A 220 Hz.
B 660 Hz.
C 1320 Hz.
D 880 Hz.
A nung nóng khối chất lỏng.
B kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng.
C nung nóng vật rắn ở nhiệt độ cao.
D nung nóng chảy khối kim loại.
A lan truyền của điện từ trường.
B từ trường quay tác dụng lực từ lên các vòng dây có dòng điện.
C cộng hưởng điện.
D cảm ứng điện từ.
A Khi truyền trong chất lỏng, sóng cơ là sóng ngang.
B Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
C Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, tần số của sóng cơ không thay đổi.
A 220 W.
B 110 W.
C 440 W.
D 440
W.
A v =1,25.107 m/s.
B v =1,39.108 m/s.
C v =1,25.108 m/s.
D v =1,39.107m/s.
A tách tín hiệu cần thu ra khỏi sóng mang cao tần.
B khuyếch đại tín hiệu thu được.
C thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng.
D thay đổi tần số của sóng tới.
là mα= 4,0015u và 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân
là
A 0,03 MeV.
B 4,55.10-18 J.
C 4,88.10-15 J.
D 28,41 MeV.
A 
B 
C 
D 
A từ 380 mm đến 760 mm.
B từ 380 μmđến 760μm.
C từ 380 nm đến 760 nm.
D từ 38 nm đến 76 nm.
A vân sáng bậc 5.
B vân sáng bậc 2.
C vân tối thứ 5.
D vân tối thứ 3.
A 2π.106 rad/s.
B 2π.105 rad/s.
C 5π.105 rad/s.
D 5π.107 rad/s.
A f-f0 .
B f0.
C f +f0 .
D f
A 3.1017 hạt.
B 6.1018 hạt.
C 6.1015 hạt.
D 3.1020 hạt.
A Đầu cọc chỉ giới hạn đường được sơn màu đỏ hoặc vàng.
B Đèn ống thông dụng( đèn huỳnh quang).
C Viên dạ minh châu (ngọc phát sáng trong bóng tối).
D Con đom đóm.
A nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
B lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
D bằng tốc độ quay của từ trường.
A 800J
B 0,08J
C 160 J
D 0,16J
A lam
B tử ngoại
C đỏ
D hồng ngoại
mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần
và độ tự cảm
Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là
A 
B I = 2A
C 
D 
t +
/2) (cm) ( t tính bằng s). Kết luận nào sau đây không đúng?
A Tốc độ cực đại của vật là 20p cm/s.
B Lúc t = 0, vật qua vị trí cân bằng O, ngược chiều dương của trục Ox.
C Vật thực hiện 2 dao động toàn phần trong 1 s.
D Chiều dài quỹ đạo của vật là 20 cm. L=2A
A 5
B 2
C 3
D 4
A 2,00 cm
B 2,46 cm.
C 3,07 cm
D 4,92 cm
A 13dB.
B 21 dB.
C 16 dB.
D 18 dB.
A T = 1,9 s
B T = 1,95 s.
C T = 2,05 s.
D T = 2 s.
. Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Số A- vô-ga-đrô NA= 6,02.1023 mol-1. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là
A 1,3.1024 MeV
B 5,2.1024 MeV.
C 2,6.1024 MeV.
D 2,4.1024 MeV.
A \({\rm{7}},{\rm{299}}.{\rm{1}}{{\rm{0}}^{{\rm{14}}}}\,\,{\rm{Hz}}\)
B \({\rm{2}},{\rm{566}}.{\rm{1}}{{\rm{0}}^{{\rm{14}}}}\,\,{\rm{Hz}}\)
C \({\rm{1}},{\rm{094}}.{\rm{1}}{{\rm{0}}^{{\rm{15}}}}\,\,{\rm{Hz}}\)
D \({\rm{1}},{\rm{319}}.{\rm{1}}{{\rm{0}}^{{\rm{16}}}}\,\,{\rm{Hz}}\)
điện trở thuần r = 0,2
và tụ điện có điện dung C = 3 nF. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0 = 6 V thì mỗi chu kì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng bằng
A 108p pJ.
B 6p nJ.
C 108p nJ.
D 0,09 mJ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK