A đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
B đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.
C đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
D đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
A 0,196s
B 0,314s
C 0,628s
D 0,157s
A giảm 4 lần.
B giảm 2 lần.
C tăng 4 lần.
D tăng 2 lần.
(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
, tụ điện có
và cuộn cảm thuần có
. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là:
A 
B 
C 
D 
A do trọng lực tác dụng lên vật.
B do lực căng của dây treo.
C do lực cản của môi trường.
D do dây treo có khối lượng đáng kể.
A hai lần bước sóng.
B một nửa bước sóng.
C một bước sóng.
D một phần tư bước sóng.
A P = I2.R
B P =
C P = I.Z.cos
D P = U.I.cos
A 
B 
C 
D 
A Trễ pha
so với li độ.
B Ngược pha với li độ;
C Sớm pha
so với li độ;
D Cùng pha với li độ;
và cường độ dòng điện qua mạch là :i = 4
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A 200W
B 400W
C 200
W
D 800W
A x = 8cos
cm
B x = 4cos
cm
C x = 8cos
cm
D x = 4cos
cm
A hiện tượng tự cảm.
B hiện tượng cảm ứng điện từ.
C hiện tượng tạo ra từ trường quay.
D hiện tượng quang điện.
A 60 cm/s.
B 75 cm/s.
C 15 m/s.
D 12 m/s.
(m/s2) với chu kỳ T = 1s. Chiều dài l của con lắc đơn đó là:
A 62,5cm
B 100cm
C 80cm
D 25cm
A Z = 110Ω.
B Z = 70Ω.
C Z = 50Ω.
D Z = 10Ω.
A Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
B Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
C Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
D Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.
) (cm) và x2 = 2cos 4πt (cm) . Dao động tổng hợp của vật có phương trình:
A x =2
cos(4πt +
)(cm)
B x =2
cos (4πt +
)(cm
C x = 2cos(4πt +
)(cm)
D x = 2
cos(4πt -
)(cm)
A Công suất
B Suất điện động
C Điện áp
D Cường độ dòng điện
A 50dB
B 60dB
C 70dB
D 80dB
(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 110Ω. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A 172,7W.
B 440W.
C 115W.
D 460W.
A Độ cao, âm sắc, năng lượng.
B Độ cao, âm sắc, cường độ
C Độ cao, âm sắc, độ to.
D Độ cao, âm sắc, biên độ
(V). Khi điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây là 200V. Gía trị UCmax là:
A 250V
B 250
(V)
C 200 V
D 200
(V)
A 3mm.
B -3mm.
C -
mm.
D -3
mm.
A 8 J
B 0,08 J
C 0,8 J
D 800 J
A 120 dB.
B 110 dB.
C 100 dB.
D 90 dB
A 1/6 s.
B 7/12 s.
C 1/12 s.
D 5/12 s.
có phương thẳng đứng hướng xuống, gọi T0 là chu kỳ chưa tích điện của mỗi con lắc, các vật nặng được tích điện là q1 và q2 thì chu kỳ trong điện trường tương ứng là T1 và T2, biết T1 = 0,8T0 và T2 = 1,2T0. Tỉ số q2/q1 là:
A - 44/81.
B -81/44.
C 44/81.
D 81/44.
A 20V.
B 40V.
C -20V.
D -40V.
và
. Biết rằng giá trị lớn nhất của tổng li độ dao động của 2 vật bằng 2 lần khoảng cách cực đại của 2 vật theo phương Ox và độ lệch pha của dao động 1 so với dao động 2 nhỏ hơn 900. Độ lệch pha cực đại giữa x1 và x2 gần giá trị nào nhất sau đây.
A 36,870
B 53,140
C 87,320
D 44,150.
A 525Hz
B 595Hz
C 585Hz
D 575Hz
A 3000 vòng.
B 2000 vòng.
C 6000 vòng.
D 1500 vòng.
N là 0,1s. Quãng đường dài nhất mà vật đi được trong 0,4s là
A 60cm.
B 115cm.
C 64cm.
D 84cm.
A 7,2m/s2
B 10m/s2
C 5,5 m/s2
D 8,6m/s2
(mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước v=60cm/s. Điểm M nằm trên đường trung trực của S1S2 dao động cùng pha với trung điểm O của S1S2 và gần O nhất. Khoảng cách OM là:
A 13,72cm
B 10,75cm
C 8,87cm
D 12,73 cm
A 146 Ω
B 125 Ω
C 164 Ω
D 264Ω
A 2 lần
B 2,25 lần
C 1,925 lần
D 1,75 lần. .
(V) lần lượt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL và RC khi đó cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là
(A) và
(A)Đặt điện áp trên vào hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp thì công suất mạch điện lúc đó bằng:
A 640W
B 480W
C 240W.
D 213W
. Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 3 cm, 2 cm và x0. Giá trị x0 gần giá trị nào nhất sau đây:
A 4 cm
B 2 cm
C 5 cm
D 3 cm
Lấy π2 = 10.Khi hệ vật và lò xo đang ở VTCB người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Khi vật A qua vị trí cân bằng lần thứ 2 thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn.
A 132,5 cm
B 112,5cm
C 170 cm
D 220cm.
= 10 m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là
A 17 cm.
B 19,2 cm.
C 8,5 cm.
D 9,6 cm.
(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp R1 và R2 và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết R1=2R2 = 50
. Điều chỉnh giá trị của L cho đến khi hiệu điện thế tức thời giữa 2 đầu đoạn mạch chứa R2 và L lệch pha cực đại so với hiệu điện hai đầu đoạn mạch. Gía trị của độ tự cảm L lúc đó là:
A 1/4π (H)
B 3/4π (H)
C 4π (H)
D 2π (H)
cos(
). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và iđ được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng :
A 100Ω.
B 50
Ω
C 50
Ω.
D 100
Ω.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK