. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là:
A 
B 
C 
D 
A Biến thiên điều hòa theo thời gian
B Là hàm bậc nhất với thời gian
C Không đổi theo thời gian
D Là hàm bậc hai của thời gian
A Sóng điện từ không truyền được trong chân không
B Sóng điện từ là sóng ngang
C Sóng điện từ mang năng lượng
D Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ
thì cường độ dòng điện qua mạch là
A i = 3/2. I0
B i =
. I0
C i =
. I0
D i = I0
A π/5. 106 (s)
B π/4. 10-6 (s)
C π/3. 10-6 (s)
D π/6. 10-6 (s)
n + X . Biết động năng của các hạt D, Li, n, X tương ứng là: 4MeV; 0; 12MeV và 6MeV. Nhận xét nào dưới đây đúng ?
A Phản ứng thu năng lượng là 13MeV
B Phản ứng toả năng lượng 14MeV
C Phản ứng thu năng lượng 14MeV.
D Phản ứng toả năng lượng 13MeV
A Ba cách giống nhau.
B Huệ.
C Hoa.
D Lan.
cos(100πt – π/2) (V) vào hai đầu điện trở thuần 100 Ω. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch là
A 2 (A).
B 200
(A).
C 2
(A).
D 200 (A)
t (cm) tạo ra một sóng ngang truyền trên dây có tốc độ 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5 cm dao động với phương trình
A uM = 2cos(2πt – π/8) (cm)
B uM = 2cos(2πt + π/4) (cm)
C uM = 2cos(2πt – π/4) (cm)
D uM = 2cos(2πt + π) (cm)
A 36 cm/s
B 48cm/s.
C 24 cm/s.
D 26 cm/s
A 
B 
C 
D 
A bước sóng tăng.
B tốc độ truyền sóng giảm.
C tần số sóng giảm.
D biên độ sóng tăng
A Tăng thêm 3 ben.
B Tăng lên 1000 lần.
C Tăng lên 3 lần.
D Tăng thêm 3 đêxiben
A 60 Ω
B 45 Ω
C 50 Ω
D 40 Ω
A Bảo toàn điện tích.
B Bảo toàn số nuclon
C Bảo toàn năng lượng và động lượng
D Bảo toàn khối lượng
và có cường độ hiệu dụng là I. Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch. Biểu thức nào sau đây sai?
A P = I2. R
B P = UIcos
C P = 
D 
A 32
.
B 30
.
C 42
.
D 40
A s > 1
B s < 1
C s = 1
D 
A A. Trục Ox nằm ngang
B Một trục nằm trong m t phẳng quỹ đạo
C Trục Oy thẳng đứng
D Một trục bất kỳ
A
và khi cho
thay đổi thì
vẫn không đổi
B
và khi cho
thay đổi thì
sẽ thay đổi
C
và khi cho
thay đổi thì
sẽ thay đổi
D
và khi cho
thay đổi thì
vẫn không đổi
A 45 (m).
B 30 (m).
C 20 (m).
D 15 (m)
của sóng FM đó là
A 5 (m)
B 3 (m).
C 4 (m).
D 10 (m)
A 250km
B 2500km
C 25km
D 5000km
A -5cm
B 7cm
C 5cm
D -1cm
A Biên độ A đồng biến với F0.
B Vận tốc cực đại của vật là
= ωA .
C Vật dao động với chu kỳ T = 2π/ω
D Vật dao động với phương trình 
A x = 222; y = 86
B x = 222; y = 84
C x = 224; y = 84
D x = 224; y = 86
A 17000 m.
B 19949 m
C 115000 m.
D 98000 m
A Giải phóng năng lượng dưới dạng động năng các hạt.
B Phóng ra tia
.
C Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.
D Là phản ứng hạt nhân
A 0,2s
B 0,5s
C 0,48s
D 1s
A 3cm
B 6cm
C 2cm
D 4cm
A uM = -1cm; uP = -
cm
B uM =
cm, uP = 1cm
C uM = -1cm; uP =
cm
D uM = 1cm; uP = -
cm
A -5cm
B 7cm
C 5cm
D -1cm
F ) đến 250 (
F), nhờ vậy máy thu được dải sóng từ 10 (
) đến 30 (
). Điện dung C0 có giá trị bằng
A 40 (
F)
B 20 (
F)
C 30 (
F)
D 10 (
F)
A 2,76 cm
B 14,80 cm
C 2,81 cm
D 8,83 cm
. Giả sử có một nguồn âm có kích thước nhỏ S cách tai 5m, phát âm đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ âm; lấy π = 3,14. Để âm do nguồn phát ra làm đau tai thì công suất tối thiểu của nguồn âm là
A 628 W
B 785 W
C 314 W
D 3140 W.
nào đó li độ của vật là 10cm. Nếu pha của dao động tăng gấp đôi thì li độ của vật cũng ở thời điểm
đó là 12cm. Tính biên độ dao động :
A 18cm
B 26cm
C 50/4cm
D 12/5cm
và một hạt nhân con Rn. Tính động năng của hạt
và hạt nhân Rn. Biết m(Ra) = 225,977u, m(Rn) = 221,970u; m( a) = 4,0015u. Chọn đáp án đúng?
A Kα = 0,09MeV; KRn= 5,03MeV
B Kα = 0,009MeV; KRn= 5,3MeV
C Kα = 503MeV; KRn= 90MeV
D Kα = 5,03MeV; KRn= 0,09MeV
A 1/3(s)
B 2/3(s)
C π/15
D 1(s)
A 1,85 B
B 9 B
C 3,65 B
D 71,32 B
A 10,25 s
B 1 s
C 1,5 s
D 9,25 s
A -50V; 50
V
B 50V
; -50V
C -50
V; 50V
D 50V ; -100V
rad/s ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/
; lấy
= 10. Biết gia tốc cực đại của vật n.
> g. Trong thời gian một chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo và lực kéo về tác dụng vào vật cùng hướng là t1, thời gian 2 lực đó ngược hướng là t2. Cho t1=5 t2. Trong một chu kì dao động, thời gian lò xo bị nén là :
A 2/3(s)
B 1/15(s)
C 1/30(s)
D 2/15(s)
A 250V
B 200V
C 150V
D 100V
phóng xạ tia α và tạo thành đồng vị Thôri
Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt
là 7,1 MeV, của
là 7,63 MeV, của
là 7,7 MeV.
A 10,82 MeV
B 13,98 MeV.
C 11,51 MeV.
D 17,24 MeV
. Biết dao động tổng hợp của hai thành phần bất kì có ba dạng: x12 = 6cos(πt + π/6) (cm); x23 = 6cos(πt +2 π/3) (cm); x13 = 6cos(πt + π/4) (cm). Khi li độ của dao động x1=
cm và đang giảm thì li độ của dao động x3 là
A -4cm
B 3
cm
C 3 cm
D 4
cm
cm. Khi hai vật dao động cùng ly độ thì chúng cách vị trí cân bằng là
A 12cm
B 16cm
C 10cm
D 20cm
A u = 100cos(100πt + π/3) V
B u = 125cos(100πt + π/3) V
C u = 100cos(100πt + π/2) V
D u = 150cos(100πt + π/3) V
A 40 V
B 57,1 V.
C 67,1 V.
D 80 V.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK