cm/s và - 400 cm/s2. Biên độ dao động của vật là
A 1cm
B 2cm
C 3cm
D 4cm
. Khi đi qua vị trí cân bằng thì vật có vận tốc là 2m/s. Phương trình dao động của vật là
A 
B 
C 
D 
A q1/q2 = -7.
B q1/q2 = -1 .
C q1/q2 = -1/7 .
D q1/q2 = 1.
)cm và x2 = 2 cos( 4t +
)cm. Với
. Biết phương trình dao động tổng hợp x = 2 cos ( 4t +
)cm. Pha ban đầu
là :
A 
B 
C 
D - 
A 5 m/s.
B 4 m/s.
C 40 cm/s.
D 50 cm/s.
A 8,5Hz
B 10Hz
C 12Hz
D 12,5Hz
A 0,75m/s
B 0,8m/s .
C 0,9m/s
D 0,95m/
A 20cm
B 30cm
C 40cm
D 50cm
A 90dB
B 110dB
C 120dB
D 100dB
cos(200πt + 2π/3)(V) thì cường độ dòng điện i =
cos(200πt + π/6)(A). Những thông tin trên cho biết X chứa:
A R = 25 (Ω), L = 2,5/π(H), C = 10-4/π(F).
B L = 5/12π(H), C = 1,5.10-4/π(F).
C L = 1,5/π(H), C = 1,5.10-4/π(F).
D R = 25 (Ω), L = 5/12π(H).
cos100πt(V) và i = 2
cos(100πt -π/6)(A). Cho biết X, Y là những phần tử nào và tính giá trị của các phần tử đó?
A R = 50Ω và L = 1/πH.
B R = 50Ω và C = 100/πF.
C R = 50
Ω và L = 1/2πH.
D R = 50
Ω và L = 1/πH.
. Đoạn MB là tụ điện có điện dung C. Biểu thức điện áp trên đoạn mạch AM và MB lần lượt là:
và
. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là:
A 
B 
C 0,5
D 0,75.
A 4W.
B 100W.
C 400W.
D 200W.
A π/4.
B -π/4.
C π/2.
D π/3.
A 5,8(mm2)
S
B 5,8(mm2)
S
8,5 (mm2)
C 8,5(mm2)
S
D 8,5(mm2)
S
A 0,8A.
B 1A.
C 1,25A.
D 2A
mH và một tụ điện có điện dung C =
μF. Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây?
A 50Hz.
B 50kHz.
C 50MHz.
D 5000Hz.
A 8.10-10C.
B 4.10-10C.
C 6.10-10C.
D 2.10-10C.
A 0,04mH
B 8mH
C 2,5mH
D 1mH
A 10cm
B 8 cm
C 6 cm
D 7cm
A 2,88.10-4J.
B 1,62.10-4J.
C 1,26.10-4J.
D 4.50.10-4J.
và
thì tỉ số giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh là:
A 1,58.
B 0,91
C 1,73.
D 1,10
A i‘= 0,4m.
B i' = 0,3m.
C i’ = 0,4mm.
D i‘= 0,3mm.
A 0,60μm
B 0,50μm
C 0,70μm
D 0,64μm
A 0,4μm.
B 0,45μm
C 0,72μm
D 0,54μm
A N1 = 11, N2 = 10
B N1 = 11, N2 = 12
C N1 = 9, N2 = 8
D N1 = 13, N2 = 12
A 2.
B 5.
C 3.
D 4.
A 0.48μm
B 0.6μm
C 0.64μm
D 0.72 μm
A 1,2m.
B 2,4 m
C 3m
D 4m
A 18,75.105 m/s và 18,87.105 m/s
B 18,87.105m/s và 18,75.105m/s
C 16,75.105m/s và 18.87.105m/s
D 18,75.105m/s và 19,00.105m/s
. Nguồn sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
μm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số P1 và P2 là:
A 4.
B 9/4
C 4/3.
D 3.
, trong đó x tính bằng mét , t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A 4m/s
B 2cm/s
C 4cm/s
D 200cm/s
A 1,68%
B 98,3%
C 16,8%
D 96,7%
A 0,259 μm.
B 0,795μm.
C 0,497μm.
D 0,211μm
. Biết động năng của các hạt D, Li, n, X tương ứng là: 4MeV; 0; 12MeV; và 6MeV. Đây là phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng
A Phản ứng thu năng lượng là 13MeV
B Phản ứng toả năng lượng 14MeV.
C Phản ứng thu năng lượng 14MeV.
D Phản ứng toả năng lượng 13MeV.
A 5,86.107m/s.
B 3,06.107m/s.
C 4,5.107m/s.
D 6,16.107m/s.
đứng yên để gây ra phản ứng
. Biết động năng của các hạt p, X và
lần lượt là 5,45 MeV ; 4 MeV và 3,575 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng khối số của chúng. Góc lập bởi hướng chuyển động của các hạt p và X là:
A 450
B 600
C 900
D 1200
A 25%.
B 75%.
C 12,5%.
D 87,5%.
phóng xạ anpha thành hạt nhân chì bền. Ban đầu trong mẫu Po chứa một lượng mo (g). Bỏ qua năng lượng hạt của photon gama. Khối lượng hạt nhân con tạo thành tính theo m0 sau bốn chu kì bán rã là?
A 0,92m0
B 0,06m0
C 0,98m0
D 0,12m0
A 4 ngày.
B 2 ngày.
C 1 ngày.
D 8 ngày.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK