A cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B cùng tần số, cùng phương
C cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
D có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
A 0,25 π.
B 0,5 π.
C π.
D 1,5 π.
, lấy
. Độ lớn vận tốc của vật tại vị trí cân bằng là
A 50,24 cm/s.
B 25,12 cm/s.
C 0 cm/s.
D 78,88 cm/s.
cos200
t(A) là
A 2A.
B 2
A.
C
A.
D 3
A.
A thay đổi biên độ góc.
B thay đổi khối lượng và biên độ góc của con lắc.
C thay đổi chiều dài con lắc.
D thay đổi khối lượng của con lắc.
A tăng tiết diện dây dẫn.
B giảm chiều dài dây dẫn truyền tải.
C chọn dây có điện trở suất nhỏ.
D tăng điện áp đầu đường dây truyền tải.
= 10. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 5cm rồi buông nhẹ vật dao động tắt dần với hệ số ma sát
= 0,09. Vị trí vật dừng lại cách VTCB một đoạn x0 là:
A x0 = 0,135cm
B x0 = 0,0135cm
C x0 = 0,0162cm
D x0 = 0,162cm
A 
B 
C 
D 
A hai bước sóng.
B một nửa bước sóng.
C một phần tư bước sóng.
D một bước sóng.
A làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
B biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
D biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
A 3,867mm
B 8,777mm
C 19,97mm
D 9,987mm
A cơ năng giảm dần theo thời gian.
B tần số giảm dần theo thời gian.
C biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
D ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
A 50 lần.
B 100 lần.
C 150 lần.
D 200 lần.
cm theo chiều âm.
A 8 lần.
B 7 lần.
C 4 lần.
D 5 lần
là
A 10cm
B 20cm
C 5cm
D 5
cm
A 80dB.
B 100dB.
C 70dB.
D 90dB.
= 10.Chu kì dao động của con lắc là:
A T = 0,6
B T = 0,4
s
C T = 1,2s
D T = 0,6
s
A ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn.
B hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực đủ lớn.
C tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
D dao động trong điều kiện ma sát nhỏ.
A uM = 2acos(200πt - 8π/3)
B uM = 2acos(200πt - 3π)
C uM = 2acos(200πt - 3π/8)
D uM = 2acos(200πt - 6π)
t là cường độ dòng điện qua mạch và u = U0cos(
) là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch được tính theo biểu thức nào sau:
A P =
cos
.
B P = I2Z.
C P = R.
D P = UI.
t) (cm), vận tốc truyền sóng là 50(cm/s), A và B cách nhau 11(cm). Số điểm dao động cực đại trên đoạn AB là
A 9.
B 2.
C 6.
D 7.
t +
) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A 
B 
C 
D 
(m/s2). Chu kì dao động nhỏ của con lắc là
A 4s.
B 1s.
C 2s.
D 6,28s.
A v = 1m/s
B v = 0,8m/s.
C v = 2m/s
D v = 0,4m/s
A Lực đàn hồi tác dụng lên vật dao động điều hoà luôn hướng về vị trí cân bằng.
B Vận tốc của vật dao động điều hoà triệt tiêu khi qua vị trí cân bằng
C Gia tốc của vật dao động điều hoà có giá trị cực đại ở vị trí cân bằng
D Gia tốc của vật dao động điều hoà triệt tiêu khi ở vị trí biên.
A 316 m.
B 500 m.
C 1000 m.
D 10000 m.
A duy trì.
B tắt dần.
C tự do.
D cưỡng bức.
t. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
A
m
A2
B
m
2A2
C m
2A2
D m
A2
(A). Chọn phát biểu sai.
A Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 2 (A).
B Chu kỳ dòng điện là 0,02 (s).
C Tần số là 100
.
D Pha ban đầu của dòng điện là
/6.
A Ngưỡng nghe là mức cường độ âm lớn nhất mà khi nghe tai có cảm giác đau
B Ngưỡng nghe phụ thuộc vào vận tốc của âm
C Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số
D Ngưỡng nghe là mức cường độ âm nhỏ nhất mà tai có thể nghe thấy được
, hộp đen X chứa 2 trong 3 phần tử R0, L0 hoặc C0 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức
. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A, hệ số công suất của mạch
. Các phần tử trong X là
A R0 = 50
; C0 = 31,8
.
B R0 = 100
; C0 = 31,8
.
C R0 = 50
; L0 = 318mH.
D R0 = 100
; C0 = 318
.
A 10cm
B -5cm
C -10cm
D 5cm
(F). Dung kháng của tụ điện là
A 150
B 200
C 50
D 100
A 140vòng/s
B 140
vòng/s
C 120vòng/s
D 120
vòng/s
và hiệu suất > 85%. Coi công suất hao phí chủ yếu là do tỏa nhiệt. Cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là
A 1,25 A.
B
A.
C 0,5 A.
D
A.
vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và tụ điện có điện dung
mắc nối tiếp. Khi thay đổi giá trị của biến trở thì ứng với hai giá trị
và
thì điện áp hai đầu đoạn mạch lần lượt lệch pha
, so với dòng điện trong mạch (với
) và mạch tiêu thụ cùng một công suất P. Giá trị của P là
A 86,46W.
B 50,25W.
C 21,65W.
D 43,35W
và
. Biết rằng:
. Tại thời điểm t, chất điểm 1 có li độ 2 cm và vận tốc 30cm/s và chất điểm 2 có vận tốc là 5cm/s. Tại thời điểm đó, chất điểm 2 có li độ là
A 8cm
B - 4cm
C 4cm
D - 8cm
A 100 V
B 200 V
C 100
V
D 50
V
A 12 người.
B 18 người
C 10 người.
D 16 người.
A T = (2,04
0,06)s
B T = (6,12
0,06)s
C T = (6,12
0,05)s
D T = (2,04
0,05)s
V, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 2,5 mWb. Mỗi cuộn dây phần ứng gồm bao nhiêu vòng?
A 35 vòng.
B 70 vòng.
C 280 vòng.
D 140 vòng.
. Tại thời điểm t, từ thông qua điện tích khung dây và suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn lần lượt là
và
. Tần số của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là
A 120 Hz.
B 60 Hz.
C 50 Hz.
D 100 Hz.
A 15Hz
B 5 Hz.
C 20Hz
D 10Hz
A
cm
B
cm
C 4cm
D
cm
t -
/4) (A). Tại thời điểm t = 0,04 s cường độ dòng điện có giá trị là
A i = 4 A
B i = 2
A
C i =
A
D i = 2 A
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK