A Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B Bắc Trung Bộ.
C Tây Nguyên.
D Đồng bằng sông Cửu Long
A kinh nghiệm của người dân ngày càng nâng cao.
B điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
C sản xuất theo hướng công nghiệp.
D là nghề truyền thống ở nước ta.
A điều kiện sinh thái thích hợp.
B nguồn thức ăn được đảm bảo.
C truyền thống chăn nuôi.
D nhu cầu thị trường lớn.
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC PHÂN THEO VÙNGỞ NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác phân theo vùng ở nước ta giai đoạn 2000 - 2014?
A Đồng bằng sông Cửu Long luôn là vùng có sản lượng thủy sản khai thác đứng đầu cả nước.
B Duyên hải Nam Trung Bộ có tỉ trọng lớn thứ hai.
C Tỉ trọng các vùng còn lại của nước ta có xu hướng tăng.
D Hai vùng có tỉ trọng lớn nhất đều có xu hướng tăng.
A rừng sản xuất.
B rừng phòng hộ.
C rừng giàu
D rừng trung bình.
A số người trong độ tuổi sinh đẻ ít.
B thực hiện tốt công tác dân số, kế hoạch hoá gia đình.
C đời sống nhân dân khó khăn.
D xu hướng sống độc thân ngày càng phổ biến.
A phân bố hợp lí dân cư và nguồn lao động.
B phát triển thủy lợi của vùng.
C mô hình sản xuất V.A.C.
D cải tạo diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn ven biển.
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp trong giai đoạn 2000 - 2014.
B Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp trong giai đoạn 2000 - 2014.
C Qui mô và cơ cấu sản lượng một số sản phẩm công nghiệp trong giai đoạn 2000 - 2014.
D Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng một số sản phẩm công nghiệp trong giai đoạn 2000 - 2014.
A Bắc Giang.
B Phú Thọ.
C Lào Cai.
D Thái Nguyên.
A Việt Nam có tài nguyên thiên nhiên dồi dào, lao động đông giá nhân công thấp.
B Việt Nam có nguồn lao động dồi dào, chất lượng lao động không ngừng được nâng cao.
C chính sách mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế của Nhà nước.
D Việt Nam đã gia nhập hàng loạt các tổ chức như ASEAN, APEC, WTO...
A đẩy mạnh canh tác cây lương thực.
B áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi và các mô hình nông - lâm kết hợp.
C phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình.
D đẩy mạnh mô hình kinh tế trang trại.
A nhiệt điện và hoá chất.
B nhiệt điện và luyện kim.
C nhiệt điện và xuất khẩu.
D luyện kim và xuất khẩu.
A cà phê.
B cao su.
C hồ tiêu.
D lạc.
A toàn bộ phần đất liền và hải đảo.
B toàn bộ phần đất liền và vùng biển.
C toàn bộ phần đất liền được giới hạn bởi các đường biên giới trên bộ.
D toàn bộ phần đất liền và thềm lục địa dưới đáy biển.
A ô nhiễm môi trường.
B mất cân bằng sinh thái môi trường.
C gia tăng hiệu ứng nhà kính.
D suy thoái môi trường.
Nhận xét nào dưới đây không đúng về số lượt khách quốc tế và cơ cấu của nó phân theo phương tiện đến Việt Nam trong giai đoạn 2000 - 2014?
A Tổng số khách quốc tế đến Việt Nam tăng 3,7 lần.
B Đường hàng không là ngành đóng vai trò chủ đạo, tỉ trọng có xu hướng tăng nhanh.
C Đường thủy luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm nhanh.
D Đường bộ có xu hướng tăng nhanh về tỉ trọng.
A Biên Hòa.
B TP Hồ Chí Minh
C Vũng Tàu.
D Thủ Dầu Một.
A Cà Mau, Bạc Liêu.
B Hải Phòng, Quảng Ninh.
C Thanh Hóa, Nghệ An.
D Bến Tre, Trà Vinh.
A Bắc Giang, Thanh Hóa.
B Nghệ An, Sơn La.
C Nghệ An, Lạng Sơn
D Thanh Hóa, Phú Thọ.
A thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục và y tế.
B thành tựu trong thu hút các dự án đầu tư nước ngoài vê giáo dục.
C thành tựu trong đổi mới chương trình đào tạo nghề các cấp.
D thành tựu trong phát triển văn hóa và kinh tế.
A xâm thực - mài mòn.
B xâm thực - bồi tụ.
C xói mòn - rửa trôi.
D mài mòn - bồi tụ.
Nhận xét nào sau đây không chính xác về sự đa dạng thành phần loài và sự suy giảm số loài thực vật, động vật ở nước ta
A Thực vật có số lượng loài nguy cơ tuyệt chủng cao nhất.
B Số lượng loài chim phong phú hơn số lượng thú và bò sát lưỡng cư.
C Thứ tự các loài có nguy cơ mất dần là thực vật, thú, cá, chim.
D Thứ tự các loài có nguy cơ mất dần là thực vật, thú, chim, cá.
A mưa lớn, mực nước thuỷ triều cao.
B địa hình thấp.
C hệ thống sông ngòi dày đặc.
D mật độ dân cư cao.
A Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B Đồng bằng sông Hồng.
C Bắc Trung Bộ.
D Đông Nam Bộ.
A khác nhau giữa các giai đoạn.
B khác nhau giữa các dân tộc.
C giống nhau giữa các vùng lãnh thổ.
D khác nhau về tốc độ gia tăng.
A người dân có nhiều kinh nghiệm chăm sóc và chế biến các sản phẩm từ gia cầm.
B dịch vụ về giống và thú y phát triển.
C tập trung đông dân với thị trường tiêu thụ lớn.
D có nguồn thức ăn đảm bảo từ công nghiệp chế biến.
A nước ta có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển cây công nghiệp.
B cây công nghiệp mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C cây công nghệp có tác dụng tích cực trong việc bảo vệ môi trường.
D dân cư có truyền thống sản xuất.
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượng một số vật nuôi ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A Biểu đồ đường.
B Biểu đồ kết hợp.
C Biểu đồ cột chồng.
D Biểu đồ miền.
A mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B được sự điều tiết của các hồ nước.
C nguồn nước ngầm phong phú.
D có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông.
A cơ khí, vật liệu xây dựng.
B vật liệu xây dựng, phân hóa học.
C cơ khí, phân hóa học
D vật liệu xây dựng, điện tử.
A Thị trường buôn bán của nước ta ngày càng mở rộng.
B Kim ngạch xuất nhập khẩu của nước ta liên tục tăng.
C Các thị trường xuất khẩu chính của nước ta là khu vực châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu.
D Kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng.
A thường xuyên xảy ra các thiên tai.
B thiếu lao động có trình độ cao.
C hạn chế về điều kiện kĩ thuật, vốn.
D tài nguyên thiên nhiên hạn chế.
A Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B Đồng bằng sông Hồng.
C Bắc Trung Bộ.
D Tây Nguyên.
A Quảng Ninh và Ninh Thuận.
B Quảng Trị và Bình Thuận.
C Quảng Bình và Khánh Hòa.
D Quảng Ngãi và Phú Yên.
A nước ta có nhiều thuận lợi về tự nhiên.
B các nhà đầu tư nước ngoài tham gia xây dựng.
C Nhà nước huy động được các nguồn vốn và tập trung đầu tư.
D nhân dân chủ động tham gia góp vốn và xây dựng.
A tăng tỉ trọng cây công nghiệp, giảm tỉ trọng cây thực phẩm và cây lương thực.
B giảm tỉ trọng cây lương thực; tăng tỉ trọng cây công nghiệp, cây thực phẩm, cây ăn quả.
C giảm tỉ trọng cây lương thực, cây thực phẩm; tăng tỉ trọng cây công nghiệp, cây ăn quả.
D giảm tỉ trọng cây lương thực, cây thực phẩm, tăng tỉ trọng cây ăn quả.
A giúp cho Bắc Trung Bộ dễ dàng giao lưu được với Lào và các vùng khác trong nước.
B tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
C góp phần giảm bớt thiệt hại do thiên tai gây ra.
D cho phép sử dụng có hiệu quả nguồn lao động.
A sự phân hoá theo độ cao của khí hậu.
B sự phân hoá theo mùa mưa – khô sâu sắc.
C hiện tượng khô nóng quanh năm.
D khí hậu diễn biến thất thường.
A Có vị trí thuận lợi giao lưu với các vùng và quốc gia.
B Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào, có chất lượng cao.
C Là vùng có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời với nền văn minh lúa nước phát triển.
D Cơ sở vật chất tương đối tốt và đồng bộ.
A Đồng bằng sông Cửu Long.
B Bắc Trung Bộ.
C Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Đồng bằng sông Hồng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK