Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 A. finish B. finishes Question 31: She the children to...

A. finish B. finishes Question 31: She the children to her, and A. drew/said/had said C. had drawn/had said/said A. run B. runs A. made Question 34: They Q

Câu hỏi :

ciuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu

image

A. finish B. finishes Question 31: She the children to her, and A. drew/said/had said C. had drawn/had said/said A. run B. runs A. made Question 34: They Q

Lời giải 1 :

28. A

By + trạng từ chỉ thời gian ở tương lai, S + will + have VpII + O

29. C

30. B

Mệnh đệ trạng ngữ chỉ thời gian

As soon as + S + V-s/es + O, S + will + V-bare + O: Ngay khi

As soon as + S + have/has + VpII + O, S + will + V-bare + O: Ngay khi

31. A

QKĐ dùng để liệt kê các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

QKĐ: S + V2/ed + O

QKHT diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ

QKHT: S + had + VpII + O

32. C

QKTD diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác chen vào

QKTD: S + was/were + V-ing + O

33. C

QKHT diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ

QKHT: S + had + VpII + O

34. A

When + S + V-s/es + O, S + will + V-bare + O

35. C

Before + S + V2/ed, S + had + VpII + O

36. C

At this time tomorrow -> TLTD

TLTD: S + will be + V-ing + O

37. B

QKĐ: S + V2/ed + O

QKHT: S + had + VpII + O

38. D

By + trạng từ chỉ thời gian ở tương lai, S + will + have + VpII + O

39. B

QKHT: S + had + VpII + O

Câu gián tiếp: S + told/said to/... + sb + S + V-lùi thì

QKĐ -> QKHT

40. C

By the time + S + V-s/es, S + will + have VpII + O

41. C

TLG: diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai có kế hoạc từ trước

I have been saving money chính là một kế hoạch

TLG: S + is/are/am + going to V + O

42. C

By + trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ, S + had + VpII + O

Trong trường hợp này, có thể thay thế QKHT = QKHTTD

QKHTTD: S + had + been + V-ing + O

43. C

HTHT diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể vẫn tiếp túc trong tương lai

HTHT: S + have/has + VpII + O

44. B

Trong một câu, ta dùng QKHT cho hành động xảy ra trước sau đó sẽ dùng thì QKĐ cho hành động xảy ra sau

QKĐ: S + V2/ed + O

QKHT: S + had + VpII + O

Bị động QKHT: S + had + been + VpII +O 

45. B

for ages -> HTHT

the pipe -> Bị động

Bị động HTHT: S + have/has + been + VpII + O

46. D

S + V2/ed + O. Otherwise, S + would/could + have + VpII + O: Nếu không thì

47. C

How many + N-s/es + are there + O?

48. B

should + have VpII: đáng lẽ ra nên làm gì

49. B

was/were + going to V: sẽ làm gì trong quá khứ nhưng sau đó lại thay đổi

QKĐ: S + V2/ed

50. B

HTĐ: S + V-s/es + O

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK