A ảnh hưởng của biển Đông và hướng các dãy núi.
B nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến, giáp biển và hoạt động của hoàn lưu gió mùa.
C nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến và hoạt động của hoàn lưu gió mùa.
D vị trí nước ta giáp biển và chịu hoạt động của hoàn lưu gió mùa.
A Biển Đông làm tăng độ ẩm của các khối khí di chuyển qua biển.
B Biển Đông làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô.
C Nhờ có biển Đông nên khí hậu mang nhiều đặc tính của khí hậu cận nhiệt đới hải dương nên điều hòa hơn.
D Biển Đông mang lại cho nước ta một lượng mưa và độ ẩm lớn.
A đồi núi chiếm phần lớn diện tích, chủ yếu là đồi núi thấp.
B cấu trúc đa dạng, phức tạp.
C chịu tác động mạnh mẽ từ các hoạt động của con người.
D địa hình của vùng cận nhiệt và nhiệt đới ẩm gió mùa.
A Tỉ trọng của ngành chăn nuôi trong sản xuất nông nghiệp ngày càng tăng.
B Sản xuất hàng hóa là xu hướng nổi bật trong chăn nuôi.
C Số lượng tất cả các loại vật nuôi ở nước ta liên tục tăng qua các năm.
D Hình thức chăn nuôi trang trại ngày càng phổ biến.
A Cát Bi
B Đà Nẵng.
C Tân Sơn Nhất
D Pleiku.
MẬT ĐỘ DÂN SỐ THEO VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2014Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta vào năm 2014?
A Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ là 2 vùng có mật độ dân số cao nhất.
B Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số thấp nhất cả nước.
C Mật độ dân số giữa hai vùng thuộc duyên hải miền Trung có sự chênh lệch rất lớn.
D Đồng bằng sông Cửu Long có mật độ dân số thấp hơn Đông Nam Bộ.
A dầu thô, thủy sản, hàng may mặc.
B dầu thô, khí đốt, điện.
C dầu thô, than sạch, hàng điện tử.
D khí đốt, lâm sản, thủy sản.
A Tây Bắc Bộ.
B Bắc Trung Bộ.
C Đông Bắc Bộ.
D Nam Trung Bộ.
A ít chịu ảnh hưởng của bão.
B có phương tiện đánh bắt hiện đại.
C có ngư trường lớn giàu tiềm năng.
D có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
A Long An, Tiền Giang.
B Long An, Cần Thơ.
C Tiền Giang, Hậu Giang.
D Tiền Giang, Kiên Giang.
Dựa vào bảng số liệu trên, nhận định nào sau đây không đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014
A Tổng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta liên tục tăng.
B Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
C Giai đoạn 2005 - 2014 nước ta là nước xuất siêu.
D Năm 2014 nước ta là nước xuất siêu.
A Hà Nội.
B Hải Phòng.
C Đà Nẵng.
D TP Hồ Chí Minh.
A các mỏ dầu khí ở thềm lục địa.
B hệ sinh thái rừng ngập mặn lớn nhất cả nước.
C mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
D nguồn lợi thủy sản đa dạng, phong phú.
A Biên Hòa.
B Thanh Hóa.
C Vinh.
D Nha Trang.
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long trong giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A Biểu đồ tròn.
B Biểu đồ miền.
C Biểu đồ cột.
D Biểu đồ cột chồng.
A Quy định thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa.
B Thiên nhiên có nét tương đồng với các nước ở khu vực Tây Nam Á và Bắc Phi.
C Tài nguyên sinh vật đa dạng với nguồn gốc nhiệt đới là chủ yếu.
D Nằm trong vùng có nhiều thiên tai (bão, lụt, hạn hán…).
A cơ sở hạ tầng tốt, khí hậu thuận lợi.
B trình độ thâm canh cao, người dân có kinh nghiệm sản xuất.
C lịch sử khai thác lâu đời, địa hình bằng phẳng.
D nguồn nước dồi dào, đất đai màu mỡ.
A Cầu Treo.
B Tây Trang.
C Cha Lo.
D Lao Bảo.
A đến muộn và kết thúc sớm.
B đến sớm và kết thúc sớm.
C đến muộn và kết thúc muộn.
D đến sớm và kết thúc muộn.
A Diễn ra chậm.
B Trình độ đô thị hóa còn thấp.
C Tỉ lệ dân thành thị ngày càng tăng.
D Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn tỉ lệ dân số nông thôn.
A Có tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
B Có nhiều trung tâm công nghiệp hàng đầu cả nước.
C Có mật độ dân số thấp nhất cả nước.
D Giáp với cả Trung Quốc, Lào và Campuchia.
Nhận định nào sau đây là không chính xác với sự thay đổi cơ cấu số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến trong giai đoạn 2000 - 2014?
A Cơ cấu khách du lịch đến bằng đường hàng không không lớn nhất.
B Tổng số lượng khách du lịch quốc tế đến nước ta không ngừng tăng.
C Cơ cấu số lượng khách du lịch đến bằng đường hàng không tăng nhanh, trong khi cơ cấu số lượng khách đến bằng đường thủy giảm mạnh.
D Tỉ trọng khách du lịch đến bằng đường bộ có xu hướng giảm.
A Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B Đồng bằng sông Hồng.
C Đông Nam Bộ.
D Duyên hải Nam Trung Bộ.
A đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
B khí hậu thuận lợi hơn.
C năng suất lúa cao hơn.
D lịch sử định cư sớm hơn.
A nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh.
B lao động giàu kinh nghiệm sản xuất đặc biệt trong lĩnh vực nông - lâm nghiệp.
C chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.
D cơ cấu lao động theo ngành và theo thành phần kinh tế của nước ta hiện nay là tương đối đồng đều và ổn định.
A Áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng.
C Đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến nông sản.
D Các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Đông Nam Bộ.
A các hang động, suối cạn, thung khô.
B các hang động, cao nguyên bóc mòn, suối cạn, thung khô.
C suối cạn, thung khô, các hồ treo trên núi.
D hang động, sông ngầm, thạch nhũ, hồ treo trên núi.
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A Diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm trong giai đoạn 1990 - 2014.
B Qui mô và cơ cấu diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm trong giai đoạn 1990 - 2014.
C Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm trong giai đoạn 1990 - 2014.
D Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm trong giai đoạn 1990 - 2014.
A Đà Nẵng.
B Hội An.
C Phan Thiết.
D Nha Trang.
A cây công nghiệp ngắn ngày và cây thực phẩm.
B cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
C cây lương thực, cây công nghiệp hàng năm.
D cây thực phẩm, cây lương thực.
A Đồng bằng sông Hồng và Trung Bộ.
B Duyên hải miền Trung và Đông Nam Bộ.
C Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
D Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
A Gắn liền với các đô thị vừa và lớn.
B Phạm vi bao gồm nhiều tỉnh và thành phố.
C Không có dân cư sinh sống.
D Có nhiều ngành chuyên môn hóa.
A sông Hồng.
B sông Đồng Nai.
C sông Mã.
D sông Xê Xan.
A vị trí nằm kẹp giữa sông Hồng và sông Cả.
B có các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi từ Phong Thổ đến Mộc Châu.
C địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
D các thung lũng sông có hướng vòng cung là chủ yếu.
A giảm bớt sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa miền Bắc và miền Nam.
B thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở dải phía Tây của nước ta.
C thay thế quốc lộ 1A đang bị xuống cấp và cần sửa chữa.
D kết nối nước ta với các nước bạn trong khu vực Đông Dương.
A Số lượng thuê bao điện thoại di động tăng nhanh.
B Công nghệ nhìn chung còn lạc hậu.
C Có tốc độ phát triển nhanh vượt bậc.
D Tương đối đa dạng và không ngừng phát triển.
A than, sắt, đồng, apatit, đá vôi.
B than, sắt, dầu khí, đồng, apatit.
C than, sắt, crôm, vàng, titan.
D than, dầu khí, sắt, thiếc, than bùn.
A chế biến lương thực, thực phẩm.
B sản xuất hàng tiêu dùng.
C tiềm năng thuỷ điện.
D sản xuất vật liệu xây dựng.
A Long Xuyên.
B Cần Thơ.
C Cao Lãnh.
D Vị Thanh.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK