A 0,5
B 
C 
D 1
A -128 mJ
B -80 mJ
C 64 mJ
D 80 mJ
A tần số không đổi, bước sóng âm giảm
B tần số âm giảm, bước sóng không đổi
C tần số âm tăng, bước sóng không đổi
D tần số không đổi, bước sóng âm tăng
A 10 m/s
B 20 cm/s
C 20 m/s
D 10 cm/s
là:
A
mω2A2
B
mωA2
C
mω2A2
D
mω2A2
(H) có biểu thức
A, t tính bằng giây. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là
A 
B 
C 
D 
(cm). Tại thời điểm t1, vật có li độ
và đang giảm. Tại thời điểm t = t1 + 1/30 s, vật có li độ
A -2(cm)
B -2
(cm)
C -2
(cm)
D -4(cm)
A Tại một thời điểm ly độ của hai điểm M và N so với vị trí cân bằng của chúng luôn bằng nhau
B Tại một thời điểm bất kỳ tốc độ dao động hai điểm M và N luôn bằng nhau
C Biên độ dao động của M và N bằng nhau
D Độ lệch pha của hai điểm M và N là π/2
cm/s2. Biên độ dao động của vật là
A 1 cm.
B 0, 4 cm.
C 4 cm.
D 2 cm.
A 6cm
B 12 cm
C 24 cm
D 3cm
A π.
B - 0,5 π.
C 0
D 0,5 π.
cos100πt (V) vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm l= 1/π H. Công suất tiêu thụ của mạch bằng
A 100 W
B 200 W
C 0 W
D 400 W
cm và đang chuyển động chậm dần.
A 
B 
C 
D 
A cuộn dây thuần cảm
B tụ điện
C điện trở thuần
D có thể cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện
rad vật nhỏ của con lắc có tốc độ là:
A 10π cm/s
B 5π cm/s
C π/2 m/s
D 5
π cm/s
A Động năng và thế năng của vật biến đổi tuần hoàn theo thời gian với cùng tần số.
B Khi vật đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng thì thế năng của vật đang tăng.
C Cơ năng của vật biến đổi tuần hoàn theo thời gian với tần số gấp 2 lần tần số dao động.
D Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.
A v=λf
B λ=v.T
C 
D λ=v.f
A 
B 
C 
D 
. Dòng điện trong mạch lệch pha
so với u và lệch pha
so với ud. Điện trở hoạt động của cuộn dây có giá trị
A 30 Ω.
B 15 Ω.
C 10 Ω.
D 17,3 Ω.
(cm). Tốc độ trung bình của vật trong 2,5s
A 20cm/s
B 10cm/s
C 5cm/s
D 30cm/s
A tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều
B tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều
C giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều
D giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều
có giá trị 2,5A và đang tăng. Sau thời điểm t là 1/100 s, cường độ dòng điện có giá trị là
A -2,5
A.
B -2,5A.
C 2,5
A.
D 2,5A.
. Biết 2LCω2 = 1. Số chỉ của vôn kế bằng
A 120 V.
B 50 V.
C 200 V.
D 100 V.
A là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
B là sóng dọc và truyền được trong chân không.
C là sóng ngang và truyền được trong chân không.
D là sóng dọc và không truyền được trong chân không
A Tần số dao động.
B Chu kì dao động.
C Pha ban đầu.
D Tần số góc.
. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở là R1=18 Ω, R2=32Ω thì đoạn mạch đều tiêu thụ công suất P. Giá trị của P là
A 600 W.
B 288 W.
C 144 W.
D 576 W.
A tần số
B biên độ âm
C cường độ âm
D đồ thị âm
cos(2πt+ 2π/3) (cm). Biên độ và pha của dao động tổng hợp là:
A
cm π/3
B
cm, 0,5 π
C
cm, 5π/6
D 10 cm, 0,5 π
A 50 Hz
B 50 (Rad/s)
C 50π Hz
D 100π Hz
A 44,47 dB
B 25,47 dB
C 30,00 dB
D 34,77 dB
A 6,0 cm
B 5,2 cm
C 0,8 cm
D 5,6 cm
A t =1,5 s
B t = 0,375 s
C t = 0,75
D t = 3 s
. Thay đổi C thì thấy khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng UMB đạt cực tiểu. Dung kháng ZCm và điện áp UMB khi đó bằng
A 30Ω, 25
V.
B 60Ω, 25V.
C 60Ω, 25
V.
D 30Ω, 25V.
A 67,6 mm
B 64 mm
C 37,6 mm
D 68,5 mm
A q1 = 10-8 C; q2 = 10-8 C
B q1 = 6,4.10-8 C; q2 = 10-8 C
C q1 = q2 = 6,4.10-8 C
D q1 = 10-8 C; q2 = 6,4.10-8 C
F hoặc C =
C1 thì công suất của mạch có cùng giá trị. Khi C = C2 =
F hoặc C = 0,5C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điên có cùng giá trị.. Điện trở R và hệ số tự cảm của cuộn dây là:
A R =100
Ω, L =
H
B R =200 Ω, L =
H
C R =200 Ω, L =
H
D R =100 Ω, L =
H
A 25
B 48
C 49
D 24
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK