A f
B 0,25f
C 0,5f
D 0,5πf
A 200
B 50
C 400
D 100
A l = 2
B l = l0
C l =
D m = m0
A giảm hao phí khi truyền tải.
B tăng công suất nhà máy điện.
C tăng hệ số công suất nơi tiêu thụ.
D tăng dòng điện trên dây tải.
A 
B 
C 
D 
A 6
B 5
C 4
D 7
A tần số góc của dao động.
B pha ban đầu của dao động.
C tần số dao động.
D chu kì dao động.
A π/30 s
B π/20 s
C π/40 s
D π /10 s
A sóng cực ngắn.
B sóng trung.
C sóng dài.
D sóng ngắn.
A 
B 
C 
D 
A φ = 0.
B φ = π.
C φ = π/2.
D φ = π / 4.
A 
B 
C 
D 
A một nửa bước sóng.
B hai lần bước sóng.
C một phần tư bước sóng.
D một bước sóng.
A 50 Ω
B 40 Ω
C 30 Ω
D 20 Ω
A gồm cuộn cảm mắc nối tiếp tụ điện.
B gồm điện trở thuần mắc nối tiếp tụ điện.
C chỉ có tụ điện.
D gồm điện trở thuần mắc nối tiếp cuộn cảm.
A 0,1125 lần bước sóng.
B 0,0225 lần bước sóng.
C 0,716 lần bước sóng.
D 4,5 lần bước sóng.
) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 360 W.Giá trị
của bằng
A π/4
B –π/4
C –π/2
D π/2
A 
B 
C 
D 
(U0 không đổi, tần số góc w thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh w sao cho mạch luôn có tính dung kháng. Khi
thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I1 ,k1 và I2, k2. Khi đó ta có
A I2 > I1 và k2 > k1
B I2 > I1 và k2 < k1
C I2 < I1 và k2 < k1
D I2 < I1 và k2 > k1
A Từ phía Tây.
B Từ phía Nam.
C Từ phía Bắc
D Từ phía Đông.
A vàng, lam, lục, tím.
B vàng, lục, lam, tím.
C tím, lục, lam, vàng.
D tím, lam, lục, vàng.
A x = 4cos(4πt)(cm)
B x = 2cos(4πt – π/3)(cm)
C x = 4cos(4πt + π)(cm)
D x = 2cos(4πt)(cm)
A 17 vân.
B 20 vân.
C 18 vân.
D 19 vân.
A 64 Hz.
B 48 Hz.
C 56 Hz.
D 52 Hz.
Khi đó điện áp tức thời giữa hai bản tụ và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch lệch pha một góc π/6. Công suất tiêu thụ của mạch là
A 50 W.
B 100 W.
C 50
W.
D 100
W
cm, dao động tổng hợp có biên độ A = 4 cm. Dao động thành phần thứ hai sớm pha hơn dao động tổng hợp là π/3. Dao động thành phần thứ hai có biên độ A2 là
A 4
cm.
B 6
cm.
C 4 cm.
D 8 cm.
. Sau 5/24 chu kỳ dao động kể từ thời điểm ban đầu thì tỉ số giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là
A 2
B 1
C 1/2
D 1/4
A L +14 (dB).
B L - 14 (dB).
C L/2 (dB).
D L - 20 (dB)
A 4 πV.
B 2π V.
C
πV.
D 0,2π V.
A 0,9 mm.
B 0,2 mm.
C 0,5 mm.
D 0,1 mm
A 6049/3 s
B 6052/3 s
C 2016 s.
D 2017 s
A 39, 59 cm.
B 71,65 cm.
C 79,17 cm.
D 45,32 cm.
A 17,33 W.
B 23,42 W.
C 20, 97 W.
D 21,76 W.
A 80 %.
B 87,5 %.
C 92,5 %.
D 90 %.
A 2 Ω .
B 0,5 Ω.
C 1 Ω.
D 0,25 Ω.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK