ciuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu
28. A
By + trạng từ chỉ thời gian ở tương lai, S + will + have VpII + O
29. C
30. B
Mệnh đệ trạng ngữ chỉ thời gian
As soon as + S + V-s/es + O, S + will + V-bare + O: Ngay khi
As soon as + S + have/has + VpII + O, S + will + V-bare + O: Ngay khi
31. A
QKĐ dùng để liệt kê các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
QKĐ: S + V2/ed + O
QKHT diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ
QKHT: S + had + VpII + O
32. C
QKTD diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác chen vào
QKTD: S + was/were + V-ing + O
33. C
QKHT diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ
QKHT: S + had + VpII + O
34. A
When + S + V-s/es + O, S + will + V-bare + O
35. C
Before + S + V2/ed, S + had + VpII + O
36. C
At this time tomorrow -> TLTD
TLTD: S + will be + V-ing + O
37. B
QKĐ: S + V2/ed + O
QKHT: S + had + VpII + O
38. D
By + trạng từ chỉ thời gian ở tương lai, S + will + have + VpII + O
39. B
QKHT: S + had + VpII + O
Câu gián tiếp: S + told/said to/... + sb + S + V-lùi thì
QKĐ -> QKHT
40. C
By the time + S + V-s/es, S + will + have VpII + O
41. C
TLG: diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai có kế hoạc từ trước
I have been saving money chính là một kế hoạch
TLG: S + is/are/am + going to V + O
42. C
By + trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ, S + had + VpII + O
Trong trường hợp này, có thể thay thế QKHT = QKHTTD
QKHTTD: S + had + been + V-ing + O
43. C
HTHT diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể vẫn tiếp túc trong tương lai
HTHT: S + have/has + VpII + O
44. B
Trong một câu, ta dùng QKHT cho hành động xảy ra trước sau đó sẽ dùng thì QKĐ cho hành động xảy ra sau
QKĐ: S + V2/ed + O
QKHT: S + had + VpII + O
Bị động QKHT: S + had + been + VpII +O
45. B
for ages -> HTHT
the pipe -> Bị động
Bị động HTHT: S + have/has + been + VpII + O
46. D
S + V2/ed + O. Otherwise, S + would/could + have + VpII + O: Nếu không thì
47. C
How many + N-s/es + are there + O?
48. B
should + have VpII: đáng lẽ ra nên làm gì
49. B
was/were + going to V: sẽ làm gì trong quá khứ nhưng sau đó lại thay đổi
QKĐ: S + V2/ed
50. B
HTĐ: S + V-s/es + O
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK