A nhanh dần đều.
B chậm dần đều.
C nhanh dần.
D chậm dần.
A Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
A 0cm.
B - 1cm.
C 0,5cm.
D 1cm.
A 5m/s.
B 12m/s.
C 10m/s.
D 6 m/s.
và
. Biên độ dao động tổng hợp của hai động này không thể là
A 4.
B 10.
C 5.
D 21.
. Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 6cm, 8cm, và x3. Giá trị x3 gần giá trị nào nhất:
A 7,8cm
B 9cm
C 8,7cm
D 8,5cm.
ổn định vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
, tụ điện C có điện dung
. Mắc vào hai đầu biến trở một vôn kế nhiệt, rồi thay đổi R. Số chỉ vôn kế sẽ
A giảm 2 lần nếu R giảm 2 lần.
B giảm 2 lần nếu R tăng 2 lần.
C không đổi khi R thay đổi.
D luôn giảm khi R thay đổi.
A \({Q_0} = \sqrt {q + \frac{i}{\omega }} \)
B \({Q_0} = \sqrt {{q^2} + \frac{{{i^2}}}{{{\omega ^2}}}} \)
C \({Q_0} = \sqrt {{q^2} + \frac{i}{\omega }} \)
D \({Q_0} = \sqrt {q + \frac{{{i^2}}}{{{\omega ^2}}}} \)
A tia tử ngoại.
B tia hồng ngoại.
C tia đơn sắc màu lục.
D tia Rơn-ghen.
.So với đoạn mạch RC, điện áp ở hai đầu cuộn dây
A trễ pha
.
B sớm pha
.
C sớm pha
.
D trễ pha
.
. Cơ năng của vật là
A 12,5J.
B 0,125J.
C 1250J.
D 125J.
A 0,48 μm.
B 0,40 μm.
C 0,60 μm.
D 0,76 μm.
A 24cm/s.
B 4cm/s
C 6cm/s.
D 8cm/s.
A chỉ có điện trở thuần R.
B chỉ có cuộn cảm thuần L.
C chỉ có tụ điện
D có cả điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện
, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng
và tụ điện có điện dung
mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A 0,8.
B 1,0.
C 0,6.
D 0,75.
A ba vạch sáng riêng lẻ .
B bốn vạch sáng riêng lẻ .
C năm vạch sáng riêng lẻ.
D một dải màu liên tục
A 164cm.
B 144cm.
C 64cm.
D 100cm.
A 4R = 3ωL
B 3R = 4ωL.
C R = 2ωL
D 2R = ωL.
A đâm xuyên và phát quang.
B phát quang và làm đen kính ảnh.
C đâm xuyên và làm đen kính ảnh.
D làm đen kính ảnh và tác dụng sinh lí.
A để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
A Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
B Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
D Không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
A
W.
B 30 W.
C 20 W.
D 15 W.
vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n=1800 vòng/phút. Tại thời điểm t=0, véctơ pháp tuyến
của mặt phẳng khung dây hợp với
một góc 300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A e = 0,6πcos
(V).
B e = 60cos
(V).
C e = 0,6πcos
(V).
D e = 0,6πcos
(V).
A 0,125 kg
B 0,750 kg
C 0,250 kg
D 0,500 kg
và
, tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16cm/s . Toạ độ chất điểm tại thời điểm t=0 là
A 0 cm
B -8 cm
C -4 cm
D -3 cm
cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để N dao động với biên độ cực tiểu?
A 8,75cm.
B 9,22cm.
C 8,57cm.
D 2,14cm.
A 90,0cm/s.
B 30cm/s.
C 22,5cm/s.
D 18,0cm/s.
A Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất
B Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C Sóng âmtruyền trong không khí là sóng dọc.
D Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang
, dung kháng
, điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức
. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
A 
B 
C 
D 
A Không đổi, có giá trị như nhau đối với tất cả các ánh sáng màu, từ đỏ đến tím.
B Thay đổi, đối với ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì chiết suất càng lớn.
C Thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím.
D Thay đổi, đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng lớn thì chiết suất càng lớn.
A 18
cm2
B 9
cm2
C 6
cm2
D 18
cm2
A 0,1s và 4cm.
B 1s và 4cm.
C 0,1s và 2cm.
D 1s và 2cm.
A phản xạ, khúc xạ, giao thoa
B Là sóng ngang
C mang năng lượng
D Truyền được trong chân không
A vân sáng bậc 2.
B vân sáng bậc 3.
C vân sáng bậc 1.
D vân tối.
A 1,52mm.
B 1,14mm.
C 0,38mm.
D 0,76mm.
A 5/3.10 -7 s
B 5/12.10 -7 s
C 1,25.10 -7s
D 5/6.10 -7 s
thì cường độ dòng điện qua mạch trễ pha 450 so với điện áp. Công suất của đoạn mạch xoay chiều này là
A 120 W.
B
W.
C 60 W.
D 240 W.
A không mang năng lượng.
B là sóng dọc.
C không truyền được trong chân không.
D là sóng ngang.
A 16m và 19m
B 15m và 12m
C 12m và 15m
D 19m và 16m
A điện áp giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại.
B năng lượng từ trường của mạch đạt giá trị cực đại.
C năng lượng điện trường của mạch đạt giá trị cực đại.
D điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại.
A x = 10cos
(cm).
B x = 10cos
(cm).
C x = 10cos
(cm).
D x = 10cos
(cm).
A 5m
B 3m
C 10m.
D 1 m.
A biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
A điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
A 50Hz.
B 10Hz.
C 40Hz.
D 12Hz.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK