A Vectơ lực kéo về đổi chiều tại vị trí động năng lớn nhất
B Vectơ lực đàn hồi đổi chiều tại vị trí biên
C Tại vị trí lò xo không bị biến dạng, tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc là (5/4)
D Quãng đường vật đi được trong quá trình lò xo bị giãn là 20cm
A 1,25 lần thế năng
B 2 lần thế năng
C 1,56 lần thế năng
D 2,56 lần thế năng
A Giá trị của lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số và cùng pha với gia tốc của chất điểm
B Khi chất điểm đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn li độ và độ lớn vận tốc cùng giảm
C Giá trị của lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số và ngược pha với li độ của chất điểm
D Vận tốc và gia tốc luôn biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số và vuông pha với nhau
cm/s2 là T/2. Độ cứng của lò xo là:
A 30 N/m
B 50 N/m
C 40 N/m
D 20 N/m
A Vận tốc âm tăng
B Vận tốc âm giảm
C Tần số âm không thay đổi
D Bước sóng thay đổi
A 17
B 14
C 13
D 15
A 12,8.10-8C và 2. 10-8C
B 9,2.10-8C và 5,6.10-8C
C 9,3.10-8C và 5,5.10-8C
D 10-7C và 4,8. 10-8C
A 6%
B 94%
C 9%
D 3%
= 0,3. Cho tấm ván dao động điều hoà theo phương ngang với tần số f = 5 Hz. Để vật không bị trượt trên tấm ván trong quá trình dao động thì biên độ dao động của tấm ván phải thoả mãn điều kiện nào? Lấy
2 = 10.
A A ≤ 1,25cm
B A ≤ 0,3cm
C A ≤ 2,15cm
D A ≤ 2,5cm
A Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin
B Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng
C Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
D Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
t +
/6)mm, tốc độ truyền sóng v = 20m/s. Một điểm M trên mặt nước, cách O một đoạn 100cm có sóng truyền qua. Tìm phát biểu đúng
A Tại cùng một thời điểm, dao động tại O sớm pha hơn dao động tại M một góc (
/2)
B Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M cùng pha với dao động tại O
C Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M chậm pha hơn dao động tại O một góc (
/2)
D Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M ngược pha với dao động tại O
A 250 km
B 25 km
C 2500 km
D 5000 km
0 = 9° và năng lượng E = 0,02 J. Động năng của con lắc khi li độ góc
= 4,5° là:
A 0,015 J
B 0,198 J
C 0,225 J
D 0,027 J
/6)cm và x2 = A2cos(ωt –
)cm. Dao động tổng hợp có phương trình x1 = 9cos(ωt + φ)cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị
A 7 cm
B 9
cm
C 15
cm
D 18
cm
A không dao động điều hòa.
B dao động điều hòa với gia tốc cực đại 2 m/s2
C dao động điều hòa với chu kỳ 1s.
D dao động điều hòa với biên độ 10cm.
A Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức
C Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ
D Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
2 = 10. Chiều dài lúc đầu của con lắc là
A 1,55 m
B 1,44 m
C 2,5 m
D 1,69 m
A 0,062 rad
B 0,375 rad
C 0,25 rad
D 0,125 rad
A 100 g
B 50 g
C 12,5 g
D 25 g
0 so với phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì cả hai con lắc lại ở trạng thái này.
A 2,5(s)
B 2,4(s)
C 4,8(s)
D 2(s)
A 10 Hz
B 50 Hz
C 60 Hz
D 30 Hz
A 6m
B 4m
C 8m
D 2m
A Không thay đổi.
B Giảm khi độ lớn vận tốc tăng
C Bằng 0 khi vận tốc bằng 0
D Tăng khi độ lớn vận tốc tăng
A Chưa đủ dữ kiện để kết luận
B A2 = A1
C A2 < A1
D A2 > A1
A Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua
B Năng lượng sóng là năng lượng dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua
C Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua
D Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì
/3)cm, động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số 10Hz, giá trị lớn nhất của động năng là 0,125J. Tìm phát biểu sai
A Chu kì dao động của vật là 0,2s
B Tại thời điểm t = 0,05s, thế năng của vật có giá trị 93,75mJ
C Tại thời điểm t = 0,05s, thế năng của vật có giá trị 62,5mJ
D Tại thời điểm t = 0, vật qua vị trí có động năng bằng ba lần thế năng theo chiều dương trục tọa độ
A 10 Hz
B 100 Hz
C 95 Hz
D 50 Hz
A theo chiều chuyển động của viên bi.
B theo chiều dương qui ước.
C vị trí cân bằng của viên bi.
D theo chiều âm qui ước.
/3)cm. Lấy g = 10m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi quãng đường 3cm (kể từ thời điểm ban đầu) là
A 2 N
B 1,6N
C 1,1 N
D 0,9 N
A Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
B Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
C Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
D Sóng âm trong không khí là sóng ngang
A 2 cm
B 1cm
C 0
D 4cm
A 34 cm/s
B 24 cm/s
C 60 cm/s
D 44 cm/s
A 40,54Hz
B 30,65Hz
C 93,33Hz
D 50,43Hz
t cm. Thời điểm vật đi qua vị trí x = 4cm lần thứ 2008 theo chiều âm kể từ thời điểm bắt đầu dao động là :
A 
B 
C 
D 
A Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức
B Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
C Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
D Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
A (1/6)s
B (1/12)s
C (1/30)s
D (4/15)s
cm/s là:
A (1/6)s
B (2/3)s
C (4/3)s
D (1/3)s
và
. Thời điểm đầu tiên (sau thời điểm t = 0) hai vật có khoảng cách lớn nhất là
A 0,5s
B 0,4s
C 0,6s
D 0,3s
A 23 và 4
B 11 và 5
C 11 và 4
D 23 và 5
cm, đang chuyển động ngược chiều dương, còn dao động (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển động theo hướng nào?
A x = 2
cm và chuyển động theo chiều dương.
B x = 8cm và chuyển động theo chiều dương
C x = 0 và chuyển động ngược chiều dương
D x = 4
cm và chuyển động theo chiều dương
t (cm). Tính tốc độ trung bình của chất điểm trong (1/4) chu kì tính từ khi bắt đầu dao động và tốc độ trung bình trong nhiều chu kỳ dao động
A 2m/s và 1,2m/s
B 1,2m/s và 1,2m/s
C 2m/s và 0
D 1,2m/s và 0
. Hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 2cm dao động ngược pha với nhau. Biên độ dao động của phần tử vật chất trên dây là
A 6cm
B 4cm
C 3cm
D 2cm
A thành phần của trọng lực vuông góc với dây treo.
B lực căng của dây treo.
C hợp của lực căng dây treo và thành phần trọng lực theo phương dây treo.
D hợp của trọng lực và lực căng của dây treo vật nặng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK