Giúp mình câu này vs
13, B
- incredible (a) không thể tin được >< believable (a) có thể tin được
14, C
- achievement (n) thành tựu >< failure (n) thất bại
15, A
- eliminate (v) loại bỏ >< retain (v) giữ lại
16, D
- innovation (n) sự cải tiến >< stagnation (n) sự trì trệ
47, B
- prominent (a) nổi bật, nổi tiếng >< unknown (a) không được biết đến, vô danh
48, C
- popular (a) phổ biến
49, B
- wartime (a) thời kì chiến tranh >< peacetime (a) thời kì hoà bình
50,A
- affected (a) giả tạo >< natural (a) tự nhiên
51, B
- adore (v) đam mê, yêu thích >< hate (v) ghét
52, D
- confident (a) tự tin >< fearful (a) lo sợ
53, C
- fortunate (a) may mắn >< unlucky (a) không may
54, B
- public (a) công cộng >< private (a) riêng tư
55, B
- drop out of (phr v) bỏ (học) >< attend (v) theo học
`43.` `B`
`-` Incredible ( adj ) không thể tin được `><` Believable ( adj ) có thể tin được.
`=` Unbelievable ( adj ) không thể tin được.
`44.` `C`
`-` Achievement ( n ) thành tích `><` Failure ( n ) thất bại.
`=` Success ( n ) thành công.
`45.` `A`
`-` Eliminate ( v ) loại bỏ `><` Retain ( v ) giữ lại.
`=` Remove ( v ) loại bỏ.
`46.` `D`
`-` Innovation ( n ) sự cải tiến `><` Stagnation ( n ) sự trì trệ.
`-` Modernisation ( n ) hiện đại hoá.
`-` Revolution ( n ) chiến tranh.
`47.` `B`
`-` Prominent ( adj ) nổi tiếng `><` Unknown ( adj ) vô danh.
`=` Common ( adj ) phổ biến, nổi tiếng.
`48.` `C`
`-` Popular ( adj ) phổ biến `><` Unknown ( adj ) vô danh.
`49.` `B`
`-` Wartime ( adj ) thời kì chiến tranh `><` peacetime ( adj ) thời kì hoà bình.
`50.` `A`
`-` Affected ( adj ) giả tạo >< Natural ( adj ) tự nhiên.
`-` Dishonest ( adj ) không thành thật.
`-` Charming ( adj ) quyến rũ.
`51.` `B`
`-` Adore ( v ) yêu thích `><` Hate ( v ) ghét.
`=` Love , prefer ( v ) yêu thích.
`52.` `D`
`-` Confident ( adj ) tự tin `><` Fearful ( adj ) lo sợ.
`-` Independent ( adj ) độc lập.
`-` Brave ( adj ) dũng cảm.
`53.` `C`
`-` Fortunate ( adj ) may mắn, vận may `><` Unlucky ( adj ) không may.
`=` Lucky ( adj ) may mắn.
`54.` `B`
`-` Public ( adj ) công cộng `><` Private ( adj ) riêng tư.
`-` Popular ( adj ) phổ biến.
`-` Secret ( adj ) bí mật.
`55.` `B`
`-` Drop out ( v.phr ) bỏ học `><` Attend ( v ) theo học.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK