ứng phơn khi vượt qua dãy Trường Sơn.
C Chỉ hoạt động mạnh ở miền Bắc
D Bị biến tính và suy yếu dần khi di chuyển về phía nam
A Bến Tre.
B Đồng Tháp.
C Khánh Hòa.
D Bình Định.
A Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
B Vùng biển rộng 200 hải lí.
C Vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.
D Vùng có độ sâu khoảng 200m.
A Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang.
B Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y.
C Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y.
D Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y.
A Lai Châu.
B Điện Biên.
C Kom Tum.
D Lào Cai.
A Phải nhập khẩu nhiều hàng hóa, công nghệ, kĩ thuật tiên tiến.
B Gia công hàng xuất khẩu với giá rẻ.
C Nhiều lao động có tay nghề cao đi tham gia lao động hợp tác quốc tế.
D Cạnh tranh quyết liệt trên thị trường khu vực và quốc tế.
Loại biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện nhiệt độ trung bình năm của các địa điểm trên là:
A Cột
B Tròn
C Đường
D Miền
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA HAI NĂM 2008 VÀ 2012Từ biểu đồ trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không chính xác về quy mô và cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta qua hai năm 2008 và 2012:
A Quy mô GDP năm 2012 lớn hơn năm 2008
B Tỉ trọng GDP của khu vực I và khu vực II giảm, khu vực III tăng
C Tỉ trọng GDP của khu vực I giảm, khu vực II và khu vực III tăng
D Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Từ bảng số liệu trên, cho biết tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng nước ta năm 2013 là:
A 25%
B 19,3%
C 42,6%
D 38,3%
A Nhiệt độ các tháng mùa hè xuống dưới 25 độ C.
B Nhiệt độ trung bình năm dưới 20độ C, tháng lạnh nhất dưới 15 độ C.
C Nhiệt độ trung bình năm dưới 15 độ C, mùa đông xuống dưới 5 độ C.
D Nhiệt độ trung bình năm dưới 15 độ C, không có tháng nào trên 20 độ C.
Từ bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không chính xác về lượng mưa, khả năng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm:
A Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của ba địa điểm trên không đồng đều.
B Huế là địa điểm có lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm cao nhất
C Huế có lượng mưa cao nhất, Hà Nội có lượng mưa thấp nhất
D Lượng bốc hơi trong năm lớn nhất thuộc về Thành phố Hồ Chí Minh, nhỏ nhất là Hà Nội
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK