A 100,0W.
B 63,7W.
C 200,0W.
D 31,8W.
A a = ωx.
B a = ω2x.
C a = –ωx.
D a = –ω2x.
A 
B 
C 
D 
A cực đại bậc 2.
B cực đại bậc 3.
C cực tiểu thứ 2.
D cực tiểu thứ 3.
A sóng trung.
B sóng cực ngắn.
C sóng dài.
D sóng ngắn.
A tốc độ của vật giảm dần theo thời gian.
B li độ của vật giảm dần theo thời gian.
C biên độ của vật giảm dần theo thời gian.
D động năng của vật giảm dần theo thời gian.
A 10–6rad/s.
B 106rad/s.
C 10–5rad/s
D 105rad/s.
A 100Hz.
B 150Hz.
C 300Hz.
D 200Hz.
, và R=60 Ω, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u=120sin100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng
A 
B 1A
C 
D 2A
A 3,2.10–8J và 4
mA.
B 1,6.10–8J và 4
mA.
C 1,6.10–8J và 4mA.
D 3,2.10–8J và 4mA.
A dao động cùng pha với nhau.
B dao động cùng tần số với nhau.
C là hai nguồn kết hợp.
D có cùng biên độ dao động.
A 0,1W/m2.
B 100W/m2.
C 10W/m2.
D 1W/m2.
A động năng và thế năng của vật bằng nhau.
B động năng và cơ năng của vật bằng nhau.
C gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
D vận tốc của vật có độ lớn cực đại.
A H và K dao động lệch pha nhau góc π/5.
B H và K dao động ngược pha với nhau.
C H và K dao động lệch pha nhau góc π/2.
D H và K dao động cùng pha với nhau.
cm. Sau đó cho giá chặn chuyển động nhanh dần đều dọc theo trục lò xo ra xa tường với gia tốc 3m/s2. Biên độ dao động của vật sau khi rời khỏi giá chặn là
A 3,1cm.
B 5,7cm.
C 4,7cm.
D 5,0cm.
. Công suất tỏa nhiệt tức thời trên điện trở biến thiên với tần số bằng
A 100Hz.
B 50Hz.
C 25Hz.
D 50πHz.
A 
B 
C 
D 
A hiệu dụng.
B trung bình.
C tức thời.
D cực đại.
A F3.
B F2.
C F1.
D F4.
A nhiễu xạ sóng.
B sóng dừng.
C tự cảm.
D cộng hưởng.
và
. Vận tốc cực đại của vật bằng
A 40,0m/s.
B 2,0m/s.
C 1,0m/s.
D 2,7m/s.

Hình vẽ mô tả một điện trường xoáy là
A hình 3.
B hình 4.
C hình 1.
D hình 2.
Ngày xưa, bộ phận số (2) được làm bằng vỏ của quả bầu khô và vì thế nhạc cụ mới được gọi là đàn bầu. Một trong những vai trò chính của bộ phận (2) này là
A dùng để buộc dây đàn (1).
B tăng độ cao của âm thanh phát ra.
C dùng để gắn tay cầm (3).
D tạo ra âm sắc đặc trưng cho đàn.
và
. Biết rằng
. Tại thời điểm t nào đó, chất điểm M có li độ
và vận tốc
. Khi đó vận tốc tương đối giữa hai chất điểm có độ lớn bằng
A v2=140
cm/s.
B v2=20
cm/s.
C v2=233,4cm/s
D v2=53,7cm/s.
A ZL=R.
B ZL=ZC.
C ZL=0.
D ZL=Z.
A
cm/s.
B
cm/s.
C
cm/s.
D
cm/s.

Bạn hãy tính xem trong tháng đó nhà bạn An đã phải trả bao nhiêu tiền điện?
A 145000 đồng.
B 133000 đồng.
C 150000 đồng.
D 138000 đồng.
A u sớm pha π/4 so với i
B u trễ pha π/4 so với i
C u sớm pha π/3 so với i
D u trễ pha π/3 so với i
A 1,0W.
B 5,0W.
C 2,5W.
D 10,0W.
Biết
cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AB xấp xỉ bằng
A 153,3V.
B 75,0V.
C 118,3V.
D 81,4V.
A 0,80.
B 0,75.
C 0,60.
D 1,33.
A 10,93m/s2.
B 10,65m/s2.
C 9,81m/s2.
D 9,78m/s2.
A 1mW
B 20mW
C 5mW
D 10mW
A 102,4mJ.
B 10,24J.
C 5,12J.
D 51,2mJ.
A 80cm
B 8cm.
C 64cm.
D 84cm.
A 75,0cm/s.
B 37,5cm/s.
C 150,0cm/s.
D 66,7cm/s.
A R=50Ω và C≈0,637µF.
B R=50Ω và L≈0,066H.
C R=50Ω và L≈0,159H.
D R=50Ω và C≈0,016µF.
A 
B 
C 
D 
A \(\frac{{{E_0}}}{2}\) và hướng sang phía Tây.
B \(\frac{{{E_0}}}{2}\) và hướng sang phía Đông.
C \(\frac{{{E_0}\sqrt 3 }}{2}\) và hướng sang phía Đông.
D \(\frac{{{E_0}\sqrt 3 }}{2}\) và hướng sang phía Tây.
và
. Khi khoảng cách giữa M và N đạt cực đại thì N cách gốc tọa độ một đoạn bằng
A 6,4cm.
B 3,6cm.
C 4,8cm.
D 8,0cm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK