A 
B 
C 
D 
A 150 Ω
B 100 Ω
C 200 Ω
D 50 Ω
A mức cường độ âm
B biên độ
C tần số
D cường độ âm
A 4 cm/s
B 8 cm/s
C 0,5 cm/s
D 3 cm/s
cos(100 πt) (V). rôto quay với tốc độ
A 1500 vòng/phút
B 750 vòng/phút
C 500 vòng/phút
D 3000 vòng/phút
A 260nm
B 350nm
C 300nm
D 360nm
A Bị đổi màu
B Bị thay đổi tần số
C Không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu
D Không bị tán sắc
A Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại
B Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa manh các chất khí
C Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện với mọi kim loại
D Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại
A Tia X có tác dụng sinh lý: nó hủy diệt tế bào
B Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại
C Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy
D Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại
A εL < εD < εV
B εD < εV < εL
C εL < εV < εD
D εV < εL < εD
A là sóng dọc và không truyền được trong chân không
B là sóng ngang và truyền được trong chân không
C là sóng dọc và truyền được trong chân không
D là sóng ngang và không truyền được trong chân không
A 60W
B 120W
C 30
W
D 30W
A 64mJ
B 32mJ
C 128mJ
D 16mJ
A 5Hz
B 15Hz
C 20Hz
D 10Hz
A 0,6.10-3Wb
B 1,2.10-3Wb
C 2,4.10-3Wb
D 4,8.10-3Wb
A 0,5
B 1
C 0,8
D 0,7
A 1mm
B 0mm
C 4mm
D 2mm
A 20m/s
B 60m/s
C 10m/s
D 600m/s
cos(100 πt)(V). Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM bằng
A 96
V
B 96V
C 192
V
D 192V
A Mạch biến điệu
B mạch khuếch đại âm tần
C Loa
D mạch tách sóng
A x = 5cos(2πt + 0,5π) (cm)
B x = 5cos(πt + 0,5π) (cm)
C x = 5cos(πt - 0,5π) (cm)
D x = 5cos(2πt - 0,5π) (cm)
cm/s. Lấy π2 = 10. Tấn số của vật là
A 0,5Hz
B 2Hz
C 1Hz
D 4Hz
A vân tối thứ 5
B vân sáng bậc 6
C vân tối thứ 6
D Vân sáng bậc 5
A Năng lượng của photon giảm dần khi photon ra xa dần nguồn sáng
B Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau
C Photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động
D Photon ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn
A một số nguyên lần bước sóng
B một số nguyên lần nửa bước sóng
C một số lẻ nửa bước sóng
D một số lẻ lần phần tư bước sóng
A 10cm/s
B 1m/s
C 10m/s
D 1cm/s
A bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện
B cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện
C cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện
D bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiên tượng quang điện
A 11.2nF
B 11,2pF
C 10,2 nF
D 10,2 pF
A 0,4 µm
B 0,6 µm
C 0,5 µm
D 0,7 µm
A 8
B 4,5
C 2,5
D 10
A 32cm
B 8cm
C 4cm
D 16cm
A 1,70. 10-19J
B 70,00. 10-19J
C 0,70. 10-19J
D 17,00. 10-19J
A 50 (vòng/phút)
B 120(vòng/phút)
C 24(vòng/phút)
D 34(vòng/phút)
cm và tần số F1, F2, F3. Biết rằng tại mọi thời điểm, li đọ và vận tốc của các vật liên hệ bằng biểu thức
Tại thời điểm t, các vật cách VTCB của chúng những đoạn lần lượt là 4vm, 8cm và x0. Giá trị của x0 gần giá trị nào nhất sau đây
A 2cm
B 6,4 cm
C 3cm
D 4cm
A 0,375s
B 0,387s
C 0,463s
D 0,5s
A φ = -π/6 rad
B φ = -π/3 rad
C φ = π rad
D φ = 0 rad
cos(ωt) (V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn dây có hệ số công suất băng 0,97 và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng trên cuộn dây và tụ điện có giá trị lớn nhất, khi đó tỉ số cảm kháng và dung kháng của mạch điện có giá trị gần nhất nào sau đây?
A 0,52
B 0,71
C 0,86
D 0,26
cos(100 πt) (V) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = 0,6
cos(100πt – π/6) A. Tìm điện áp hiệu dụng UX giữa hai đầu đoạn mạch X?
A 120V
B 20
V
C 220V
D 60
V
Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nặng trong quá trình dao động gần bằng
A 5,3cm
B 9,6cm
C 6,6cm
D 8,7cm
cm/s sau đó vật dao động điều hòa với biên độ 2
cm. Độ cứng của là xo có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A 160N/m
B 125 N/m
C 70N/m
D 95N/m
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK