A Chuyển động của vệ tinh trên quỹ đạo.
B Chuyển động của quả bóng khi bị đá.
C Chuyển động của piston động cơ đốt trong.
D Chuyển động của của chiếc lá rơi.
cos(100πt ) V vào hai đầu mạch gồm có điện trở R=60Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=2/π (H) và tụ điện có điện dung
nối tiếp. Dùng Ampe kế xoay chiều có điện trở không đáng kể mắc nối tiếp với mạch thì Ampe kế chỉ 1,5 (A). Điện áp hiệu dụng U bằng
A 90 V
B 300 V
C 150 V
D 180 V
A mgℓ( cosα- cos αo)
B mgℓ( 1- cos αo)
C mg(3cosα -2cos αo)
D 2gℓ( 1- cos αo)
A chuyển động tịnh tiến dọc theo phương của đường sức từ trong từ trường đều.
B quay đều xung quanh một trục quay thuộc mặt phẳng khung trong từ trường đều.
C chuyển động tịnh tiến theo phương vuông góc với đường sức từ trong từ trường đều.
D dao động điều hòa trong từ trường đều dọc theo đường sức của từ trường đều.
A 
B 
C 
D 
A 1,0s
B 0,5s
C 2,0s
D 4,0s
A 6π rad/s
B 2π rad/s
C 8π rad/s
D 4π rad/s
cos(4πt+π/3) cm và x2 = 5cos(4πt-π/6) cm. Không kể thời điểm t = 0, hai chất điểm gặp nhau lần thứ hai tại thời điểm
A 0,25 s
B 0,50 s
C 0,75 s
D 1,00 s
Tốc độ truyền sóng trên dây và chiều dài ℓ lần lượt bằng
A 20m/s ; 5,0m
B 40m/s ; 5,0m
C 20m/s ; 2,5m
D 40m/s ; 2,5m
A 2 λ
B λ/2
C λ/4
D λ
) ( x đo bằng cm, t đo bằng s). Quãng đường vật đi được trong giây thứ tư kể từ thời điểm ban đầu là
A 15cm
B 30cm
C 10 cm
D 60 cm
A ωA1
B ω(A1 - A2)
C ω(A1 + A2)
D ω A2
cm. Tốc độ cực đại của vật nặng trong quá trình dao động là
A 30 cm/s
B 10 cm/s
C 20 cm/s
D 5 cm/s
cos(ωt+φ) (V) vào hai đầu mạch xoay chiều thì cường độ dòng điện qua mạch là i= I
cos(ωt) (A). Biểu thức tính công suất trung bình của mạch là
A U I cosφ
B u i sinφ
C u i cosφ
D U I sinφ
A f/v
B v/T
C f.v
D v.T
A 
B Io= ωCUo
C φu – φi= -π/2
D Zc= ωC
A 17cm
B 12cm
C 13cm
D 10cm
A tốc độ truyền của mỗi sóng âm khác nhau.
B năng lượng âm phát ra từng nguồn khác nhau.
C đồ thị dao động âm từng nguồn khác nhau.
D tần số âm cơ bản phát ra từng nguồn khác nhau
A 2 A
B 1/2 A
C
A
D 1 A
A k λ
B (2k-1)λ/4
C (2k-1) λ/2
D (2λ-1)λ
A lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng
B vận tốc của vật luôn hướng về vị trí biên dương
C gia tốc của vật luôn hướng về vị trí biên âm
D độ dời của vật luôn hướng về vị trí cân bằng
A không khí
B chân không
C dầu nhớt
D cồn lỏng
A hoặc tăng cường, hoặc suy yếu nhau.
B luôn tăng cường nhau đến cực đại.
C luôn triệt tiêu nhau đến cực tiểu.
D luôn bằng biên độ hai nguồn sóng
A 
B 
C 
D 
A 2 Hz
B 1 Hz
C 4 Hz
D 5 Hz
A RN = 10 RM
B RN = 100 RM
C RM = 100 RN
D RM = 10 RN
cos(100πt ) V vào hai đầu một cuộn dây không thuần cảm thì thấy cường độ dòng điện qua cuộn dây có biểu thức i=
cos (100π t- π/3) (A). Độ tự cảm của cuộn dây bằng
A 
B 
C 
D 
A 
B 
C 
D 
A 1,44 kWh
B 0,48 kWh
C 0,72 kWh
D 0,96 kWh
A 
B 
C 
D 
A 30 cm/s
B 90 cm/s
C 120 cm/s
D 60 cm/s
A u=80cos(100πt +π/6) V
B u =80
cos(200πt -π/6) V
C u =80cos(200πt-π/3) V
D u =80
cos(100πt+π/3) V
A np/60
B np
C n/p
D n/60p
A Có cùng biên độ.
B Luôn cùng dấu.
C Có cùng tần số.
D Lệch pha nhau 2π/3
A 240 vòng/phút
B 120 vòng/phút
C
48 vòng/phút
D 68 vòng/phút
A tác dụng lên vật dao động một ngoại lực có tần số bằng tần số riêng của hệ, biên độ ngoại lực phù hợp đủ để bù năng lượng cho vật bằng phần năng lượng vật bị mất sau mỗi chu kì hoặc nửa chu kì dao động.
B tác dụng lên vật dao động một ngoại lực có tần số bằng tần số riêng của hệ, biên độ ngoại lực phù hợp đủ để bù năng lượng cho vật nhỏ hơn phần năng lượng vật bị mất sau mỗi chu kì hoặc nửa chu kì dao động.
C tác dụng lên vật dao động một ngoại lực có tần số bất kì, biên độ ngoại lực phù hợp đủ để bù năng lượng cho vật nhỏ hơn phần năng lượng vật bị mất sau mỗi chu kì hoặc nửa chu kì dao động.
D tác dụng lên vật dao động một ngoại lực có tần số bất kì, biên độ ngoại lực phù hợp đủ để bù năng lượng cho vật bằng phần năng lượng vật bị mất sau mỗi chu kì hoặc nửa chu kì dao động.
A 4/15 s
B 2/15 s
C 1/15 s
D 7/30 s
A λ/2
B λ/4
C λ/3
D λ
A 6,75.
B 13,5.
C 10,8.
D 9,45.
A 43,025 gam
B 65,45 gam
C 71,3 gam
D Đáp án khác
A NO2
B SO2
C CO2
D NO
A 16,4 gam
B 19,4 gam
C 16,6 gam
D 17,6 gam
A (1), (3), (4).
B (2), (3), (4).
C (1), (2), (4).
D (1), (2), (3).
A Tro bếp cung cấp thêm cho cây trồng nguyên tố P dưới dạng Ca3(PO4)2
B Tro bếp cung cấp thêm cho cây trồng nguyên tố K dưới dạng K2CO3
C Tro bếp cung cấp thêm cho cây trồng nguyên tố N dưới dạng NaNO3
D Bón Tro bếp không có tác dụng gì
A 6,1 gam.
B 13,4 gam.
C 6,9 gam.
D 13,8 gam.
A 8,55 gam.
B 7,875 gam.
C 21 gam
D 7,156 gam.
Tìm khoảng giá trị của m khi 1,12 lít ≤ V ≤ 5,6 lít
A 9,85g ≤ m ≤ 49,25g
B 39,4g ≤ m ≤ 49,25g
C 9,85g ≤ m ≤ 39,4g
D 29,55g ≤ m ≤ 49,25g
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK