A ảnh hưởng của gió mùa và hướng địa hình.
B vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nội tuyến bắc bán cầu.
C vị trí nằm trong vùng hoạt động của gió mùa châu Á điển hình.
D tác động của các khí di chuyển qua biển kết hợp với vai trò của biển Đông.
A lao động nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp.
B dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
C dân cư của nước ta phân bố chưa hợp lí.
D tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta hiện còn cao.
A cói, mía, lạc, thuốc lá, chè.
B mía, lạc, đậu tương, điều.
C cói, đay, mía, lạc, đậu tương.
D mía, lạc, cói, hồ tiêu, điều.
Để thể hiện diện tích và sản lượng cây cà phê ở nước ta trong giai đoạn 2005 -2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A Biểu đồ cột chồng.
B Biểu đồ miền
C Biểu đồ kết hợp cột và đường.
D Biểu đồ tròn.
A đặc điểm sử dụng lao động.
B nguồn gốc nguyên liệu.
C công dụng của sản phẩm.
D giá trị kinh tế.
A Hải Phòng
B Hà Nội
C Đà Nẵng
D Cần Thơ
A Có ranh giới địa lí xác định.
B Không có dân cư sinh sống.
C Do Chính phủ quyết định thành lập.
D Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
A Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
B Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
C Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
D Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu số lượng đàn trâu, đàn bò phân theo vùng của nước ta trong năm 2014?
A Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có tỉ lệ đàn trâu và đàn bò lớn nhất cả nước.
B Duyên hải Nam Trung Bộ có tỉ trọng đàn bò lớn hơn đàn trâu.
C Tỉ trọng đàn trâu của Bắc Trung Bộ cao hơn so với tỉ trọng đàn bò.
D Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có số lượng đàn trâu lớn nhất cả nước.
A tác động của việc Việt Nam trở thành thành viên chính thức của WTO.
B hàng hóa của Việt Nam không ngừng gia tăng về số lượng cũng như cải tiến về mẫu mã, chất lượng sản phẩm.
C tác động của việc bình thường hóa quan hệ giữa Việt Nam với Hoa Kỳ.
D đây là thị trường tương đối dễ tính, nhu cầu tiêu thụ hàng hóa lớn.
A Thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu.
B Có nhiều nhánh núi đâm ngang ra biển.
C Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam.
D Nằm giữa thung lũng sông Hồng và thung lũng sông Cả.
A Tây Nguyên.
B Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C Đông Nam Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
A khai thác tổng hợp tài nguyên biển.
B khai thác lâm sản.
C vị trí trung chuyển Bắc - Nam.
D khai thác khoáng sản.
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết kim ngạch nhập khẩu của nước ta năm 2014 là
A 150 217,1 triệu USD.
B 147 849,1 triệu USD.
C 160 217,1 triệu USD.
D 157 849,1 triệu USD.
A Trung du Bắc Bộ.
B Tây Nguyên.
C Đông Nam Bộ.
D Nam Trung Bộ.
A gió mùa đông nam và dải hội tụ nhiệt đới.
B gió mùa tây nam và dải hội tụ nhiệt đới.
C gió mùa đông bắc và dải hội tụ nhiệt đới.
D gió mùa tây nam và gió tín phong đông bắc.
A khí hậu và sinh vật.
B hải văn và sinh vật.
C dòng chảy và sinh vật.
D thủy triều và sinh vật.
A các giống vật nuôi địa phương có giá trị kinh tế cao.
B có nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C có lực lượng lao động đông đảo, có kinh nghiệm trong chăn nuôi.
D có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
A ven biển Bắc Bộ.
B Bắc Trung Bộ.
C Tây Bắc.
D ven biển cực Nam Trung Bộ.
A gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp.
B sản xuất quy mô lớn với công cụ thủ công.
C Sử dụng nhiều máy móc và sức người.
D Đáp ứng chủ yếu tiêu dùng tại chỗ.
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về tình hình phát triển du lịch của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014?
A Số lượng khách nội địa tăng liên tục.
B Số lượng khách quốc tế tăng liên tục.
C Doanh thu từ du lịch có xu hướng tăng nhanh, nhưng không ổn định.
D Trong cơ cấu khách du lịch ở nước ta, tỉ trọng khách nội địa luôn chiếm ưu thế.
A đến muộn và kết thúc sớm.
B đến sớm và kết thúc sớm.
C đến muộn và kết thúc muộn.
D đến sớm và kết thúc muộn.
A phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước.
B xuất khẩu lao động.
C phân bố lại các nhà máy xí nghiệp.
D đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
A chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B hội nhập kinh tế quốc tế.
C chuyển dịch lao động theo thành phần kinh tế.
D tiêu thụ hàng hóa và trình độ y tế, giáo dục.
A Yên Bái.
B Quảng Ngãi.
C Sơn La.
D Bình Định
A đầu tư trang bị phương tiện hiện đại để khai thác xa bờ.
B mở rộng qui mô nuôi trồng thuỷ sản.
C phổ biến kinh nghiệm và trang bị kiến thức cho ngư dân.
D tìm kiếm các ngư trường mới.
A có nhiều nhánh núi ăn lan ra biển.
B thềm lục địa hẹp và sâu
C có nhiều cồn cát, đầm phá.
D sông ở đây có lượng phù sa nhỏ
A chăn nuôi lợn.
B chăn nuôi gia cầm.
C chăn nuôi trâu.
D chăn nuôi bò.
A Sa Huỳnh, Cà Ná.
B Sa Huỳnh, Văn Lí.
C Cà Ná, Văn Lí.
D Cà Ná, Thuận An.
A tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thuỷ sản
B giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và thuỷ sản
C tăng tỉ trọng ngành thuỷ sản và trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi
D tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thuỷ sản
A than đá.
B than nâu.
C than bùn.
D than mỡ.
A nhiệt độ Tây Nguyên luôn thấp.
B lượng mưa lớn quanh năm.
C có nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn hơn.
D đất badan tập trung thành vùng lớn, khí hậu cận xích đạo.
A thị trường.
B lao động.
C năng lượng.
D thủy lợi.
Theo số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản phân theo vùng ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014?
A Sản lượng thủy sản của cả nước cũng như của tất cả các vùng đều tăng.
B Đồng bằng sông Cửu Long luôn là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản.
C Tây Nguyên là vùng có sản lượng thủy sản luôn thấp nhất cả nước.
D Đồng bằng sông Hồng là vùng có sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất cả nước.
A Khai thác và nuôi trồng hải sản.
B Phát triển du lịch biển - đảo.
C Phát triển giao thông vận tải biển.
D Khai thác dầu mỏ, khí đốt.
A điều hoà nguồn nước ngầm.
B hạn chế tác hại của lũ.
C chống xói mòn, rửa trôi.
D hạn chế sự di chuyển của cồn cát.
A vụ đông xuân.
B vụ mùa.
C vụ hè thu.
D vụ chiêm.
A Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong giá trị sản xuất nông nghiệp từng bước tăng khá vững chắc.
B Chăn nuôi đang dần tiến lên chăn nuôi theo hình thức công nghiệp.
C Chăn nuôi theo hình thức hộ gia đình nhỏ ngày càng phát triển.
D Các sản phẩm không qua giết thịt chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất ngành chăn nuôi.
A vùng núi Hoàng Liên Sơn.
B cao nguyên Lâm Viên.
C vùng núi Kon Tum.
D vùng núi Phong Nha - Kẻ Bàng.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Đông Nam Bộ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK