giúp mik với mọi người ơi cảm ơn nhiều
5. have called - hasn't answered
- for + khoảng thời gian, yet -> HTHT: S + has/have (not) + PII
6. will forget
- someday -> TLD: S + will (not) + Vinf
7. won't marry
- until she is 35 -> TLD
8. will visit - have
- Clause (TLD) + when/until/as soon as + clause (HTD): cho tới khi
9. have seen
- This is the first/second/third ... time + S + has/have + PII: lần thứ ai đó làm gì
10. has met
- several times -> HTHT
11. is
- today -> HTD (?) Wh-word + is/am/are + S + N/adj?
12. won't stay - meets
- Clause (TLD) + when/until/as soon as + clause (HTD): cho tới khi
13. flows
- Sự thật hiển nhiên -> HTD
14. are you doing
- at that time -> HTTD (?) Wh-word + is/am/are + S + Ving?
15. were riding
- When QKD QKTD: hành động đang xảy ra, hành động khác xen vào
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK