A 1,80s
B 2,16s
1,20s
C 1,20s
D 1,44s
A
B
C
D
A u = wLI0coswt.
B u = wLI0cos(wt + p).
C u = wLI0cos(wt+π/2).
D u = wLI0cos(wt - π/2).
A dao động tắt dần.
B dao động cưỡng bức.
C sự tự dao động.
D dao động tự do
(Wb). Điện áp cực đại giữa hai cực máy phát để hở bằngA. 110(V) B. C. D.
A 110(V)
B
(V)
C 11(V)
D
(V)
A
B
C
D
A 20(cm/s)
B 100(cm/s)
C 200(cm/s)
D 10(cm/s)
A 1/2
B 0
C √3/2
D √2/2
A Có thể phản xạ khi gặp vật cản.
B Có thể xảy ra giao thoa.
C Có thể truyền trong chân không.
D Có mang năng lượng.
A P = UIcos φ
B P = I2R
C P = (UIcos φ + I2R)
D P = (UIcos φ - I2R)
A (2k+1)λ
B kλ
C k
D (2k+1)
A 500(A)
B 500(mA)
C 500(A)
D 500(nA)
A λ=v.f
B λ=1/f
C λ=1/v
D λ=v/f
A √2(A)
B 3(A)
C 6(A)
D 3√2(A)
A véc tơ
trong tụ điện biến thiên điều hòa trễ pha π/2 so với véc tơ
trong cuộn cảm.
B véctơ
trong tụ điện biến thiên điều hòa sớm pha π/2 so với véc tơ
trong cuộn cảm.
C điện tích trên tụ điện biến thiên điều hòa ngược pha cường độ dòng điện trong cuộn cảm.
D điện tích trên tụ điện biến thiên điều hòa cùng pha cường độ dòng điện trong cuộn cảm.
A 2
B 4
C 3
D 5
A 0 (rad)
B 6π (rad)
C 6πt (rad)
D 3 (rad)
A biên độ bằng nhau.
B độ lệch pha thay đổi.
C biên độ khác nhau.
D độ lệch pha không đổi.
A công suất âm.
B cường độ âm.
C mức cường độ âm.
D năng lượng âm.
A Véc tơ lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng.
B Véc tơ gia tốc và véc tơ lực kéo về luôn cùng hướng.
C Véc tơ vận tốc về luôn cùng hướng chuyển động.
D Véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng.
(H) và điện trở thuần r = 50√3(Ω). Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50(Hz) vào hai đầu mạch. Độ lệch pha giữa điện áp tức thời hai đầu mạch so với cường độ dòng điện tức thời qua mạch bằng
A π/3(rad)
B π/6(rad)
C -π/3(rad)
D -π/6(rad)
A 2π/3(rad)
B π/2(rad)
C π/3(rad)
D 5π/6(rad)
A 300(m)
B 1200(m)
C 150(m)
D 600(m)
A tăng điện áp hiệu dụng đưa vào truyền tải.
B nâng cao hệ số công suất hệ thống điện.
C giảm chiều dài đường dây truyền tải.
D tăng tiết diện dây dẫn truyền tải.
s là
A 6(mm)
B 3√3(mm)
C 3(mm)
D 6√3(mm)
A 2,0(A)
B 4,4(A)
C 8,8(A)
D 0,5(A)
A 9
B 13
C 7
D 15
A 4(cm)
B 8(cm)
C 4√3(cm)
D 8√3(cm)
A 79,0(J)
B 10,9(J)
C 79,0(mJ)
D 10,9(mJ)
(cm/s). Tốc độ tức thời cực đại của vật trên quãng đường đó bằng
A 20(cm/s)
B 20π(cm/s)
C 28π(cm/s)
D 28(cm/s)
(H)tụ điện C=
(F) nối tiếp. Biết điện áp hai đầu điện trở là uR = 240√2cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng gữa hai đầu mạch AB bằng
A 420(V)
B 240(V)
C 320(V)
D 260(V)
A 100N/m; 1kg
B 100N/m; 100g
C 10N/m; 1kg
D 10N/m; 100g
và
; còn khi L = L2 thì tương ứng là
và
. Biết
. Giá trị
bằng
A 120(V)
B 60(V)
C 60√3(V)
D 40√3(V)
UR và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1(A). Gọi điện áp tức thời và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB và AB lần lượt là uMB; UMB; uAB; UABthì A 60√3(W)
B 120(W)
C 180(W)
D 120√3(W)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK