2. Choose the words or phrases in brackets that best completes each sentence.
a. Tom, was staying ( in/on/with/to ) ____Lam last week.
b.Your mother likes watching documentaries, ( doesn't/does/isn't/is ) ____ she?
c. Mai said she would go to Hue ( the day before/the last day/ the day after ) ____.
d. We will have no fresh water to use ( if/although/however/therefore ) ____ we pollute the water.
e. In winter, many Swedes don't know where ( to buy/buying/buy/bought ) ____ some flowers.
f. Na:" don't forget to come to my party tomorrow". La:" ( I don't./i won't./i can't./i haven't ) ____
*Sau khi ghi đáp án thì ghi giải thích vì sao chọn từ đó và dịch nghĩa câu giúp mik với ạ*
`nacutihe.vt`
`1.` with
*.. with sb : .. với ai
Dịch : Tom đã ở với Lam vào tuần trước.
`2.` doesn't
`-` Vế trước ở dạng khẳng định `->` vế sau ở dạng phủ định `->` loại ''does, is''
`-` Vế trước có động từ chính là ''like'' `->` dùng trợ động từ ''does''
*Câu hỏi đuôi ở dạng phủ định thì HTĐ :
S + V + ... , am/is/are/do/does + not + S ?
Dịch : Mẹ bạn thích coi phim tài liệu, có phải không ?
`3.` the day after
`-` ''Mai said she would go to Hue'' là câu gián tiếp tường thuật.
`-` will (tương lai) (câu trực tiếp) `->` would (quá khứ) (câu gián tiếp) `->` chọn ''the day after''
Dịch : Mai nói rằng cô ấy sẽ đi Huế vào ngày kia.
`4.` if
*Câu điều kiện loại I :
If + S + V(s/es), S + will + V_inf / S + will + V_inf if S + V (HTĐ)
Dịch : Chúng ta sẽ không có nước ngọt để sử dụng nếu chúng ta làm ô nhiễm nước.
`5.` to buy
*to + V_inf : để ... (mong muốn, mục đích)
Dịch : Vào mùa đông, một vài người Thụy Điển không biết mua hoa ở đâu.
`6.` I won't
`-` tomorrow : ngày mai (thì tương lai) `->` dùng will/won't (will not) để trả lời.
Dịch : Na : ''Đừng quên đến bữa tiệc của tôi vào ngày mai''
La : ''Tôi sẽ không quên''
EX2:
`a.` with
`-` stay with sb: ở với ai đó
`b.` doesn't
`-` Câu hỏi đuôi (Tag questions)
`+` (khẳng định), (phủ định) + S?
`+` (phủ định), (khẳng định) + S?
`c.` the day after
`-` Câu tường thuật (Câu kể)
`+` S + said (to sb)/told sb + (that) + S + V(lùi thì)
`-` TLĐ: S + will + V `->` S + would + V
`-` tomorrow `->` the day after/ the following day
`->` the day after
`d.` if
`-` Câu điều kiện loại `1` (Có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai)
`+` If + S + V(s/es), S + will/can/may/.. + V
`-` Dịch: Chúng ta sẽ không có nước sạch để sử dụng ______ chúng ta làm ô nhiễm nước
`-` although: mặc dù
`->` Loại
`-` however: tuy nhiên
`->` Loại
`-` therefore: vì vậy
`->` Loại
`e.` to buy
`-` to V: để làm gì
`-` where to V: nơi nào để làm gì
`@` Trans: Vào mùa đông, nhiều người dân Thụy Điển không biết nơi nào để mua những bông hoa.
`f.` I won't
`-` Don't forget + to V: đừng quên là phải (làm gì đó)
`+` I don't: Tôi không
`+` I won't: Tôi sẽ không
`+` I can't: Tôi không thể
`+` I haven't: Tôi chưa từng
`-` Trans: Đừng quên là phải đến bữa tiệc của tôi vào ngày mai.
`+` ________
`->` Ta nên dùng: I won't (để nói rằng: Tôi sẽ không quên bữa tiệc vào ngài mai.)
`------------`
$\color{yellow}{\lll \text{NhatHuy}
\color{orange}{\text{ThichChoiLiqi} \ggg}}$
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK