A tăng cường chùm sáng.
B tán sắc ánh sáng.
C nhiễu xạ ánh sáng.
D giao thoa ánh sáng.
A Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
C Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
D Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
A \({{{U_0}} \over 2}\sqrt {{{3C} \over L}} \)
B \({{{U_0}} \over 2}\sqrt {{{3L} \over C}} \)
C \({{{U_0}} \over 2}\sqrt {{{5C} \over L}} \)
D \({{{U_0}} \over 2}\sqrt {{{5L} \over C}} \)
A 7 cm.
B 23 cm.
C 17 cm.
D 11 cm.
A sóng ngắn.
B sóng cực ngắn
C sóng trung.
D sóng dài.
cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp thì cường dòng điện qua đoạn mạch là i=2
cos(ωt+π/3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là.
A 200
W.
B 200 W.
C 100 W.
D 400 W.
F và cuộn cảm thuần L=
H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=200cos100πt(V). Cường độ hiệu dụng trong mạch là.
A 1,4 A.
B 2 A.
C 0,5 A.
D 1 A.
A 
B 
C 
D 
A Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosφ=0
B Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosφ < 1
C Với đoạn mạch có điện trở thuần thì cosφ=1
D Với đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ=0
A cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
B lệch pha 0,5π so với cường độ dòng điện trong mạch.
C ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D lệch pha 0,25 π so với cường độ dòng điện trong mạch.
A Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
B Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
C Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
D Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng bằng
A 100 V.
B 220
V.
C 110
V.
D 220 V.
A Ben (B).
B Niutơn trên mét vuông (N/m2).
C Oát trên mét (W/m).
D Oát trên mét vuông (W/m2).
A 100 m.
B 300 m.
C 200 m.
D 400 m.
A -2,5 cm.
B 5,0 cm.
C -5,0 cm.
D 2,5 cm.
A π/6
B π/4
C π/2
D π/3
A Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
B Tần số của dao động là 2 Hz.
C Chu kì của dao động là 0,5 s.
D Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2.
(F). Dung kháng của tụ điện là.
A 150 Ω.
B 200 Ω.
C 50 Ω.
D 100 Ω.
A 150π.
B 0,75π.
C 0,25π.
D 0,50π.
A
B
C
D
A 0,0375 (J).
B 0,035 (J).
C 0,045 (J).
D 0,075 (J).
A 12,56 cm/s.
B 25,13 cm/s.
C 18,84 cm/s.
D 20,08 cm/s.
A 3,4 cm
B 2,3 cm
C 4,5 cm
D 1,2 cm
A 0,04 J
B 0,05 J
C 0,02 J
D 0,01 J
A 3 bức xạ.
B 4 bức xạ.
C 5 bức xạ.
D 6 bức xạ.
A 25 Hz.
B 18 Hz.
C 20 Hz.
D 23 Hz.
A 750m.
B 2000m.
C 1000m.
D 3000m.
A 27,1 cm/s.
B 1,6 cm/s.
C 2,7 cm/s.
D 15,7 cm/s.
A 75 cm.
B 95 cm.
C 65 cm.
D 85 cm.
A 1200.
B 1500.
C 1800.
D 600.
A 100W.
B 120W.
C 200W.
D 50W
cos(100πt), trong đó U có giá trị không đổi. Khi R=R1=40 Ω hoặc R=R2=15Ω thì đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng nhau. Để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB đạt giá trị cực đại, phải điều chỉnh R tới giá trị bằng.
A 25 Ω.
B 10
Ω.
C 30 Ω.
D 15 Ω.
A 54 Hz.
B 60 Hz.
C 50 Hz.
D 48 Hz.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK