ciuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu
3. A. ran
S2 + be + found + to have + PII
4. B. had finished
S + had + V3(ed/BQT) + O.
5. B. was watching
S + was/were + V-ing (+ O)
6. B. has changed/have known
S+ has/ have+(not)+ Ved/ V3 ...
7. B. was having (câu `5`)
8. B. had left
Before + S + V2/ed + O, S + had + V3/ed + O
9. C. had finished (câu `4.`)
10. D. arrived
S1 + V2 + as soon as + S2 + V2
11. B. will give
S + will + V
12. A. were preparing (câu `5`)
13. D. has lived (câu `6.`)
14. A. went
Before + S + Ved / V2 , S + had + VpII
15. B. had opened (câu `6.`)
16. C. have tried (câu `6.`)
17. B. will have been
S + will have + PII
18. A. looked/saw/had changed
S + V-ed, S2 + had P2
19. C. was living (câu `5.`)
20. B. wondered/hadn’t arrived/wrote (câu `6.`)
21. A. will have been working (câu `17.`)
22. A. leave
S + will be + P2 + (by O)
23. D. had written (câu `4.`)
24. A. was writing (câu `5`)
25. C. have tried (câu `6.`)
26. B. left
S + V (d/ed) + since + mốc thời gian
27. B. had had
After + S + had + Vpp, S1 + V_ed/Vpp
Có vài câu mink sai có gì nhắc nhở ạ
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK