Xác định chủ ngữ, Động từ, Tân ngữ, bổ ngữ và trạng ngữ
`***` Chủ ngữ (S), động từ (V), tân ngữ (O), bổ ngữ (C), và trạng ngữ (A):
`1.` He often helps us with the housework.
S: He
V: helps
O: us
A: often, with the housework
`2.` She comes from England.
S: She
V: comes
A: from England
`3.` My parents bought me a new bike last week.
S: My parents
V: bought
O: me, a new bike
A: last week
`4.` We are building a sand castle.
S: We
V: are building
O: a sand castle
`5.` I walk to school every day.
S: I
V: walk
A: to school, every day
`6.` What made her surprised?
S: What
V: made
O: her
C: surprised
`7.` Who do you live with?
S: you
V: live
A: with (Who)
`8.` I don't eat meat.
S: I
V: don't eat
O: meat
`9.` She studies English every day.
S: She
V: studies
O: English
A: every day
`10.` My mother loves cooking.
S: My mother
V: loves
O: cooking
`11.` What time do you get up in the morning?
S: you
V: get up
A: in the morning (What time)
`12.` Where are you going this summer?
S: you
V: are going
A: this summer (Where)
`13.` They often go on a picnic at weekends.
S: They
V: go
A: often, on a picnic, at weekends
`14.` Does he make dinner every day?
S: he
V: make
O: dinner
A: every day
`15.` Where were you last night?
S: you
V: were
A: last night (Where)
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
`@` Chủ ngữ: Chủ ngữ là bộ phận thứ nhất, được đứng ở đầu câu và là thành phần chỉ người, sự vật làm chủ sự việc.
`@` Vị ngữ: Vị ngữ là bộ phận chính trong câu, thường đứng sau chủ ngữ và thường chỉ về các bản chất, hành động, tính chất, đặc điểm của sự vật, sự việc.
`@` Trạng ngữ: Trạng từ là thành phần phụ ở trong câu, thường chỉ địa điểm, thời gian, nơi chốn,…
`@` Bổ ngữ: Bổ ngữ là thành phần phụ trong câu, thường dùng để tạo nên một cụm động từ hoặc cụm tính từ
`giahan27511`
`1`
`-` S (subject: chủ ngữ): he
`-` V (Verb: động từ): helps
`-` O (object: tân ngữ): me
`-` C (complement: bổ ngữ): with the housework
`-` A (Adverb: trạng ngữ): often
`2`
`-` S: she
`-` V: comes
`-` C: from England
`3`
`-` S: My parents
`-` V: bought
`-` O: me
`-` C: a new bike
`-` A: last week
`4`
`-` S: We
`-` V: are building
`-` O: a sand castle
`5`
`-` S: I
`-` V: walk
`-` C: to school
`-` A: every day
`6`
`-` S: what
`-` V: made
`-` O: her
`-` C: surprised
`7`
`-` S: you
`-` V: live
`-` C: with
`8`
`-` S: I
`-` V: don't eat
`-` O: meat
`9`
`-` S: she
`-` V: studies
`-` O: English
`-` C: every day
`10`
`-` S: my mother
`-` V: loves
`-` C: cooking
`11`
`-` S: you
`-` V: get
`-` C: up
`-` A: in the morning
`12`
`-` S: you
`-` V: are ... going
`-` A: this summer
`13`
`-` S: they
`-` V: go
`-` C: on a picnic
`-` A: often, at weekends
`14`
`-` S: he
`-` V: make
`-` O: dinner
`-` A: every day
`15`
`-` S: you
`-` V: were
`-` A: last night
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK