A luôn có hại
B luôn có lợi
C có biên độ không đổi theo thời gian
D có biên độ giảm dần theo thời gian
A 
B 
C 
D 
A dung kháng tăng
B điện trở thuần tăng
C cảm kháng tăng
D điện trở thuần giảm
A Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
B Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.
C Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
. Chu kì dao động của vật là
A 20 s
B 10s
C 
D 
A khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kì sóng.
B khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng.
C hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha.
D tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên.
A tăng hay giảm còn tùy thuộc vào chiều truyền sóng
B không thay đổi.
C tăng khi tần số tăng.
D giảm khi tần số giảm.
A 
B 
C 
D 
A cơ bản
B bậc 2
C bậc 4
D bậc 3
A 1 A
B 2 A
C
A
D 2
A
A Cùng pha với li độ.
B Sớm pha
so với li độ.
C Trễ pha
so với li độ.
D Ngược pha với li độ.
A 
B 
C cosφ = 0,5.
D cosφ = 0,7.
A tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động.
B tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
C tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động.
D tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động hoặc tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động.
A 200 cm/s.
B 200
cm/s.
C 100 cm/s.
D 100
cm/s.
A T
B 2T
C T/2
D 4T
A 100m/s.
B 20m/s.
C 50cm/s.
D 50m/s.
A 64 cm.
B 16 cm.
C 32 cm
D 8 cm.
A 0,95 Hz.
B 2,86 Hz.
C 1,43 Hz.
D 0,48 Hz.
A 10 m/s.
B 20m/s.
C 15 m/s.
D 7,5 m/s.
A 5,5A
B 4,5A
C 5A
D 6A
A 1000Hz
B 1500Hz
C 2000Hz
D 500Hz
A 2,07cm
B 1,03cm
C 2,14cm
D 4,28cm
A f
B 0,25f
C 0,5f
D 0,5πf
A 25cm.
B 20,52cm.
C 23cm.
D 21, 79cm.
A 4 cm.
B 2 cm.
C 0 cm.
D 1cm.
A 25 Hz.
B 18 Hz.
C 20 Hz.
D 23 Hz.
A 1,5 Wb.
B 15 Wb.
C 0,15 Wb.
D 0,025 Wb.
A 1/24 bước sóng và M nằm về phía A.
B 1/12 bước sóng và M nằm về phía B.
C 1/24 bước sóng và M nằm về phía B.
D 1/12 bước sóng và M nằm về phía A.
cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100
, cuộn cảm thuần và tụ mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức uC = 200cos(100pt -
) V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A 300 W.
B 400 W.
C 200 W.
D 100 W.
A giảm đi 17 Ω.
B tăng thêm 17 Ω.
C giảm đi 12 Ω.
D tăng thêm 12 Ω.
A 0,25W
B 2W
C 0,5W
D 1W
A 0,9.
B 0,75.
C 0,83.
D 0,8.
thì dòng điện qua điện trở R lệch pha
so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện C bằng
A 60 Ω.
B 120Ω.
C 30
Ω.
D 90Ω.
A 9kV
B 7,5kV
C 8kV
D 12,5kV
A 0,13 N.s.
B 79.10-3 N.s.
C 50.10-3 N.s.
D 0,18 N.s.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK